Có 1 kết quả:
shēng ㄕㄥ
Tổng nét: 8
Bộ: rì 日 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱日升
Nét bút: 丨フ一一ノ一ノ丨
Thương Hiệt: AHT (日竹廿)
Unicode: U+6607
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thăng
Âm Nôm: thăng
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): のぼ.る (nobo.ru)
Âm Hàn: 승
Âm Quảng Đông: sing1
Âm Nôm: thăng
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): のぼ.る (nobo.ru)
Âm Hàn: 승
Âm Quảng Đông: sing1
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Hạc Thông Thánh quán chung ký - 白鶴通聖觀鐘記 (Hứa Tông Đạo)
• Cầm ca kỳ 1 - 琴歌其一 (Tư Mã Tương Như)
• Đệ thập nhất cảnh - Hương giang hiểu phiếm - 第十一景-香江曉泛 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Độc La Ngạn Đỗ đình nguyên từ Bắc phiên thư - 讀羅岸杜庭元辭北幡書 (Nguyễn Khuyến)
• Khê hành lưỡng ngạn giai phù dung quế hoa dư hỉ toại phú thử thi - 溪行兩岸皆芙蓉桂花余喜遂賦此詩 (Tát Đô Lạt)
• Quan đăng dạ - 觀燈夜 (Đào Sư Tích)
• Thăng Long kỳ 2 - 昇龍其二 (Nguyễn Du)
• Thu hoài - 秋懷 (Cao Tiêu)
• Trảm xà kiếm phú - 斬蛇劍賦 (Sử Hy Nhan)
• Trừ tịch kỳ 3 - 除夕其三 (Nguyễn Khuyến)
• Cầm ca kỳ 1 - 琴歌其一 (Tư Mã Tương Như)
• Đệ thập nhất cảnh - Hương giang hiểu phiếm - 第十一景-香江曉泛 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Độc La Ngạn Đỗ đình nguyên từ Bắc phiên thư - 讀羅岸杜庭元辭北幡書 (Nguyễn Khuyến)
• Khê hành lưỡng ngạn giai phù dung quế hoa dư hỉ toại phú thử thi - 溪行兩岸皆芙蓉桂花余喜遂賦此詩 (Tát Đô Lạt)
• Quan đăng dạ - 觀燈夜 (Đào Sư Tích)
• Thăng Long kỳ 2 - 昇龍其二 (Nguyễn Du)
• Thu hoài - 秋懷 (Cao Tiêu)
• Trảm xà kiếm phú - 斬蛇劍賦 (Sử Hy Nhan)
• Trừ tịch kỳ 3 - 除夕其三 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. bay lên
2. cái thưng
3. thưng, thăng (đơn vị đo)
2. cái thưng
3. thưng, thăng (đơn vị đo)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lên, lên cao. ◇Giang Yêm 江淹: “Nhật chiếu thủy nhi đông thăng, San xuất ba nhi ẩn một” 日照水而東昇, 山出波而隱沒 (Thạch kiếp phú 石劫賦) Mặt trời chiếu nước mà mọc lên phía đông, Núi ra khỏi sóng mà ẩn mất.
2. (Động) Tiến lên, lên cấp. ◎Như: “trạc thăng tể tướng” 擢昇宰相 đề cử thăng cấp làm tể tướng.
3. (Danh) Họ “Thăng”.
2. (Động) Tiến lên, lên cấp. ◎Như: “trạc thăng tể tướng” 擢昇宰相 đề cử thăng cấp làm tể tướng.
3. (Danh) Họ “Thăng”.
Từ điển Thiều Chửu
① Mặt trời mới mọc.
② Lên, cùng nghĩa như chữ thăng 升.
③ Tiến lên, thăng chức.
② Lên, cùng nghĩa như chữ thăng 升.
③ Tiến lên, thăng chức.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Mặt trời mới mọc (mới lên);
② Lên, tiến lên, thăng chức. Xem 升 (bộ 十).
② Lên, tiến lên, thăng chức. Xem 升 (bộ 十).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mặt trời lên cao — Lên cao — Tốt đẹp hơn — Dùng như chữ Thăng 升.
Từ điển Trung-Anh
(1) variant of 升[sheng1]
(2) to ascend
(3) to rise in rank
(2) to ascend
(3) to rise in rank
Từ ghép 16
fēi shēng 飛昇 • háo shēng 毫昇 • jīn wū xī zhuì , yù tù dōng shēng 金烏西墜,玉兔東昇 • pān shēng 攀昇 • rǎn rǎn shàng shēng 冉冉上昇 • shàng shēng 上昇 • shēng diào 昇調 • shēng gāo 昇高 • shēng jiàng 昇降 • shēng kōng 昇空 • shēng lóng 昇龍 • shēng qǐ 昇起 • shēng zhí 昇值 • tí shēng 提昇 • yì yáng shēng jiàng xìng 抑揚昇降性 • zhí shēng fēi jī 直昇飛機