Có 2 kết quả:
dié ㄉㄧㄝˊ • yì ㄧˋ
Âm Quan thoại: dié ㄉㄧㄝˊ, yì ㄧˋ
Tổng nét: 9
Bộ: rì 日 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰日失
Nét bút: 丨フ一一ノ一一ノ丶
Thương Hiệt: AHQO (日竹手人)
Unicode: U+6633
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 9
Bộ: rì 日 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰日失
Nét bút: 丨フ一一ノ一一ノ丶
Thương Hiệt: AHQO (日竹手人)
Unicode: U+6633
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: dật, diễm, điệt
Âm Nôm: điệt
Âm Nhật (onyomi): テツ (tetsu), デチ (dechi), イツ (itsu)
Âm Nhật (kunyomi): かたむ.く (katamu.ku)
Âm Quảng Đông: dit6
Âm Nôm: điệt
Âm Nhật (onyomi): テツ (tetsu), デチ (dechi), イツ (itsu)
Âm Nhật (kunyomi): かたむ.く (katamu.ku)
Âm Quảng Đông: dit6
Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mặt trời xế bóng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Xế bóng (mặt trời).
2. (Danh) Xế chiều (lúc mặt trời ngả về tây). ◇Từ Kha 徐珂: “Nãi dữ thống ẩm, tự bô chí điệt” 乃與痛飲, 自晡至昳 (nghệ thuật loại 藝術類) Bèn cùng uống thỏa thích, từ sau trưa tới xế chiều.
3. Một âm là “diễm”. (Tính) “Diễm lệ” 昳麗 tươi đẹp. ★Tương phản: “tẩm lậu” 寢陋.
2. (Danh) Xế chiều (lúc mặt trời ngả về tây). ◇Từ Kha 徐珂: “Nãi dữ thống ẩm, tự bô chí điệt” 乃與痛飲, 自晡至昳 (nghệ thuật loại 藝術類) Bèn cùng uống thỏa thích, từ sau trưa tới xế chiều.
3. Một âm là “diễm”. (Tính) “Diễm lệ” 昳麗 tươi đẹp. ★Tương phản: “tẩm lậu” 寢陋.
Từ điển Thiều Chửu
① Mặt trời xế bóng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mặt trời lặn, hoặc bị che tối, u ám.
Từ điển Trung-Anh
the declining sun in the west
Từ điển trích dẫn