Có 1 kết quả:
shì ㄕˋ
Tổng nét: 9
Bộ: rì 日 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 丨フ一一一丨一ノ丶
Thương Hiệt: AMYO (日一卜人)
Unicode: U+662F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thị
Âm Nôm: thị
Âm Nhật (onyomi): ゼ (ze), シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): これ (kore), この (kono), ここ (koko)
Âm Hàn: 시
Âm Quảng Đông: si6
Âm Nôm: thị
Âm Nhật (onyomi): ゼ (ze), シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): これ (kore), この (kono), ここ (koko)
Âm Hàn: 시
Âm Quảng Đông: si6
Tự hình 5
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Đan thanh dẫn, tặng Tào Bá tướng quân - 丹青引贈曹霸將軍 (Đỗ Phủ)
• Điệp luyến hoa (Quá vũ xuân ba phù áp lục) - 蝶戀花(過雨春波浮鴨綠) (Lăng Vân Hàn)
• Đông nhật hữu hoài Lý Hạ Trường Cát - 冬日有懷李賀長吉 (Đới Thúc Luân)
• Hảo sự cận - 好事近 (Lý Thanh Chiếu)
• Lão sơn - 老山 (Nguyễn Khuyến)
• Ngẫu tác - 偶作 (Đào Tấn)
• Tẩu bút tống Kim Hiền Lương - 走筆送金賢良 (Tống Liêm)
• Thước kiều tiên - Đáp Phóng Ông khách tự giải - 鵲橋仙-答放翁客自解 (Tây Thục kỹ)
• Thương tiến tửu - 將進酒 (Lý Hạ)
• Tiểu hàn thực chu trung tác - 小寒食舟中作 (Đỗ Phủ)
• Điệp luyến hoa (Quá vũ xuân ba phù áp lục) - 蝶戀花(過雨春波浮鴨綠) (Lăng Vân Hàn)
• Đông nhật hữu hoài Lý Hạ Trường Cát - 冬日有懷李賀長吉 (Đới Thúc Luân)
• Hảo sự cận - 好事近 (Lý Thanh Chiếu)
• Lão sơn - 老山 (Nguyễn Khuyến)
• Ngẫu tác - 偶作 (Đào Tấn)
• Tẩu bút tống Kim Hiền Lương - 走筆送金賢良 (Tống Liêm)
• Thước kiều tiên - Đáp Phóng Ông khách tự giải - 鵲橋仙-答放翁客自解 (Tây Thục kỹ)
• Thương tiến tửu - 將進酒 (Lý Hạ)
• Tiểu hàn thực chu trung tác - 小寒食舟中作 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. là
2. đúng
2. đúng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sự đúng, điều phải. ◎Như: “tự dĩ vi thị” 自以為是 tự cho là phải, “tích phi thành thị” 積非成是 sai lâu thành đúng (lâu ngày làm sai, hiểu sai rồi tưởng vậy là đúng).
2. (Danh) Chính sách, kế hoạch, sự tình. ◎Như: “quốc thị” 國是 chính sách quốc gia.
3. (Danh) Họ “Thị”.
4. (Động) Khen, tán thành. ◎Như: “thị cổ phi kim” 是古非今 khen xưa chê nay, “thâm thị kì ngôn” 深是其言 cho rằng điều đó rất đúng.
5. (Động) Là. ◎Như: “tha thị học sanh” 他是學生 nó là học sinh.
6. (Động) Biểu thị sự thật tồn tại. ◎Như: “mãn thân thị hãn” 滿身是汗 đầy mình mồ hôi.
7. (Động) Lời đáp: vâng, phải, đúng. ◎Như: “thị, ngã tri đạo” 是, 我知道 vâng, tôi biết.
8. (Tính) Chỉ thị hình dung từ: đó, ấy. ◎Như: “thị nhân” 是人 người ấy, “thị nhật” 是日 ngày đó. ◇Luận Ngữ 論語: “Phu tử chí ư thị bang dã, tất văn kì chánh” 與朋友交, 而不信乎 (Học nhi 學而) Phu tử đến nước đó, tất nghe chính sự nước đó.
9. (Liên) Do đó, thì. ◇Quản Tử 管子: “Tâm an thị quốc an dã, tâm trị thị quốc trị dã” 心安是國安也, 心治是國治也 (Tâm thuật hạ 心術下) Tâm an thì nước an vậy, tâm trị thì nước trị vậy.
10. (Đại) Chỉ thị đại danh từ: cái đó, người ấy, v.v. ◇Luận Ngữ 論語: “Thị tri tân hĩ” 是知津矣 (Vi Tử 衛子) Ông ấy biết bến đò rồi mà! § Ghi chú: “thị” thay cho Khổng Tử nói đến trước đó.
11. (Trợ) Dùng giữa câu, để đem tân ngữ ra trước động từ (có ý nhấn mạnh). ◎Như: “duy lợi thị đồ” 惟利是圖 chỉ mưu lợi (mà thôi). § Ghi chú: trong câu này, “lợi” là tân ngữ.
2. (Danh) Chính sách, kế hoạch, sự tình. ◎Như: “quốc thị” 國是 chính sách quốc gia.
3. (Danh) Họ “Thị”.
4. (Động) Khen, tán thành. ◎Như: “thị cổ phi kim” 是古非今 khen xưa chê nay, “thâm thị kì ngôn” 深是其言 cho rằng điều đó rất đúng.
5. (Động) Là. ◎Như: “tha thị học sanh” 他是學生 nó là học sinh.
6. (Động) Biểu thị sự thật tồn tại. ◎Như: “mãn thân thị hãn” 滿身是汗 đầy mình mồ hôi.
7. (Động) Lời đáp: vâng, phải, đúng. ◎Như: “thị, ngã tri đạo” 是, 我知道 vâng, tôi biết.
8. (Tính) Chỉ thị hình dung từ: đó, ấy. ◎Như: “thị nhân” 是人 người ấy, “thị nhật” 是日 ngày đó. ◇Luận Ngữ 論語: “Phu tử chí ư thị bang dã, tất văn kì chánh” 與朋友交, 而不信乎 (Học nhi 學而) Phu tử đến nước đó, tất nghe chính sự nước đó.
9. (Liên) Do đó, thì. ◇Quản Tử 管子: “Tâm an thị quốc an dã, tâm trị thị quốc trị dã” 心安是國安也, 心治是國治也 (Tâm thuật hạ 心術下) Tâm an thì nước an vậy, tâm trị thì nước trị vậy.
10. (Đại) Chỉ thị đại danh từ: cái đó, người ấy, v.v. ◇Luận Ngữ 論語: “Thị tri tân hĩ” 是知津矣 (Vi Tử 衛子) Ông ấy biết bến đò rồi mà! § Ghi chú: “thị” thay cho Khổng Tử nói đến trước đó.
11. (Trợ) Dùng giữa câu, để đem tân ngữ ra trước động từ (có ý nhấn mạnh). ◎Như: “duy lợi thị đồ” 惟利是圖 chỉ mưu lợi (mà thôi). § Ghi chú: trong câu này, “lợi” là tân ngữ.
Từ điển Thiều Chửu
① Phải, điều gì ai cũng công nhận là phải gọi là thị. Cái phương châm của chánh trị gọi là quốc thị 國是.
② Ấy thế, lời nói chỉ định như như thị 如是 như thế.
② Ấy thế, lời nói chỉ định như như thị 如是 như thế.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Là, đó là: 他是工人 Anh ấy là công nhân; 不知爲不知,是知也 Không biết thì cho là không biết, đó là biết vậy (Luận ngữ); 余是所嫁婦人之父也 Tôi là cha của người đàn bà gả chồng kia (Vương Sung: Luận hoành).【是凡】thị phàm [shìfán] Như 凡 nghĩa
③;【是否】thị phủ [shìfôu] Có phải... hay không: 是否符合實際 Có sát thực tế hay không;【是也】thị dã [shìyâ] (văn) Đó là, là như thế vậy: 取之而燕民悅,則取之。古之人有行之者,武王是也 Đánh lấy nước Yên mà dân nước Yên vui vẻ, thì đánh lấy. Người xưa đã có người làm thế rồi, đó là Võ vương vậy (Võ vương là như thế vậy) (Mạnh tử); 終而復始,日月是也 Dứt hết rồi trở lại như lúc đầu, mặt trời mặt trăng là như thế vậy (Tôn tử binh pháp);【是以】 thị dĩ [shìyê] (văn) Lấy đó, vì vậy, vì thế: 吾是以憂,子賀我,何故? Tôi lấy đó làm lo (vì thế đâm lo), ông lại mừng tôi, vì sao thế? (Tả truyện)
② Có: 滿身是汗 Trên mình đẫm mồ hôi, mồ hôi nhễ nhãi;
③ Đó, đấy, ấy: 東西舊是舊,可 是還能用 Đồ có cũ thật đấy, nhưng còn dùng được;
④ Thích hợp, đúng: 來的是時候 Đến đúng lúc; 放的是地方 Đặt đúng chỗ;
⑤ Bất cứ, phàm, hễ: 是集體的事,大家都應關心 Hễ là việc chung, mọi người đều phải quan tâm;
⑥ Đấy (dùng cho câu hỏi): 你坐輪船還是坐火車? Anh ngồi tàu thuỷ hay đi tàu hoả đấy?;
⑦ Dùng làm tiếng đệm: 是誰告訴你的? Ai cho anh biết đấy?; 他是不知道 Anh ấy không hiểu thật đấy; 天氣是冷 Trời rét thật;
⑧ Đúng, phải, hợp lí: 實事求是 Thực sự cầu thị; 他說的是 Anh ấy nói đúng;
⑨ Cái đó, cái ấy, việc đó, việc ấy, người đó, người ấy, đó, đấy, ấy, thế: 如是 Như thế; 是日天氣晴朗 Ngày đó trời nắng tốt; 吾祖死于是,吾父死于是 Ông tôi chết vì việc đó, cha tôi cũng chết vì việc đó (việc bắt rắn) (Liễu Tôn Nguyên: Bộ xà giả thuyết); 是知津矣 Người đó đã biết chỗ bến đò rồi (Luận ngữ); 是乃仁術也 Đó là cách thi hành điều nhân vậy (Mạnh tử); 是吾劍之所從墮 Đây là nơi cây gươm của ta rơi xuống (Lã thị Xuân thu); 昭公南征而不復,寡人是問 Chiêu công đi tuần hành ở phương nam không trở về, quả nhân muốn hỏi về việc đó (Tả truyện). Xem 是也 [shìyâ] ở trên;
⑩ (văn) Như thế: 是心足以王矣 Tấm lòng như thế là đủ để xưng vương với thiên hạ rồi (Mạnh tử);
⑪ (văn) Trợ từ giữa câu để đảo trí tân ngữ ra phía trước động từ: 余唯利是視 Ta chỉ chú trọng đến điều lợi (Tả truyện) (thay vì: 余唯視利).
③;【是否】thị phủ [shìfôu] Có phải... hay không: 是否符合實際 Có sát thực tế hay không;【是也】thị dã [shìyâ] (văn) Đó là, là như thế vậy: 取之而燕民悅,則取之。古之人有行之者,武王是也 Đánh lấy nước Yên mà dân nước Yên vui vẻ, thì đánh lấy. Người xưa đã có người làm thế rồi, đó là Võ vương vậy (Võ vương là như thế vậy) (Mạnh tử); 終而復始,日月是也 Dứt hết rồi trở lại như lúc đầu, mặt trời mặt trăng là như thế vậy (Tôn tử binh pháp);【是以】 thị dĩ [shìyê] (văn) Lấy đó, vì vậy, vì thế: 吾是以憂,子賀我,何故? Tôi lấy đó làm lo (vì thế đâm lo), ông lại mừng tôi, vì sao thế? (Tả truyện)
② Có: 滿身是汗 Trên mình đẫm mồ hôi, mồ hôi nhễ nhãi;
③ Đó, đấy, ấy: 東西舊是舊,可 是還能用 Đồ có cũ thật đấy, nhưng còn dùng được;
④ Thích hợp, đúng: 來的是時候 Đến đúng lúc; 放的是地方 Đặt đúng chỗ;
⑤ Bất cứ, phàm, hễ: 是集體的事,大家都應關心 Hễ là việc chung, mọi người đều phải quan tâm;
⑥ Đấy (dùng cho câu hỏi): 你坐輪船還是坐火車? Anh ngồi tàu thuỷ hay đi tàu hoả đấy?;
⑦ Dùng làm tiếng đệm: 是誰告訴你的? Ai cho anh biết đấy?; 他是不知道 Anh ấy không hiểu thật đấy; 天氣是冷 Trời rét thật;
⑧ Đúng, phải, hợp lí: 實事求是 Thực sự cầu thị; 他說的是 Anh ấy nói đúng;
⑨ Cái đó, cái ấy, việc đó, việc ấy, người đó, người ấy, đó, đấy, ấy, thế: 如是 Như thế; 是日天氣晴朗 Ngày đó trời nắng tốt; 吾祖死于是,吾父死于是 Ông tôi chết vì việc đó, cha tôi cũng chết vì việc đó (việc bắt rắn) (Liễu Tôn Nguyên: Bộ xà giả thuyết); 是知津矣 Người đó đã biết chỗ bến đò rồi (Luận ngữ); 是乃仁術也 Đó là cách thi hành điều nhân vậy (Mạnh tử); 是吾劍之所從墮 Đây là nơi cây gươm của ta rơi xuống (Lã thị Xuân thu); 昭公南征而不復,寡人是問 Chiêu công đi tuần hành ở phương nam không trở về, quả nhân muốn hỏi về việc đó (Tả truyện). Xem 是也 [shìyâ] ở trên;
⑩ (văn) Như thế: 是心足以王矣 Tấm lòng như thế là đủ để xưng vương với thiên hạ rồi (Mạnh tử);
⑪ (văn) Trợ từ giữa câu để đảo trí tân ngữ ra phía trước động từ: 余唯利是視 Ta chỉ chú trọng đến điều lợi (Tả truyện) (thay vì: 余唯視利).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ấy là. Tức là — Đúng. Phải ( trái với sai quấy ). Văn tế Trương Công Định của Nguyễn Đình Chiểu: » Nhọc nhằn vì nước, nào hờn tiếng thị tiếng phi «.
Từ điển Trung-Anh
(1) is
(2) are
(3) am
(4) yes
(5) to be
(2) are
(3) am
(4) yes
(5) to be
Từ điển Trung-Anh
(1) variant of 是[shi4]
(2) (used in given names)
(2) (used in given names)
Từ ghép 183
ā shì xué 阿是穴 • bān nòng shì fēi 搬弄是非 • bǐ bǐ jiē shì 比比皆是 • biàn shì 便是 • bù shì 不是 • bù shì chī sù de 不是吃素的 • bù shì dōng xi 不是东西 • bù shì dōng xi 不是東西 • bù shì huà 不是話 • bù shì huà 不是话 • bù shì ma 不是吗 • bù shì ma 不是嗎 • bù shì wèir 不是味儿 • bù shì wèir 不是味兒 • bù shì yī jiā rén bù jìn yī jiā mén 不是一家人不进一家门 • bù shì yī jiā rén bù jìn yī jiā mén 不是一家人不進一家門 • bù shì yuān jiā bù jù tóu 不是冤家不聚头 • bù shì yuān jiā bù jù tóu 不是冤家不聚頭 • bù shì zī wèi 不是滋味 • céng jīng cāng hǎi nán wéi shuǐ , chú què Wū Shān bù shì yún 曾經滄海難為水,除卻巫山不是雲 • céng jīng cāng hǎi nán wéi shuǐ , chú què Wū Shān bù shì yún 曾经沧海难为水,除却巫山不是云 • chén mò shì jīn 沉默是金 • dàn shì 但是 • diān dǎo shì fēi 顛倒是非 • diān dǎo shì fēi 颠倒是非 • dú xíng qí shì 独行其是 • dú xíng qí shì 獨行其是 • duō de shì 多得是 • ér shì 而是 • fán shì 凡是 • fǔ shí jí shì 俯拾即是 • fǔ shí jiē shì 俯拾皆是 • gè xíng qí shì 各行其是 • guāng shì 光是 • hú lu lǐ mài de shì shén me yào 葫芦里卖的是什么药 • hú lu lǐ mài de shì shén me yào 葫蘆裡賣的是什麼藥 • hùn xiáo shì fēi 混淆是非 • huò shì 或是 • jī fēi chéng shì 积非成是 • jī fēi chéng shì 積非成是 • jì shì 既是 • jiǎ jià ruò shì 假假若是 • jiǎn dào lán lǐ jiù shì cài 捡到篮里就是菜 • jiǎn dào lán lǐ jiù shì cài 撿到籃裡就是菜 • jiàn fēng shì yǔ 見風是雨 • jiàn fēng shì yǔ 见风是雨 • jiāng hái shì lǎo de là 姜还是老的辣 • jiāng hái shì lǎo de là 薑還是老的辣 • jìn shì 尽是 • jìn shì 盡是 • jiù shì 就是 • jiù shì shuō 就是說 • jiù shì shuō 就是说 • kē xué jì shù shì dì yī shēng chǎn lì 科学技术是第一生产力 • kē xué jì shù shì dì yī shēng chǎn lì 科學技術是第一生產力 • kě bu shì 可不是 • kě shì 可是 • kǒu shì xīn fēi 口是心非 • kǔ hǎi wú biān , huí tóu shì àn 苦海无边,回头是岸 • kǔ hǎi wú biān , huí tóu shì àn 苦海無邊,回頭是岸 • lì shì 利是 • liáo shì shēng fēi 撩是生非 • mǎ shǒu shì zhān 馬首是瞻 • mǎ shǒu shì zhān 马首是瞻 • míng biàn shì fēi 明辨是非 • mò bù shì 莫不是 • mò zhōng yī shì 莫衷一是 • nǎi shì 乃是 • nǚ zǐ wú cái biàn shì dé 女子无才便是德 • nǚ zǐ wú cái biàn shì dé 女子無才便是德 • qián bù shì wàn néng de méi qián shì wàn wàn bù néng de 錢不是萬能的沒錢是萬萬不能的 • qián bù shì wàn néng de méi qián shì wàn wàn bù néng de 钱不是万能的没钱是万万不能的 • qián shì wàn è zhī yuán 錢是萬惡之源 • qián shì wàn è zhī yuán 钱是万恶之源 • qiú shì 求是 • què shì 却是 • què shì 卻是 • què shì 确是 • què shì 確是 • rě shì fēi 惹是非 • rě shì shēng fēi 惹是生非 • rén shì tiě fàn shì gāng 人是鐵飯是鋼 • rén shì tiě fàn shì gāng 人是铁饭是钢 • rú shì 如是 • rú shì wǒ wén 如是我聞 • rú shì wǒ wén 如是我闻 • ruò shì 若是 • shà shì 煞是 • shī bài shì chéng gōng zhī mǔ 失敗是成功之母 • shī bài shì chéng gōng zhī mǔ 失败是成功之母 • shí jiān shì bǎ shā zhū dāo 时间是把杀猪刀 • shí jiān shì bǎ shā zhū dāo 時間是把殺豬刀 • shí jiàn shì jiǎn yàn zhēn lǐ de wéi yī biāo zhǔn 实践是检验真理的唯一标准 • shí jiàn shì jiǎn yàn zhēn lǐ de wéi yī biāo zhǔn 實踐是檢驗真理的唯一標準 • shí shì qiú shì 实事求是 • shí shì qiú shì 實事求是 • shì bù shì 是不是 • shì de 是的 • shì dì 是的 • shì fēi 是非 • shì fēi bù fēn 是非不分 • shì fēi fēn míng 是非分明 • shì fēi mò biàn 是非莫辨 • shì fēi qū zhí 是非曲直 • shì fēi zì yǒu gōng lùn 是非自有公論 • shì fēi zì yǒu gōng lùn 是非自有公论 • shì fǒu 是否 • shì gù 是故 • shì kě rěn , shú bù kě rěn 是可忍,孰不可忍 • shì qiú shì 事求是 • shì shá shuō shá 是啥說啥 • shì shá shuō shá 是啥说啥 • shì shí qiú shì 事实求是 • shì shí qiú shì 事實求是 • shì wèir 是味儿 • shì wèir 是味兒 • shì yào sān fēn dú 是药三分毒 • shì yào sān fēn dú 是藥三分毒 • shì yǐ 是以 • shǒu xīn shǒu bèi dōu shì ròu 手心手背都是肉 • shuō shì yī huí shì , ér zuò yòu shì lìng wài yī huí shì 說是一回事,而做又是另外一回事 • shuō shì yī huí shì , ér zuò yòu shì lìng wài yī huí shì 说是一回事,而做又是另外一回事 • shuō shì yī huí shì , zuò yòu shì lìng wài yī huí shì 說是一回事,做又是另外一回事 • shuō shì yī huí shì , zuò yòu shì lìng wài yī huí shì 说是一回事,做又是另外一回事 • sì shì ér fēi 似是而非 • suàn shì 算是 • suī shì 虽是 • suī shì 雖是 • tān lán shì wàn è zhī yuán 貪婪是萬惡之源 • tān lán shì wàn è zhī yuán 贪婪是万恶之源 • tiǎo bō shì fēi 挑拨是非 • tiǎo bō shì fēi 挑撥是非 • tīng fēng jiù shì yǔ 听风就是雨 • tīng fēng jiù shì yǔ 聽風就是雨 • tīng jiàn fēng jiù shì yǔ 听见风就是雨 • tīng jiàn fēng jiù shì yǔ 聽見風就是雨 • tóu tóu shì dào 头头是道 • tóu tóu shì dào 頭頭是道 • tuán jié jiù shì lì liang 团结就是力量 • tuán jié jiù shì lì liang 團結就是力量 • wéi lì shì tú 唯利是图 • wéi lì shì tú 唯利是圖 • wéi lì shì tú 惟利是图 • wéi lì shì tú 惟利是圖 • wéi mìng shì cóng 唯命是从 • wéi mìng shì cóng 唯命是從 • wéi mìng shì tīng 惟命是听 • wéi mìng shì tīng 惟命是聽 • wèi de shì 为的是 • wèi de shì 為的是 • wǒ yě shì zuì le 我也是醉了 • wǔ bǎi nián qián shì yī jiā 五百年前是一家 • wù shì rén fēi 物是人非 • xiàn zài shì guò qu yào shi 现在是过去钥匙 • xiàn zài shì guò qu yào shi 現在是過去鑰匙 • xū yào shì fā míng zhī mǔ 需要是发明之母 • xū yào shì fā míng zhī mǔ 需要是發明之母 • yào bu shì 要不是 • yě jiù shì 也就是 • yě jiù shì shuō 也就是說 • yě jiù shì shuō 也就是说 • yī shēn shì dǎn 一身是胆 • yī shēn shì dǎn 一身是膽 • yī shì yī , èr shì èr 一是一,二是二 • yī wú shì chù 一无是处 • yī wú shì chù 一無是處 • yìng shì 硬是 • yóu qí shì 尤其是 • yǒu dào shì 有道是 • yǒu de shì 有的是 • yǒu nǎi biàn shì niáng 有奶便是娘 • yǒu nǎi jiù shì niáng 有奶就是娘 • yú shì 于是 • yú shì 於是 • yú shì hū 于是乎 • yú shì hū 於是乎 • zhèng shì 正是 • zhǐ shì 只是 • zì xíng qí shì 自行其是 • zì yǐ wéi shì 自以为是 • zì yǐ wéi shì 自以為是 • zǒng shì 总是 • zǒng shì 總是