Có 1 kết quả:
fǎng ㄈㄤˇ
Tổng nét: 8
Bộ: rì 日 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰日方
Nét bút: 丨フ一一丶一フノ
Thương Hiệt: AYHS (日卜竹尸)
Unicode: U+6609
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phưởng
Âm Nôm: phưởng
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): あき.らか (aki.raka)
Âm Hàn: 방
Âm Quảng Đông: fong2
Âm Nôm: phưởng
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): あき.らか (aki.raka)
Âm Hàn: 방
Âm Quảng Đông: fong2
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 8 - Cố hữu bộc xạ tướng quốc Trương công Cửu Linh - 八哀詩其八-故右僕射相國張公九齡 (Đỗ Phủ)
• Bình phong tuyệt cú - 屏風絕句 (Đỗ Mục)
• Độc Nhậm Ngạn Thăng bi - 讀任彥升碑 (Lý Thương Ẩn)
• Bình phong tuyệt cú - 屏風絕句 (Đỗ Mục)
• Độc Nhậm Ngạn Thăng bi - 讀任彥升碑 (Lý Thương Ẩn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tảng sáng, tờ mờ sáng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mặt trời mới mọc.
2. (Phó) Mới, thì mới.
2. (Phó) Mới, thì mới.
Từ điển Thiều Chửu
① Tang tảng, mới mờ mờ sáng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tang tảng sáng, tờ mờ sáng;
② Lúc khởi đầu.
② Lúc khởi đầu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sáng sủa.
Từ điển Trung-Anh
(1) dawn
(2) to begin
(2) to begin