Có 1 kết quả:
yìng ㄧㄥˋ
Tổng nét: 9
Bộ: rì 日 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰日央
Nét bút: 丨フ一一丨フ一ノ丶
Thương Hiệt: ALBK (日中月大)
Unicode: U+6620
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ánh
Âm Nôm: ánh
Âm Nhật (onyomi): エイ (ei)
Âm Nhật (kunyomi): うつ.る (utsu.ru), うつ.す (utsu.su), は.える (ha.eru), -ば.え (-ba.e)
Âm Hàn: 영
Âm Quảng Đông: jing2
Âm Nôm: ánh
Âm Nhật (onyomi): エイ (ei)
Âm Nhật (kunyomi): うつ.る (utsu.ru), うつ.す (utsu.su), は.える (ha.eru), -ば.え (-ba.e)
Âm Hàn: 영
Âm Quảng Đông: jing2
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảnh tinh phú - 景星賦 (Đào Sư Tích)
• Dạ độ Hùng Bi lĩnh - 夜度熊羆嶺 (Ngô Thì Nhậm)
• Đăng Huyền Đô các - 登玄都閣 (Chu Khánh Dư)
• Giang biên tinh nguyệt kỳ 1 - 江邊星月其一 (Đỗ Phủ)
• Khốc Lý thường thị Dịch kỳ 1 - 哭李常侍嶧其一 (Đỗ Phủ)
• Liễu chi từ kỳ 4 - 柳枝辭其四 (Từ Huyễn)
• Nhân tại diễm dương trung - 人在豔陽中 (Uông Thù)
• Tặng liễu - 贈柳 (Lý Thương Ẩn)
• Thạch Long tuyền - 石龍泉 (Ngô Thì Nhậm)
• Thư hoài kỳ 1 - 書懷其一 (Lê Quát)
• Dạ độ Hùng Bi lĩnh - 夜度熊羆嶺 (Ngô Thì Nhậm)
• Đăng Huyền Đô các - 登玄都閣 (Chu Khánh Dư)
• Giang biên tinh nguyệt kỳ 1 - 江邊星月其一 (Đỗ Phủ)
• Khốc Lý thường thị Dịch kỳ 1 - 哭李常侍嶧其一 (Đỗ Phủ)
• Liễu chi từ kỳ 4 - 柳枝辭其四 (Từ Huyễn)
• Nhân tại diễm dương trung - 人在豔陽中 (Uông Thù)
• Tặng liễu - 贈柳 (Lý Thương Ẩn)
• Thạch Long tuyền - 石龍泉 (Ngô Thì Nhậm)
• Thư hoài kỳ 1 - 書懷其一 (Lê Quát)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ánh sáng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chiếu sáng. ◇Ngụy Nguy 魏巍: “San hạ hữu nhất điều loan loan khúc khúc đích tiểu hà, bị vãn hà ánh đắc thông hồng” 山下有一條彎彎曲曲的小河, 被晚霞映得通紅 (Đông phương 東方, Đệ lục bộ đệ thập nhất chương) Dưới núi có một dòng sông nhỏ uốn khúc quanh co, ráng chiều chiếu sáng thành màu đỏ.
2. (Động) Phản chiếu. ◎Như: “đảo ánh” 倒映 phản chiếu. ◇Dữu Tín 庾信: “Trường kiều ánh thủy môn” 長橋映水門 (Vịnh họa bình phong 詠畫屏風) Cầu dài soi bóng xuống thủy môn (cửa điều hòa lượng nước tại đập nước ngang sông).
3. (Động) Che, ẩn giấu. ◇Hồng Mại 洪邁: “(Trần Giáp) văn đường thượng phụ nhân ngữ tiếu thanh, tức khởi, ánh môn khuy quan” (陳甲)聞堂上婦人語笑聲, 即起, 映門窺觀 (Di kiên giáp chí 夷堅甲志, Mạnh Thục cung nhân 孟蜀宮人) (Trần Giáp) nghe tiếng đàn bà cười nói ở trên nhà, liền trổi dậy, núp cửa nhìn trộm.
4. (Động) Giao hòa, ứng đối. ◇Lãnh nhãn quan 冷眼觀: “Viễn viễn hữu chung cổ chi âm, ánh trước tiều lâu canh thác” 遠遠有鐘鼓之音, 映着譙樓更柝 (Đệ tứ hồi) Xa xa có tiếng chuông trống, giao hòa cùng tiếng mõ canh chòi gác.
5. (Danh) Ánh sáng mặt trời. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Lạc nhật sơ hà thiểm dư ánh” 落日初霞閃餘映 (Ức tích hành 憶昔行) Mặt trời lặn, ráng chiều mới hiện lóe sáng ánh mặt trời còn sót lại.
6. (Danh) Giờ Mùi 未. ◇Lương Nguyên Đế 梁元帝: “Nhật tại Ngọ viết đình, tại Vị viết ánh” 日在午曰亭, 在未曰映 (Toản yếu 纂要) Ngày vào giờ Ngọ gọi là Đình 亭, vào giờ Mùi 未 gọi là Ánh 映.
2. (Động) Phản chiếu. ◎Như: “đảo ánh” 倒映 phản chiếu. ◇Dữu Tín 庾信: “Trường kiều ánh thủy môn” 長橋映水門 (Vịnh họa bình phong 詠畫屏風) Cầu dài soi bóng xuống thủy môn (cửa điều hòa lượng nước tại đập nước ngang sông).
3. (Động) Che, ẩn giấu. ◇Hồng Mại 洪邁: “(Trần Giáp) văn đường thượng phụ nhân ngữ tiếu thanh, tức khởi, ánh môn khuy quan” (陳甲)聞堂上婦人語笑聲, 即起, 映門窺觀 (Di kiên giáp chí 夷堅甲志, Mạnh Thục cung nhân 孟蜀宮人) (Trần Giáp) nghe tiếng đàn bà cười nói ở trên nhà, liền trổi dậy, núp cửa nhìn trộm.
4. (Động) Giao hòa, ứng đối. ◇Lãnh nhãn quan 冷眼觀: “Viễn viễn hữu chung cổ chi âm, ánh trước tiều lâu canh thác” 遠遠有鐘鼓之音, 映着譙樓更柝 (Đệ tứ hồi) Xa xa có tiếng chuông trống, giao hòa cùng tiếng mõ canh chòi gác.
5. (Danh) Ánh sáng mặt trời. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Lạc nhật sơ hà thiểm dư ánh” 落日初霞閃餘映 (Ức tích hành 憶昔行) Mặt trời lặn, ráng chiều mới hiện lóe sáng ánh mặt trời còn sót lại.
6. (Danh) Giờ Mùi 未. ◇Lương Nguyên Đế 梁元帝: “Nhật tại Ngọ viết đình, tại Vị viết ánh” 日在午曰亭, 在未曰映 (Toản yếu 纂要) Ngày vào giờ Ngọ gọi là Đình 亭, vào giờ Mùi 未 gọi là Ánh 映.
Từ điển Thiều Chửu
① Ánh sáng giọi lại.
② Bóng rợp.
③ Ánh sáng mặt trời xế.
② Bóng rợp.
③ Ánh sáng mặt trời xế.
Từ điển Trần Văn Chánh
① In (bóng), (ánh sáng) rọi lại, chiếu lại: 影子倒映在水面上 In bóng trên mặt nước; 人面桃花相映紅 Hoa đào rọi với mặt người đỏ tươi (Thôi Hộ: Đề tích sở kiến xứ);
② Chiếu: 放映新片 Chiếu phim mới;
③ Xem 反映 [fănyìng];
④ (văn) Bóng rợp;
⑤ (văn) Ánh mặt trời xế bóng.
② Chiếu: 放映新片 Chiếu phim mới;
③ Xem 反映 [fănyìng];
④ (văn) Bóng rợp;
⑤ (văn) Ánh mặt trời xế bóng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ánh lên do sự phản chiếu — Buổi xế chiều.
Từ điển Trung-Anh
(1) to reflect (light)
(2) to shine
(3) to project (an image onto a screen etc)
(2) to shine
(3) to project (an image onto a screen etc)
Từ điển Trung-Anh
old variant of 映[ying4]
Từ ghép 51
bō yìng 播映 • chóng yìng 重映 • dào yìng 倒映 • duì yìng 对映 • duì yìng 對映 • duì yìng tǐ 对映体 • duì yìng tǐ 對映體 • duì yìng yì gòu 对映异构 • duì yìng yì gòu 對映異構 • duì yìng yì gòu tǐ 对映异构体 • duì yìng yì gòu tǐ 對映異構體 • fǎn yìng 反映 • fǎn yìng lùn 反映論 • fǎn yìng lùn 反映论 • fàng yìng 放映 • fàng yìng shì 放映室 • gōng yìng 公映 • huī yìng 晖映 • huī yìng 暉映 • huī yìng 輝映 • huī yìng 辉映 • huì yìng 彙映 • huì yìng 汇映 • jù yíng yìng xuě 聚萤映雪 • jù yíng yìng xuě 聚螢映雪 • kāi yìng 开映 • kāi yìng 開映 • nì yìng shè 逆映射 • shǎn yìng 閃映 • shǎn yìng 闪映 • shàng yìng 上映 • shì yìng 試映 • shì yìng 试映 • shǒu yìng 首映 • shǒu yìng shì 首映式 • xiāng yìng chéng qù 相映成趣 • yǎn yìng 掩映 • yī yī yìng shè 一一映射 • yǐn yìng 隐映 • yǐn yìng 隱映 • yìng chèn 映衬 • yìng chèn 映襯 • yìng shān hóng 映山紅 • yìng shān hóng 映山红 • yìng shè 映射 • yìng shè guò chéng 映射过程 • yìng shè guò chéng 映射過程 • yìng xiàng 映像 • yìng xiàng guǎn 映像管 • yìng zhào 映照 • zhào yìng 照映