Có 1 kết quả:
áng
Tổng nét: 8
Bộ: rì 日 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱日卬
Nét bút: 丨フ一一ノフフ丨
Thương Hiệt: AHVL (日竹女中)
Unicode: U+6602
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ngang
Âm Nôm: ngang
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), ゴウ (gō)
Âm Nhật (kunyomi): あ.がる (a.garu), たか.い (taka.i), たか.ぶる (taka.buru)
Âm Hàn: 앙
Âm Quảng Đông: ngong4, ngong5
Âm Nôm: ngang
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), ゴウ (gō)
Âm Nhật (kunyomi): あ.がる (a.garu), たか.い (taka.i), たか.ぶる (taka.buru)
Âm Hàn: 앙
Âm Quảng Đông: ngong4, ngong5
Tự hình 3
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Ba Lăng đạo trung - 巴陵道中 (Ngô Thì Nhậm)
• Bi phẫn thi - 悲憤詩 (Lâm Chiêu)
• Dũng Kim đình thị đồng du chư quân - 湧金亭示同遊諸君 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Đào hoa giản cổ đằng ca - 桃花澗古藤歌 (Chung Tinh)
• Khê kiều tễ nguyệt - 溪橋霽月 (Bùi Huy Bích)
• Tạ tân ân kỳ 1 - 謝新恩其一 (Lý Dục)
• Thạch tượng dục hà - 石象浴河 (Ngô Phúc Lâm)
• Thiên quân thái nhiên phú - 天君泰然賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
• Vân ngoại bằng đoàn - 雲外鵬摶 (Nguyễn Khuyến)
• Bi phẫn thi - 悲憤詩 (Lâm Chiêu)
• Dũng Kim đình thị đồng du chư quân - 湧金亭示同遊諸君 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Đào hoa giản cổ đằng ca - 桃花澗古藤歌 (Chung Tinh)
• Khê kiều tễ nguyệt - 溪橋霽月 (Bùi Huy Bích)
• Tạ tân ân kỳ 1 - 謝新恩其一 (Lý Dục)
• Thạch tượng dục hà - 石象浴河 (Ngô Phúc Lâm)
• Thiên quân thái nhiên phú - 天君泰然賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
• Vân ngoại bằng đoàn - 雲外鵬摶 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. ngẩng cao đầu
2. giơ cao
3. giá cao, đắt
2. giơ cao
3. giá cao, đắt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giơ cao, ngẩng lên. ◎Như: “ngang thủ” 昂首 nghển đầu, “đê ngang” 低昂 cúi ngửa.
2. (Động) Tăng cao, lên giá. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Mễ giá bất thậm ngang” 米價不甚昂 (Sở kiến hành 所見行) Giá gạo không lên cao quá.
3. (Tính) Tinh thần phấn chấn, hăng hái. ◎Như: “khí vũ hiên ngang” 氣宇軒昂 phong cách phấn chấn.
2. (Động) Tăng cao, lên giá. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Mễ giá bất thậm ngang” 米價不甚昂 (Sở kiến hành 所見行) Giá gạo không lên cao quá.
3. (Tính) Tinh thần phấn chấn, hăng hái. ◎Như: “khí vũ hiên ngang” 氣宇軒昂 phong cách phấn chấn.
Từ điển Thiều Chửu
① Giơ cao, như ngang thủ 昂首 nghển đầu, đê ngang 低昂 cúi ngửa. Thái độ cao cả gọi là hiên ngang 軒昂 hay ngang tàng 昂藏, ý khí phấn phát gọi là kích ngang 激昂, v.v.
② Giá cao, giá đắt. Nguyễn Du 阮攸: Mễ giá bất thậm ngang 米價不甚昂 giá gạo không cao quá.
② Giá cao, giá đắt. Nguyễn Du 阮攸: Mễ giá bất thậm ngang 米價不甚昂 giá gạo không cao quá.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cất, ngẩng, ngửng: 昂首 Ngửng đầu;
② Đắt, đắt đỏ, cao: 價昂 Giá đắt, giá cao.
② Đắt, đắt đỏ, cao: 價昂 Giá đắt, giá cao.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đưa cao lên. Ngẩng cao — Cao cả, vượt xung quanh — Khích lệ, làm phấn khởi — Giá cả tăng lên. Td: Dũng ngang 踴昂 ( đắt vọt lên ).
Từ điển Trung-Anh
(1) to lift
(2) to raise
(3) to raise one's head
(4) high
(5) high spirits
(6) soaring
(7) expensive
(2) to raise
(3) to raise one's head
(4) high
(5) high spirits
(6) soaring
(7) expensive
Từ ghép 47
áng áng 昂昂 • Áng áng xī 昂昂溪 • Áng áng xī qū 昂昂溪区 • Áng áng xī qū 昂昂溪區 • áng cáng 昂藏 • áng fèn 昂奋 • áng fèn 昂奮 • áng guì 昂貴 • áng guì 昂贵 • áng rán 昂然 • áng shǒu 昂首 • áng shǒu kuò bù 昂首闊步 • áng shǒu kuò bù 昂首阔步 • áng shǒu tǐng xiōng 昂首挺胸 • áng yáng 昂扬 • áng yáng 昂揚 • Bì áng sī 碧昂丝 • Bì áng sī 碧昂絲 • Bō áng 波昂 • Chén Zǐ áng 陈子昂 • Chén Zǐ áng 陳子昂 • Dé áng 德昂 • dī áng 低昂 • dòu zhì áng yáng 斗志昂扬 • dòu zhì áng yáng 鬥志昂揚 • fú lì áng 氟利昂 • gāo áng 高昂 • jī áng 激昂 • Kǎ áng 卡昂 • Kǎ sī dì lì yà · Lái áng 卡斯蒂利亚莱昂 • Kǎ sī dì lì yà · Lái áng 卡斯蒂利亞萊昂 • kāng kǎi jī áng 慷慨激昂 • Lái áng nà duō 莱昂纳多 • Lái áng nà duō 萊昂納多 • Lǐ áng 里昂 • Lǔ áng 魯昂 • Lǔ áng 鲁昂 • Pèi pí ní áng 佩皮尼昂 • qì áng áng 气昂昂 • qì áng áng 氣昂昂 • qì yǔ xuān áng 器宇軒昂 • qì yǔ xuān áng 器宇轩昂 • qì yǔ xuān áng 气宇轩昂 • qì yǔ xuān áng 氣宇軒昂 • Sài lā lì áng 塞拉利昂 • xuān áng 軒昂 • xuān áng 轩昂