Có 2 kết quả:
Hào ㄏㄠˋ • hào ㄏㄠˋ
Tổng nét: 8
Bộ: rì 日 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱日天
Nét bút: 丨フ一一一一ノ丶
Thương Hiệt: AMK (日一大)
Unicode: U+660A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hạo
Âm Nôm: hạo
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): そら (sora)
Âm Hàn: 호
Âm Quảng Đông: hou6
Âm Nôm: hạo
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): そら (sora)
Âm Hàn: 호
Âm Quảng Đông: hou6
Tự hình 3
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác - 北征-北歸至鳳翔,墨制放往鄜州作 (Đỗ Phủ)
• Điệu Chu Du - 悼周瑜 (Gia Cát Lượng)
• Đồng chư công “Đăng Từ Ân tự tháp” - 同諸公登慈恩寺塔 (Đỗ Phủ)
• Phụng hoạ ngự chế “Truy hoài Thánh tổ huân nghiệp” - 奉和御製追懷聖祖勳業 (Nguyễn Xung Xác)
• Thiên Thai thạch lương vũ hậu quan bộc bố - 天台石梁雨後觀瀑布 (Nguỵ Nguyên)
• Tiên từ huý thần cảm tác - 先慈諱辰感作 (Phan Huy Ích)
• Tống hữu nhân quy Nghệ An tỉnh thân - 送友人歸乂安省親 (Nguyễn Bảo)
• Tống Trường Tôn cửu thị ngự phó Vũ Uy phán quan - 送長孫九侍御赴武威判官 (Đỗ Phủ)
• Tứ nguyệt nhị thập ngũ nhật trung hữu cảm - 四月 二十五日中有感 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Vãng bái phụ oanh - 往拜父塋 (Phan Thúc Trực)
• Điệu Chu Du - 悼周瑜 (Gia Cát Lượng)
• Đồng chư công “Đăng Từ Ân tự tháp” - 同諸公登慈恩寺塔 (Đỗ Phủ)
• Phụng hoạ ngự chế “Truy hoài Thánh tổ huân nghiệp” - 奉和御製追懷聖祖勳業 (Nguyễn Xung Xác)
• Thiên Thai thạch lương vũ hậu quan bộc bố - 天台石梁雨後觀瀑布 (Nguỵ Nguyên)
• Tiên từ huý thần cảm tác - 先慈諱辰感作 (Phan Huy Ích)
• Tống hữu nhân quy Nghệ An tỉnh thân - 送友人歸乂安省親 (Nguyễn Bảo)
• Tống Trường Tôn cửu thị ngự phó Vũ Uy phán quan - 送長孫九侍御赴武威判官 (Đỗ Phủ)
• Tứ nguyệt nhị thập ngũ nhật trung hữu cảm - 四月 二十五日中有感 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Vãng bái phụ oanh - 往拜父塋 (Phan Thúc Trực)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Hao
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. trời xanh
2. mùa hè
2. mùa hè
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Trời rộng bao la không cùng.
2. (Danh) Họ “Hạo”.
3. (Tính) Rộng lớn. ◎Như: “hạo thiên võng cực” 昊天罔極 trời rộng lớn vô cùng.
2. (Danh) Họ “Hạo”.
3. (Tính) Rộng lớn. ◎Như: “hạo thiên võng cực” 昊天罔極 trời rộng lớn vô cùng.
Từ điển Thiều Chửu
① Trời xanh, trời cả.
② Mùa hè.
② Mùa hè.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Mênh mông, bát ngát;
② Trời xanh, trời cả;
③ Mùa hè.
② Trời xanh, trời cả;
③ Mùa hè.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trời. Ông trời. Cũng gọi là Hạo thiên.
Từ điển Trung-Anh
(1) vast and limitless
(2) the vast sky
(2) the vast sky
Từ ghép 3