Có 2 kết quả:
hùn ㄏㄨㄣˋ • kūn ㄎㄨㄣ
Tổng nét: 8
Bộ: rì 日 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱日比
Nét bút: 丨フ一一一フノフ
Thương Hiệt: APP (日心心)
Unicode: U+6606
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 4
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Biện hà đình - 汴河亭 (Hứa Hồn)
• Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 8 - 陪鄭廣文遊何將軍山林其八 (Đỗ Phủ)
• Bồn liên thi đáp Di Xuân thứ vận - 盆蓮詩答怡春次韻 (Cao Bá Quát)
• Cát luỹ 3 - 葛藟 3 (Khổng Tử)
• Đàm thi kỳ 2 - 談詩其二 (Phương Hiếu Nhụ)
• Độ An Hải nhập Long Biên - 渡安海入龍編 (Thẩm Thuyên Kỳ)
• Hoả - 火 (Đỗ Phủ)
• Hưng Khánh trì thị yến ứng chế - 興慶池侍宴應制 (Vi Nguyên Đán)
• Tặng Thục tăng Lư Khâu sư huynh - 贈蜀僧閭丘師兄 (Đỗ Phủ)
• Tống Đại Lý Phong chủ bạ ngũ lang thân sự bất hợp khước phó Thông Châu chủ bạ, tiền Lãng Châu hiền tử, dư dữ chủ bạ bình chương Trịnh thị nữ tử thuỳ dục nạp thái Trịnh thị bá phụ kinh thư chí nữ tử dĩ hứa tha tộc thân sự toại đình - 送大理封主簿五郎親事不合卻赴通州主簿前閬州賢子余與主簿平章鄭氏女子垂欲納采鄭氏伯父京書至女子已許他族親事遂停 (Đỗ Phủ)
• Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 8 - 陪鄭廣文遊何將軍山林其八 (Đỗ Phủ)
• Bồn liên thi đáp Di Xuân thứ vận - 盆蓮詩答怡春次韻 (Cao Bá Quát)
• Cát luỹ 3 - 葛藟 3 (Khổng Tử)
• Đàm thi kỳ 2 - 談詩其二 (Phương Hiếu Nhụ)
• Độ An Hải nhập Long Biên - 渡安海入龍編 (Thẩm Thuyên Kỳ)
• Hoả - 火 (Đỗ Phủ)
• Hưng Khánh trì thị yến ứng chế - 興慶池侍宴應制 (Vi Nguyên Đán)
• Tặng Thục tăng Lư Khâu sư huynh - 贈蜀僧閭丘師兄 (Đỗ Phủ)
• Tống Đại Lý Phong chủ bạ ngũ lang thân sự bất hợp khước phó Thông Châu chủ bạ, tiền Lãng Châu hiền tử, dư dữ chủ bạ bình chương Trịnh thị nữ tử thuỳ dục nạp thái Trịnh thị bá phụ kinh thư chí nữ tử dĩ hứa tha tộc thân sự toại đình - 送大理封主簿五郎親事不合卻赴通州主簿前閬州賢子余與主簿平章鄭氏女子垂欲納采鄭氏伯父京書至女子已許他族親事遂停 (Đỗ Phủ)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con cháu. ◎Như: “hậu côn” 後昆 đàn sau, con cháu về sau.
2. (Danh) Người anh. ◎Như: “côn ngọc” 昆玉 anh em.
3. (Tính) Nhiều, đông, nhung nhúc. ◎Như: “côn trùng” 昆虫 sâu bọ (vì giống sâu bọ sinh sản rất nhiều).
4. (Phó) Cùng. § Cũng như “đồng” 同.
2. (Danh) Người anh. ◎Như: “côn ngọc” 昆玉 anh em.
3. (Tính) Nhiều, đông, nhung nhúc. ◎Như: “côn trùng” 昆虫 sâu bọ (vì giống sâu bọ sinh sản rất nhiều).
4. (Phó) Cùng. § Cũng như “đồng” 同.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: côn lôn 崑崙,昆仑)
Từ điển phổ thông
1. nhiều nhung nhúc
2. em trai
2. em trai
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con cháu. ◎Như: “hậu côn” 後昆 đàn sau, con cháu về sau.
2. (Danh) Người anh. ◎Như: “côn ngọc” 昆玉 anh em.
3. (Tính) Nhiều, đông, nhung nhúc. ◎Như: “côn trùng” 昆虫 sâu bọ (vì giống sâu bọ sinh sản rất nhiều).
4. (Phó) Cùng. § Cũng như “đồng” 同.
2. (Danh) Người anh. ◎Như: “côn ngọc” 昆玉 anh em.
3. (Tính) Nhiều, đông, nhung nhúc. ◎Như: “côn trùng” 昆虫 sâu bọ (vì giống sâu bọ sinh sản rất nhiều).
4. (Phó) Cùng. § Cũng như “đồng” 同.
Từ điển Thiều Chửu
① Con nối, như hậu côn 後昆 đàn sau.
② Anh, côn ngọc 昆玉 anh em.
③ Nhung nhúc, như côn trùng 昆虫 sâu bọ, vì giống sâu bọ sinh sản nhiều lắm nên gọi là côn.
② Anh, côn ngọc 昆玉 anh em.
③ Nhung nhúc, như côn trùng 昆虫 sâu bọ, vì giống sâu bọ sinh sản nhiều lắm nên gọi là côn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Anh: 昆玉 Anh em. 【昆仲】côn trọng [kun-zhòng] Anh em: 你昆仲幾位? Anh có mấy anh em?;
② Con cháu: 後昆 Con cháu nối dõi;
③ Nhung nhúc. 【昆蟲】côn trùng [kunchóng] Sâu bọ, côn trùng.
② Con cháu: 後昆 Con cháu nối dõi;
③ Nhung nhúc. 【昆蟲】côn trùng [kunchóng] Sâu bọ, côn trùng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cùng nhau — Người anh — Con cháu đời sau — Đông đảo. Số nhiều.
Từ điển Trung-Anh
variant of 崑|昆[kun1]
Từ điển Trung-Anh
(1) used in place names, notably Kunlun Mountains 崑崙|昆仑[Kun1 lun2]
(2) (also used for transliteration)
(2) (also used for transliteration)
Từ điển Trung-Anh
(1) descendant
(2) elder brother
(3) a style of Chinese poetry
(2) elder brother
(3) a style of Chinese poetry
Từ ghép 19
Kā lā kūn lún shān 喀拉昆仑山 • Kā lǎ kūn lún Gōng lù 喀喇昆仑公路 • Kā lǎ kūn lún Shān 喀喇昆仑山 • Kā lǎ kūn lún Shān mài 喀喇昆仑山脉 • Kǎn kūn 坎昆 • kūn bù 昆布 • kūn chóng 昆虫 • kūn chóng 昆蟲 • kūn chóng xué 昆虫学 • kūn chóng xué 昆蟲學 • kūn lún 昆仑 • kūn zhòng 昆仲 • qí kūn gǔ ní yà bìng dú 奇昆古尼亚病毒 • qí kūn gǔ ní yà bìng dú 奇昆古尼亞病毒 • qí kūn gǔ ní yà rè 奇昆古尼亚热 • qí kūn gǔ ní yà rè 奇昆古尼亞熱 • Shí Yù kūn 石玉昆 • Yáng Shàng kūn 杨尚昆 • Yáng Shàng kūn 楊尚昆