Có 1 kết quả:
wàng ㄨㄤˋ
Tổng nét: 8
Bộ: rì 日 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰日王
Nét bút: 丨フ一一一一丨一
Thương Hiệt: AMG (日一土)
Unicode: U+65FA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: vượng
Âm Nôm: vượng
Âm Nhật (onyomi): オウ (ō), キョウ (kyō), ゴウ (gō)
Âm Nhật (kunyomi): かがや.き (kagaya.ki), うつくし.い (utsukushi.i), さかん (sakan)
Âm Hàn: 왕
Âm Quảng Đông: wong6
Âm Nôm: vượng
Âm Nhật (onyomi): オウ (ō), キョウ (kyō), ゴウ (gō)
Âm Nhật (kunyomi): かがや.き (kagaya.ki), うつくし.い (utsukushi.i), さかん (sakan)
Âm Hàn: 왕
Âm Quảng Đông: wong6
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Chỉ Kiều thắng trận - 紙橋勝陣 (Trần Ngọc Dư)
• Đăng Kim Lăng Vũ Hoa đài vọng Đại giang - 登金陵雨花臺望大江 (Cao Khải)
• Đề Nhị Trưng miếu - 題二徵廟 (Phan Trọng Mưu)
• Hoá Châu kỳ 2 - 化州其二 (Ngô Thì Nhậm)
• Hồng sơn liệt chướng - 鴻山列嶂 (Bùi Dương Lịch)
• Kỳ 03 - Đề Tây hồ - 其三-題西湖 (Vũ Tông Phan)
• Ky thê kỷ muộn - 羈棲紀悶 (Phan Huy Ích)
• Tống Khê sinh từ thi - 宋溪生祠詩 (Dương Danh Lập)
• Vịnh Tảo Liên hồ - 詠早蓮湖 (Trần Bá Lãm)
• Xuân kinh tạp vịnh kỳ 1 - 春京雜詠其一 (Phan Huy Ích)
• Đăng Kim Lăng Vũ Hoa đài vọng Đại giang - 登金陵雨花臺望大江 (Cao Khải)
• Đề Nhị Trưng miếu - 題二徵廟 (Phan Trọng Mưu)
• Hoá Châu kỳ 2 - 化州其二 (Ngô Thì Nhậm)
• Hồng sơn liệt chướng - 鴻山列嶂 (Bùi Dương Lịch)
• Kỳ 03 - Đề Tây hồ - 其三-題西湖 (Vũ Tông Phan)
• Ky thê kỷ muộn - 羈棲紀悶 (Phan Huy Ích)
• Tống Khê sinh từ thi - 宋溪生祠詩 (Dương Danh Lập)
• Vịnh Tảo Liên hồ - 詠早蓮湖 (Trần Bá Lãm)
• Xuân kinh tạp vịnh kỳ 1 - 春京雜詠其一 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. thịnh vượng
2. nở rộ (hoa)
2. nở rộ (hoa)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Hưng thịnh. ◎Như: “hưng vượng” 興旺 hưng thịnh. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thử khắc hoàn toán cha môn gia lí chánh vượng đích thì hậu nhi, tha môn tựu cảm đả giá” 此刻還算咱們家裡正旺的時候兒, 他們就敢打架 (Đệ bát thập bát hồi) Giờ đây là lúc nhà mình đang thịnh vượng mà chúng dám đánh nhau như thế.
2. (Tính) Sáng rực, mạnh mẽ. ◎Như: “hỏa ngận vượng” 火很旺 lửa cháy rất mạnh.
2. (Tính) Sáng rực, mạnh mẽ. ◎Như: “hỏa ngận vượng” 火很旺 lửa cháy rất mạnh.
Từ điển Thiều Chửu
① Sáng sủa, tốt đẹp. Phàm vật gì mới thịnh gọi là vượng, như thịnh vượng 盛旺, hưng vượng 興旺, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
Thịnh vượng, đông, rừng rực, sáng sủa, tốt đẹp: 興旺 Thịnh vượng; 人口興旺 Đông người; 火很旺 Lửa cháy rừng rực.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vừng sáng xung quanh mặt trời — Sáng đẹp — Tốt đẹp. Hưng thịnh. Truyện Phan Trần: » Tốt cung quan lộc vượng hào thê nhi «.
Từ điển Trung-Anh
(1) prosperous
(2) flourishing
(3) (of flowers) blooming
(4) (of fire) roaring
(2) flourishing
(3) (of flowers) blooming
(4) (of fire) roaring
Từ ghép 43
Ā sī wàng 阿斯旺 • Ā sī wàng gāo bà 阿斯旺高坝 • Ā sī wàng gāo bà 阿斯旺高壩 • Ā wàng Qū péi 阿旺曲培 • Ā wàng qǔ pèi 阿旺曲沛 • chàng wàng 暢旺 • chàng wàng 畅旺 • Hàn wàng zhèn 汉旺镇 • Hàn wàng zhèn 漢旺鎮 • jiàn wàng 健旺 • Lái wàng è ěr 莱旺厄尔 • Lái wàng è ěr 萊旺厄爾 • Liú ní wàng 留尼旺 • Lú wàng dá 卢旺达 • Lú wàng dá 盧旺達 • máo xuè wàng 毛血旺 • Nà kōng shā wàng 那空沙旺 • Pǔ luó wàng sī 普罗旺斯 • Pǔ luó wàng sī 普羅旺斯 • Pǔ luó wàng sī yǔ 普罗旺斯语 • Pǔ luó wàng sī yǔ 普羅旺斯語 • Tāng wàng hé 汤旺河 • Tāng wàng hé 湯旺河 • Tāng wàng hé qū 汤旺河区 • Tāng wàng hé qū 湯旺河區 • wàng chì 旺炽 • wàng chì 旺熾 • wàng chì xíng 旺炽型 • wàng chì xíng 旺熾型 • wàng chì xìng 旺炽性 • wàng chì xìng 旺熾性 • wàng jì 旺季 • wàng shèng 旺盛 • wàng yuè 旺月 • xīng wàng 兴旺 • xīng wàng 興旺 • xīng wàng fā dá 兴旺发达 • xīng wàng fā dá 興旺發達 • Xǔ wàng xì bāo 許旺細胞 • Xǔ wàng xì bāo 许旺细胞 • yīn xū huǒ wàng 阴虚火旺 • yīn xū huǒ wàng 陰虛火旺 • Yóu jiān wàng 油尖旺