Có 2 kết quả:
hùn ㄏㄨㄣˋ • kūn ㄎㄨㄣ
Tổng nét: 8
Bộ: rì 日 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱日比
Nét bút: 丨フ一一一フノフ
Thương Hiệt: APP (日心心)
Unicode: U+6606
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 4
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Đăng giang trung Cô Dự - 登江中孤嶼 (Tạ Linh Vận)
• Độ An Hải nhập Long Biên - 渡安海入龍編 (Thẩm Thuyên Kỳ)
• Hậu khổ hàn hành kỳ 1 - 後苦寒行其一 (Đỗ Phủ)
• Hồ già ca tống Nhan Chân Khanh sứ phó Hà Lũng - 胡笳歌送顏真卿使赴河隴 (Sầm Tham)
• Lãm Bá trung thừa kiêm tử điệt số nhân trừ quan chế từ, nhân thuật phụ tử huynh đệ tứ mỹ tải ca ty luân - 覽柏中丞兼子侄數人除官制詞因述父子兄弟四美載歌絲綸 (Đỗ Phủ)
• Mộc Bì lĩnh - 木皮嶺 (Đỗ Phủ)
• Nhị giang dịch khẩu chiếm bát thủ kỳ 7 - 珥江驛口占八首其七 (Lâm Bật)
• Phụng thù Lư cấp sự Vân Phu tứ huynh “Khúc giang hà hoa hành” kiến ký tịnh trình thướng Tiền thất huynh các lão, Trương thập bát trợ giáo - 奉酬盧給事雲夫四兄曲江苛花行見寄並呈上錢七兄閣老張十八助教 (Hàn Dũ)
• Tặng tì bộ Tiêu lang trung thập huynh - 贈比部蕭郎中十兄 (Đỗ Phủ)
• Tống tòng ông trung thừa phụng sứ Hiệt Kiết Tư kỳ 2 - 送從翁中丞奉使黠戛斯其二 (Triệu Hỗ)
• Độ An Hải nhập Long Biên - 渡安海入龍編 (Thẩm Thuyên Kỳ)
• Hậu khổ hàn hành kỳ 1 - 後苦寒行其一 (Đỗ Phủ)
• Hồ già ca tống Nhan Chân Khanh sứ phó Hà Lũng - 胡笳歌送顏真卿使赴河隴 (Sầm Tham)
• Lãm Bá trung thừa kiêm tử điệt số nhân trừ quan chế từ, nhân thuật phụ tử huynh đệ tứ mỹ tải ca ty luân - 覽柏中丞兼子侄數人除官制詞因述父子兄弟四美載歌絲綸 (Đỗ Phủ)
• Mộc Bì lĩnh - 木皮嶺 (Đỗ Phủ)
• Nhị giang dịch khẩu chiếm bát thủ kỳ 7 - 珥江驛口占八首其七 (Lâm Bật)
• Phụng thù Lư cấp sự Vân Phu tứ huynh “Khúc giang hà hoa hành” kiến ký tịnh trình thướng Tiền thất huynh các lão, Trương thập bát trợ giáo - 奉酬盧給事雲夫四兄曲江苛花行見寄並呈上錢七兄閣老張十八助教 (Hàn Dũ)
• Tặng tì bộ Tiêu lang trung thập huynh - 贈比部蕭郎中十兄 (Đỗ Phủ)
• Tống tòng ông trung thừa phụng sứ Hiệt Kiết Tư kỳ 2 - 送從翁中丞奉使黠戛斯其二 (Triệu Hỗ)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con cháu. ◎Như: “hậu côn” 後昆 đàn sau, con cháu về sau.
2. (Danh) Người anh. ◎Như: “côn ngọc” 昆玉 anh em.
3. (Tính) Nhiều, đông, nhung nhúc. ◎Như: “côn trùng” 昆虫 sâu bọ (vì giống sâu bọ sinh sản rất nhiều).
4. (Phó) Cùng. § Cũng như “đồng” 同.
2. (Danh) Người anh. ◎Như: “côn ngọc” 昆玉 anh em.
3. (Tính) Nhiều, đông, nhung nhúc. ◎Như: “côn trùng” 昆虫 sâu bọ (vì giống sâu bọ sinh sản rất nhiều).
4. (Phó) Cùng. § Cũng như “đồng” 同.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: côn lôn 崑崙,昆仑)
Từ điển phổ thông
1. nhiều nhung nhúc
2. em trai
2. em trai
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con cháu. ◎Như: “hậu côn” 後昆 đàn sau, con cháu về sau.
2. (Danh) Người anh. ◎Như: “côn ngọc” 昆玉 anh em.
3. (Tính) Nhiều, đông, nhung nhúc. ◎Như: “côn trùng” 昆虫 sâu bọ (vì giống sâu bọ sinh sản rất nhiều).
4. (Phó) Cùng. § Cũng như “đồng” 同.
2. (Danh) Người anh. ◎Như: “côn ngọc” 昆玉 anh em.
3. (Tính) Nhiều, đông, nhung nhúc. ◎Như: “côn trùng” 昆虫 sâu bọ (vì giống sâu bọ sinh sản rất nhiều).
4. (Phó) Cùng. § Cũng như “đồng” 同.
Từ điển Thiều Chửu
① Con nối, như hậu côn 後昆 đàn sau.
② Anh, côn ngọc 昆玉 anh em.
③ Nhung nhúc, như côn trùng 昆虫 sâu bọ, vì giống sâu bọ sinh sản nhiều lắm nên gọi là côn.
② Anh, côn ngọc 昆玉 anh em.
③ Nhung nhúc, như côn trùng 昆虫 sâu bọ, vì giống sâu bọ sinh sản nhiều lắm nên gọi là côn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Anh: 昆玉 Anh em. 【昆仲】côn trọng [kun-zhòng] Anh em: 你昆仲幾位? Anh có mấy anh em?;
② Con cháu: 後昆 Con cháu nối dõi;
③ Nhung nhúc. 【昆蟲】côn trùng [kunchóng] Sâu bọ, côn trùng.
② Con cháu: 後昆 Con cháu nối dõi;
③ Nhung nhúc. 【昆蟲】côn trùng [kunchóng] Sâu bọ, côn trùng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cùng nhau — Người anh — Con cháu đời sau — Đông đảo. Số nhiều.
Từ điển Trung-Anh
variant of 崑|昆[kun1]
Từ điển Trung-Anh
(1) used in place names, notably Kunlun Mountains 崑崙|昆仑[Kun1 lun2]
(2) (also used for transliteration)
(2) (also used for transliteration)
Từ điển Trung-Anh
(1) descendant
(2) elder brother
(3) a style of Chinese poetry
(2) elder brother
(3) a style of Chinese poetry
Từ ghép 19
Kā lā kūn lún shān 喀拉昆仑山 • Kā lǎ kūn lún Gōng lù 喀喇昆仑公路 • Kā lǎ kūn lún Shān 喀喇昆仑山 • Kā lǎ kūn lún Shān mài 喀喇昆仑山脉 • Kǎn kūn 坎昆 • kūn bù 昆布 • kūn chóng 昆虫 • kūn chóng 昆蟲 • kūn chóng xué 昆虫学 • kūn chóng xué 昆蟲學 • kūn lún 昆仑 • kūn zhòng 昆仲 • qí kūn gǔ ní yà bìng dú 奇昆古尼亚病毒 • qí kūn gǔ ní yà bìng dú 奇昆古尼亞病毒 • qí kūn gǔ ní yà rè 奇昆古尼亚热 • qí kūn gǔ ní yà rè 奇昆古尼亞熱 • Shí Yù kūn 石玉昆 • Yáng Shàng kūn 杨尚昆 • Yáng Shàng kūn 楊尚昆