Có 2 kết quả:

Chāng ㄔㄤchāng ㄔㄤ
Âm Pinyin: Chāng ㄔㄤ, chāng ㄔㄤ
Tổng nét: 8
Bộ: rì 日 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一丨フ一一
Thương Hiệt: AA (日日)
Unicode: U+660C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: xương
Âm Nôm: xương
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): さかん (sakan)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: coeng1

Tự hình 7

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

Chāng ㄔㄤ

phồn & giản thể

chāng ㄔㄤ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. sáng sủa
2. thịnh, tốt đẹp

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thích đáng, hay. ◎Như: “xương ngôn” 昌言 lời nói thích đáng. § Ghi chú: “xương ngôn” 昌言 cũng có nghĩa là lời nói thẳng, không kị húy. ◇Thượng Thư 尚書: “Vũ bái xương ngôn” 禹拜昌言 (Đại Vũ mô 大禹謨) Vua Vũ nghe lời nói hay thì kính tạ.
2. (Tính) Sáng sủa. ◎Như: “xương minh” 昌明 sáng láng rõ rệt. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhiên hậu hảo huề nhĩ đáo na xương minh long thịnh chi bang, thi lễ trâm anh chi tộc, hoa liễu phồn hoa địa, ôn nhu phú quý hương khứ an thân lạc nghiệp” 然後好攜你到那昌明隆盛之邦, 詩禮簪纓之族, 花柳繁華地, 溫柔富貴鄉去安身樂業 (Đệ nhất hồi) Rồi sau sẽ mang ngươi đến xứ sáng láng thịnh vượng, dòng họ thi lễ trâm anh, chốn hoa cỏ phồn vinh, nơi giàu sang êm ấm, để được an cư lạc nghiệp.
3. (Tính) Hưng thịnh. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Xương kì nhất ngộ hổ sinh phong” 昌期一遇虎生風 (Đề kiếm 題劍) Khi gặp đời thịnh thì hổ sinh ra gió.
4. (Tính) Tốt đẹp, đẫy đà. ◇Thi Kinh 詩經: “Y ta xương hề” 猗嗟昌兮 (Quốc phong 國風, Tề phong 齊風) Ôi đẹp đẽ đẫy đà.
5. (Danh) Vật được thỏa sự sinh sản gọi là “xương”. § Vì thế, trăm vật gọi là “bách xương” 百昌.
6. (Danh) Họ “Xương”.
7. (Động) Sống còn. ◇Sử Kí 史記: “Thuận chi giả xương, nghịch chi giả bất tử tắc vong” 順之者昌, 逆之者不死則亡 (Thái Sử Công tự tự 太史公自序) Người thuận theo thì sống còn, kẻ làm trái lại, nếu không chết thì cũng bị tiêu diệt.

Từ điển Thiều Chửu

① Tương đang, lời nói hay, như Vũ bái xương ngôn 禹拜昌言 vua Vũ nghe lời nói hay thì kính tạ. Nói thẳng không kị huý gì gọi là xương ngôn 昌言.
② Sáng sủa, như xương minh 昌明 sáng láng rõ rệt.
③ Thịnh, như bang nãi kì xương 邦乃其昌 nước mới được thịnh.
④ Tốt đẹp, đẫy đà.
⑤ Vật được thoả sự sinh sản gọi là xương, vì thế nên trăm vật gọi là bách xương 百昌.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Phồn vinh, phát đạt, thịnh vượng: 邦乃其昌 Nước mới được thịnh vượng;
② (văn) Đẫy đà đẹp đẽ: 猗嗟昌兮 Ôi đẹp đẽ đẫy đà (Thi Kinh);
③ (văn) Hay: 禹拜昌言 Vua Vũ lạy và nhận lời nói hay (Thượng thư);
④ (văn) Chỉ chung các sinh vật: 今夫百昌皆生于土而反于土 Nay trăm vật (muôn vật) đều sinh ra ở đất và trở về với đất (Trang tử: Tại hựu);
⑤ [Chang] (Họ) Xương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẹp đẽ rực rỡ — Hưng thịnh tốt đẹp.

Từ điển Trung-Anh

(1) prosperous
(2) flourishing

Từ ghép 124

Ā chāng 阿昌chāng míng 昌明chāng pī 昌披chāng shèng 昌盛Dàng chāng 宕昌Dàng chāng xiàn 宕昌县Dàng chāng xiàn 宕昌縣Dé chāng 德昌Dé chāng xiàn 德昌县Dé chāng xiàn 德昌縣Dèng Shì chāng 邓世昌Dèng Shì chāng 鄧世昌Dīng Rǔ chāng 丁汝昌Dōng chāng 东昌Dōng chāng 東昌Dōng chāng fǔ 东昌府Dōng chāng fǔ 東昌府Dōng chāng fǔ qū 东昌府区Dōng chāng fǔ qū 東昌府區Dōng chāng qū 东昌区Dōng chāng qū 東昌區Dū chāng 都昌Dū chāng xiàn 都昌县Dū chāng xiàn 都昌縣Fán chāng 繁昌Fán chāng xiàn 繁昌县Fán chāng xiàn 繁昌縣fán róng chāng shèng 繁榮昌盛fán róng chāng shèng 繁荣昌盛Guǎng chāng 广昌Guǎng chāng 廣昌Guǎng chāng xiàn 广昌县Guǎng chāng xiàn 廣昌縣Hán Shì chāng 韓世昌Hán Shì chāng 韩世昌Huì chāng 会昌Huì chāng 會昌Huì chāng xiàn 会昌县Huì chāng xiàn 會昌縣Jiàn chāng 建昌Jiàn chāng xiàn 建昌县Jiàn chāng xiàn 建昌縣Jīn chāng 金昌Jīn chāng shì 金昌市Kǎ lā mǔ chāng dé 卡拉姆昌德Lè chāng 乐昌Lè chāng 樂昌lè chāng fēn jìng 乐昌分镜lè chāng fēn jìng 樂昌分鏡Lè chāng Shì 乐昌市Lè chāng Shì 樂昌市lè chāng zhī jìng 乐昌之镜lè chāng zhī jìng 樂昌之鏡Lǐ Huì chāng 李会昌Lǐ Huì chāng 李會昌Lóng chāng 隆昌Lóng chāng xiàn 隆昌县Lóng chāng xiàn 隆昌縣Luó Shì chāng 罗世昌Luó Shì chāng 羅世昌Nán chāng 南昌Nán chāng Qǐ yì 南昌起义Nán chāng Qǐ yì 南昌起義Nán chāng shì 南昌市Nán chāng xiàn 南昌县Nán chāng xiàn 南昌縣Píng chāng 平昌Píng chāng xiàn 平昌县Píng chāng xiàn 平昌縣Róng chāng 榮昌Róng chāng 荣昌Róng chāng xiàn 榮昌縣Róng chāng xiàn 荣昌县Ruì chāng 瑞昌Ruì chāng shì 瑞昌市Shùn chāng 順昌Shùn chāng 顺昌Shùn chāng xiàn 順昌縣Shùn chāng xiàn 顺昌县shùn wǒ zhě chāng nì wǒ zhě wáng 順我者昌逆我者亡shùn wǒ zhě chāng nì wǒ zhě wáng 顺我者昌逆我者亡Sū Zhēn chāng 苏贞昌Sū Zhēn chāng 蘇貞昌Suì chāng 遂昌Suì chāng xiàn 遂昌县Suì chāng xiàn 遂昌縣Tún chāng 屯昌Tún chāng xiàn 屯昌县Tún chāng xiàn 屯昌縣Wén chāng 文昌Wén chāng shì 文昌市wén chāng yú 文昌魚wén chāng yú 文昌鱼Wǔ chāng 武昌Wǔ chāng Qǐ yì 武昌起义Wǔ chāng Qǐ yì 武昌起義Wǔ chāng qū 武昌区Wǔ chāng qū 武昌區Xī chāng 西昌Xī chāng shì 西昌市Xiào chāng 孝昌Xiào chāng xiàn 孝昌县Xiào chāng xiàn 孝昌縣Xīn chāng 新昌Xīn chāng Xiàn 新昌县Xīn chāng Xiàn 新昌縣Xú Shì chāng 徐世昌Xǔ chāng 許昌Xǔ chāng 许昌Xǔ chāng dì qū 許昌地區Xǔ chāng dì qū 许昌地区Xǔ chāng shì 許昌市Xǔ chāng shì 许昌市Xǔ chāng xiàn 許昌縣Xǔ chāng xiàn 许昌县Yí chāng 宜昌Yí chāng dì qū 宜昌地区Yí chāng dì qū 宜昌地區Yí chāng shì 宜昌市Yí chāng xiàn 宜昌县Yí chāng xiàn 宜昌縣Yǒng chāng 永昌Yǒng chāng xiàn 永昌县Yǒng chāng xiàn 永昌縣