Có 2 kết quả:
Chāng ㄔㄤ • chāng ㄔㄤ
Tổng nét: 8
Bộ: rì 日 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱日曰
Nét bút: 丨フ一一丨フ一一
Thương Hiệt: AA (日日)
Unicode: U+660C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: xương
Âm Nôm: xương
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): さかん (sakan)
Âm Hàn: 창
Âm Quảng Đông: coeng1
Âm Nôm: xương
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): さかん (sakan)
Âm Hàn: 창
Âm Quảng Đông: coeng1
Tự hình 7
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)
• Cổ ý - 古意 (Thôi Hiệu)
• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Cao Bá Quát)
• Đề kiếm - 題劍 (Nguyễn Trãi)
• Đương Đồ Triệu Viêm thiếu phủ phấn đồ sơn thuỷ ca - 當涂趙炎少府粉圖山水歌 (Lý Bạch)
• Hoàng Hạc lâu - 黃鶴樓 (Phạm Thành Đại)
• Thiên thu giám phú - 千秋鑑賦 (Phạm Tông Mại)
• Trú Hoài An phỏng Hoài Âm hầu điếu đài - 駐淮安訪淮陰侯釣臺 (Lê Quý Đôn)
• Trương Cầu - 張求 (Đường Canh)
• Ức viễn khúc - 憶遠曲 (Cao Khải)
• Cổ ý - 古意 (Thôi Hiệu)
• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Cao Bá Quát)
• Đề kiếm - 題劍 (Nguyễn Trãi)
• Đương Đồ Triệu Viêm thiếu phủ phấn đồ sơn thuỷ ca - 當涂趙炎少府粉圖山水歌 (Lý Bạch)
• Hoàng Hạc lâu - 黃鶴樓 (Phạm Thành Đại)
• Thiên thu giám phú - 千秋鑑賦 (Phạm Tông Mại)
• Trú Hoài An phỏng Hoài Âm hầu điếu đài - 駐淮安訪淮陰侯釣臺 (Lê Quý Đôn)
• Trương Cầu - 張求 (Đường Canh)
• Ức viễn khúc - 憶遠曲 (Cao Khải)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Chang
Từ ghép 46
Chāng dí jiā ěr 昌迪加尔 • Chāng dí jiā ěr 昌迪加爾 • Chāng dū 昌都 • Chāng dū dì qū 昌都地区 • Chāng dū dì qū 昌都地區 • Chāng dū xiàn 昌都县 • Chāng dū xiàn 昌都縣 • Chāng jí 昌吉 • Chāng jí Huí zú zì zhì zhōu 昌吉回族自治州 • Chāng jí shì 昌吉市 • Chāng jí zhōu 昌吉州 • Chāng Jiāng 昌江 • Chāng jiāng Lí zú Zì zhì xiàn 昌江黎族自治县 • Chāng jiāng Lí zú Zì zhì xiàn 昌江黎族自治縣 • Chāng jiāng qū 昌江区 • Chāng jiāng qū 昌江區 • Chāng jiāng xiàn 昌江县 • Chāng jiāng xiàn 昌江縣 • Chāng lè 昌乐 • Chāng lè 昌樂 • Chāng lè xiàn 昌乐县 • Chāng lè xiàn 昌樂縣 • Chāng lí 昌黎 • Chāng lí xiàn 昌黎县 • Chāng lí xiàn 昌黎縣 • Chāng níng 昌宁 • Chāng níng 昌寧 • Chāng níng xiàn 昌宁县 • Chāng níng xiàn 昌寧縣 • Chāng píng 昌平 • Chāng píng qū 昌平区 • Chāng píng qū 昌平區 • Chāng tú 昌图 • Chāng tú 昌圖 • Chāng tú xiàn 昌图县 • Chāng tú xiàn 昌圖縣 • Chāng yì 昌邑 • Chāng yì qū 昌邑区 • Chāng yì qū 昌邑區 • Chāng yì shì 昌邑市 • Chāng yuán 昌原 • Chāng yuán shì 昌原市 • Lài Chāng xīng 賴昌星 • Lài Chāng xīng 赖昌星 • Lǐ Chāng hào 李昌鎬 • Lǐ Chāng hào 李昌镐
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. sáng sủa
2. thịnh, tốt đẹp
2. thịnh, tốt đẹp
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Thích đáng, hay. ◎Như: “xương ngôn” 昌言 lời nói thích đáng. § Ghi chú: “xương ngôn” 昌言 cũng có nghĩa là lời nói thẳng, không kị húy. ◇Thượng Thư 尚書: “Vũ bái xương ngôn” 禹拜昌言 (Đại Vũ mô 大禹謨) Vua Vũ nghe lời nói hay thì kính tạ.
2. (Tính) Sáng sủa. ◎Như: “xương minh” 昌明 sáng láng rõ rệt. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhiên hậu hảo huề nhĩ đáo na xương minh long thịnh chi bang, thi lễ trâm anh chi tộc, hoa liễu phồn hoa địa, ôn nhu phú quý hương khứ an thân lạc nghiệp” 然後好攜你到那昌明隆盛之邦, 詩禮簪纓之族, 花柳繁華地, 溫柔富貴鄉去安身樂業 (Đệ nhất hồi) Rồi sau sẽ mang ngươi đến xứ sáng láng thịnh vượng, dòng họ thi lễ trâm anh, chốn hoa cỏ phồn vinh, nơi giàu sang êm ấm, để được an cư lạc nghiệp.
3. (Tính) Hưng thịnh. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Xương kì nhất ngộ hổ sinh phong” 昌期一遇虎生風 (Đề kiếm 題劍) Khi gặp đời thịnh thì hổ sinh ra gió.
4. (Tính) Tốt đẹp, đẫy đà. ◇Thi Kinh 詩經: “Y ta xương hề” 猗嗟昌兮 (Quốc phong 國風, Tề phong 齊風) Ôi đẹp đẽ đẫy đà.
5. (Danh) Vật được thỏa sự sinh sản gọi là “xương”. § Vì thế, trăm vật gọi là “bách xương” 百昌.
6. (Danh) Họ “Xương”.
7. (Động) Sống còn. ◇Sử Kí 史記: “Thuận chi giả xương, nghịch chi giả bất tử tắc vong” 順之者昌, 逆之者不死則亡 (Thái Sử Công tự tự 太史公自序) Người thuận theo thì sống còn, kẻ làm trái lại, nếu không chết thì cũng bị tiêu diệt.
2. (Tính) Sáng sủa. ◎Như: “xương minh” 昌明 sáng láng rõ rệt. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhiên hậu hảo huề nhĩ đáo na xương minh long thịnh chi bang, thi lễ trâm anh chi tộc, hoa liễu phồn hoa địa, ôn nhu phú quý hương khứ an thân lạc nghiệp” 然後好攜你到那昌明隆盛之邦, 詩禮簪纓之族, 花柳繁華地, 溫柔富貴鄉去安身樂業 (Đệ nhất hồi) Rồi sau sẽ mang ngươi đến xứ sáng láng thịnh vượng, dòng họ thi lễ trâm anh, chốn hoa cỏ phồn vinh, nơi giàu sang êm ấm, để được an cư lạc nghiệp.
3. (Tính) Hưng thịnh. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Xương kì nhất ngộ hổ sinh phong” 昌期一遇虎生風 (Đề kiếm 題劍) Khi gặp đời thịnh thì hổ sinh ra gió.
4. (Tính) Tốt đẹp, đẫy đà. ◇Thi Kinh 詩經: “Y ta xương hề” 猗嗟昌兮 (Quốc phong 國風, Tề phong 齊風) Ôi đẹp đẽ đẫy đà.
5. (Danh) Vật được thỏa sự sinh sản gọi là “xương”. § Vì thế, trăm vật gọi là “bách xương” 百昌.
6. (Danh) Họ “Xương”.
7. (Động) Sống còn. ◇Sử Kí 史記: “Thuận chi giả xương, nghịch chi giả bất tử tắc vong” 順之者昌, 逆之者不死則亡 (Thái Sử Công tự tự 太史公自序) Người thuận theo thì sống còn, kẻ làm trái lại, nếu không chết thì cũng bị tiêu diệt.
Từ điển Thiều Chửu
① Tương đang, lời nói hay, như Vũ bái xương ngôn 禹拜昌言 vua Vũ nghe lời nói hay thì kính tạ. Nói thẳng không kị huý gì gọi là xương ngôn 昌言.
② Sáng sủa, như xương minh 昌明 sáng láng rõ rệt.
③ Thịnh, như bang nãi kì xương 邦乃其昌 nước mới được thịnh.
④ Tốt đẹp, đẫy đà.
⑤ Vật được thoả sự sinh sản gọi là xương, vì thế nên trăm vật gọi là bách xương 百昌.
② Sáng sủa, như xương minh 昌明 sáng láng rõ rệt.
③ Thịnh, như bang nãi kì xương 邦乃其昌 nước mới được thịnh.
④ Tốt đẹp, đẫy đà.
⑤ Vật được thoả sự sinh sản gọi là xương, vì thế nên trăm vật gọi là bách xương 百昌.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Phồn vinh, phát đạt, thịnh vượng: 邦乃其昌 Nước mới được thịnh vượng;
② (văn) Đẫy đà đẹp đẽ: 猗嗟昌兮 Ôi đẹp đẽ đẫy đà (Thi Kinh);
③ (văn) Hay: 禹拜昌言 Vua Vũ lạy và nhận lời nói hay (Thượng thư);
④ (văn) Chỉ chung các sinh vật: 今夫百昌皆生于土而反于土 Nay trăm vật (muôn vật) đều sinh ra ở đất và trở về với đất (Trang tử: Tại hựu);
⑤ [Chang] (Họ) Xương.
② (văn) Đẫy đà đẹp đẽ: 猗嗟昌兮 Ôi đẹp đẽ đẫy đà (Thi Kinh);
③ (văn) Hay: 禹拜昌言 Vua Vũ lạy và nhận lời nói hay (Thượng thư);
④ (văn) Chỉ chung các sinh vật: 今夫百昌皆生于土而反于土 Nay trăm vật (muôn vật) đều sinh ra ở đất và trở về với đất (Trang tử: Tại hựu);
⑤ [Chang] (Họ) Xương.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đẹp đẽ rực rỡ — Hưng thịnh tốt đẹp.
Từ điển Trung-Anh
(1) prosperous
(2) flourishing
(2) flourishing
Từ ghép 124
Ā chāng 阿昌 • chāng míng 昌明 • chāng pī 昌披 • chāng shèng 昌盛 • Dàng chāng 宕昌 • Dàng chāng xiàn 宕昌县 • Dàng chāng xiàn 宕昌縣 • Dé chāng 德昌 • Dé chāng xiàn 德昌县 • Dé chāng xiàn 德昌縣 • Dèng Shì chāng 邓世昌 • Dèng Shì chāng 鄧世昌 • Dīng Rǔ chāng 丁汝昌 • Dōng chāng 东昌 • Dōng chāng 東昌 • Dōng chāng fǔ 东昌府 • Dōng chāng fǔ 東昌府 • Dōng chāng fǔ qū 东昌府区 • Dōng chāng fǔ qū 東昌府區 • Dōng chāng qū 东昌区 • Dōng chāng qū 東昌區 • Dū chāng 都昌 • Dū chāng xiàn 都昌县 • Dū chāng xiàn 都昌縣 • Fán chāng 繁昌 • Fán chāng xiàn 繁昌县 • Fán chāng xiàn 繁昌縣 • fán róng chāng shèng 繁榮昌盛 • fán róng chāng shèng 繁荣昌盛 • Guǎng chāng 广昌 • Guǎng chāng 廣昌 • Guǎng chāng xiàn 广昌县 • Guǎng chāng xiàn 廣昌縣 • Hán Shì chāng 韓世昌 • Hán Shì chāng 韩世昌 • Huì chāng 会昌 • Huì chāng 會昌 • Huì chāng xiàn 会昌县 • Huì chāng xiàn 會昌縣 • Jiàn chāng 建昌 • Jiàn chāng xiàn 建昌县 • Jiàn chāng xiàn 建昌縣 • Jīn chāng 金昌 • Jīn chāng shì 金昌市 • Kǎ lā mǔ chāng dé 卡拉姆昌德 • Lè chāng 乐昌 • Lè chāng 樂昌 • lè chāng fēn jìng 乐昌分镜 • lè chāng fēn jìng 樂昌分鏡 • Lè chāng Shì 乐昌市 • Lè chāng Shì 樂昌市 • lè chāng zhī jìng 乐昌之镜 • lè chāng zhī jìng 樂昌之鏡 • Lǐ Huì chāng 李会昌 • Lǐ Huì chāng 李會昌 • Lóng chāng 隆昌 • Lóng chāng xiàn 隆昌县 • Lóng chāng xiàn 隆昌縣 • Luó Shì chāng 罗世昌 • Luó Shì chāng 羅世昌 • Nán chāng 南昌 • Nán chāng Qǐ yì 南昌起义 • Nán chāng Qǐ yì 南昌起義 • Nán chāng shì 南昌市 • Nán chāng xiàn 南昌县 • Nán chāng xiàn 南昌縣 • Píng chāng 平昌 • Píng chāng xiàn 平昌县 • Píng chāng xiàn 平昌縣 • Róng chāng 榮昌 • Róng chāng 荣昌 • Róng chāng xiàn 榮昌縣 • Róng chāng xiàn 荣昌县 • Ruì chāng 瑞昌 • Ruì chāng shì 瑞昌市 • Shùn chāng 順昌 • Shùn chāng 顺昌 • Shùn chāng xiàn 順昌縣 • Shùn chāng xiàn 顺昌县 • shùn wǒ zhě chāng nì wǒ zhě wáng 順我者昌逆我者亡 • shùn wǒ zhě chāng nì wǒ zhě wáng 顺我者昌逆我者亡 • Sū Zhēn chāng 苏贞昌 • Sū Zhēn chāng 蘇貞昌 • Suì chāng 遂昌 • Suì chāng xiàn 遂昌县 • Suì chāng xiàn 遂昌縣 • Tún chāng 屯昌 • Tún chāng xiàn 屯昌县 • Tún chāng xiàn 屯昌縣 • Wén chāng 文昌 • Wén chāng shì 文昌市 • wén chāng yú 文昌魚 • wén chāng yú 文昌鱼 • Wǔ chāng 武昌 • Wǔ chāng Qǐ yì 武昌起义 • Wǔ chāng Qǐ yì 武昌起義 • Wǔ chāng qū 武昌区 • Wǔ chāng qū 武昌區 • Xī chāng 西昌 • Xī chāng shì 西昌市 • Xiào chāng 孝昌 • Xiào chāng xiàn 孝昌县 • Xiào chāng xiàn 孝昌縣 • Xīn chāng 新昌 • Xīn chāng Xiàn 新昌县 • Xīn chāng Xiàn 新昌縣 • Xú Shì chāng 徐世昌 • Xǔ chāng 許昌 • Xǔ chāng 许昌 • Xǔ chāng dì qū 許昌地區 • Xǔ chāng dì qū 许昌地区 • Xǔ chāng shì 許昌市 • Xǔ chāng shì 许昌市 • Xǔ chāng xiàn 許昌縣 • Xǔ chāng xiàn 许昌县 • Yí chāng 宜昌 • Yí chāng dì qū 宜昌地区 • Yí chāng dì qū 宜昌地區 • Yí chāng shì 宜昌市 • Yí chāng xiàn 宜昌县 • Yí chāng xiàn 宜昌縣 • Yǒng chāng 永昌 • Yǒng chāng xiàn 永昌县 • Yǒng chāng xiàn 永昌縣