Có 1 kết quả:
mín ㄇㄧㄣˊ
Âm Pinyin: mín ㄇㄧㄣˊ
Tổng nét: 8
Bộ: rì 日 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱日文
Nét bút: 丨フ一一丶一ノ丶
Thương Hiệt: AYK (日卜大)
Unicode: U+65FB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 8
Bộ: rì 日 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱日文
Nét bút: 丨フ一一丶一ノ丶
Thương Hiệt: AYK (日卜大)
Unicode: U+65FB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: mân
Âm Nôm: mân
Âm Nhật (onyomi): ビン (bin), ミン (min)
Âm Nhật (kunyomi): あきぞら (akizora)
Âm Hàn: 민
Âm Quảng Đông: man4
Âm Nôm: mân
Âm Nhật (onyomi): ビン (bin), ミン (min)
Âm Nhật (kunyomi): あきぞら (akizora)
Âm Hàn: 민
Âm Quảng Đông: man4
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 5 - Tặng bí thư giám Giang Hạ Lý công Ung - 八哀詩其五-贈秘書監江夏李公邕 (Đỗ Phủ)
• Bần gia - 貧家 (Tùng Thiện Vương)
• Đông nguyệt do Quảng Đông thuỷ trình vãng Quảng Tây tỉnh, hội thỉnh phong sứ thủ lộ tiến kinh đạo trung ngâm đồng Ngô Hoàng lưỡng phó sứ, thứ lạp ông tam thập vận kỳ 11 - 冬月由廣東水程往廣西省會請封使取路進京道中吟同吳黃兩副使次笠翁三十韻其十一 (Trịnh Hoài Đức)
• Hạ nhật tiểu viên tán bệnh, tương chủng thu thái, đốc lặc canh ngưu, kiêm thư xúc mục - 暇日小園散病將種秋菜督勒耕牛兼書觸目 (Đỗ Phủ)
• Ký Tiết tam lang trung Cứ - 寄薛三郎中據 (Đỗ Phủ)
• Liệt tân dã độ - 烈津野渡 (Khuyết danh Việt Nam)
• Nhân Hứa bát phụng ký Giang Ninh Mân thượng nhân - 因許八奉寄江寧旻上人 (Đỗ Phủ)
• Tống Lý Trọng Tân, Tiêu Phương Nhai xuất sứ An Nam - 送李仲賓蕭方崖出使安南 (Tín Thế Xương)
• Tự tế văn - 自祭文 (Đào Tiềm)
• Vãng bái phụ oanh - 往拜父塋 (Phan Thúc Trực)
• Bần gia - 貧家 (Tùng Thiện Vương)
• Đông nguyệt do Quảng Đông thuỷ trình vãng Quảng Tây tỉnh, hội thỉnh phong sứ thủ lộ tiến kinh đạo trung ngâm đồng Ngô Hoàng lưỡng phó sứ, thứ lạp ông tam thập vận kỳ 11 - 冬月由廣東水程往廣西省會請封使取路進京道中吟同吳黃兩副使次笠翁三十韻其十一 (Trịnh Hoài Đức)
• Hạ nhật tiểu viên tán bệnh, tương chủng thu thái, đốc lặc canh ngưu, kiêm thư xúc mục - 暇日小園散病將種秋菜督勒耕牛兼書觸目 (Đỗ Phủ)
• Ký Tiết tam lang trung Cứ - 寄薛三郎中據 (Đỗ Phủ)
• Liệt tân dã độ - 烈津野渡 (Khuyết danh Việt Nam)
• Nhân Hứa bát phụng ký Giang Ninh Mân thượng nhân - 因許八奉寄江寧旻上人 (Đỗ Phủ)
• Tống Lý Trọng Tân, Tiêu Phương Nhai xuất sứ An Nam - 送李仲賓蕭方崖出使安南 (Tín Thế Xương)
• Tự tế văn - 自祭文 (Đào Tiềm)
• Vãng bái phụ oanh - 往拜父塋 (Phan Thúc Trực)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mùa thu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mùa thu.
2. (Danh) Trời không. ◎Như: “thương mân” 倉旻 trời xanh. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Mang mang đại khối, du du cao mân” 茫茫大塊, 悠悠高旻 (Tự tế văn 自祭文) Mênh mông vũ trụ, thăm thẳm trời cao.
2. (Danh) Trời không. ◎Như: “thương mân” 倉旻 trời xanh. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Mang mang đại khối, du du cao mân” 茫茫大塊, 悠悠高旻 (Tự tế văn 自祭文) Mênh mông vũ trụ, thăm thẳm trời cao.
Từ điển Thiều Chửu
① Mùa thu.
② Chỗ trời không, như thương mân 倉旻 trời xanh.
② Chỗ trời không, như thương mân 倉旻 trời xanh.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Mùa thu;
② Khoảng không trên trời, trời: 蒼旻 Trời xanh.
② Khoảng không trên trời, trời: 蒼旻 Trời xanh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trời mùa thu — Bầu trời. Cũng gọi là Mân thiên 旻天.
Từ điển Trung-Anh
heaven