Có 1 kết quả:
mǎo ㄇㄠˇ
Tổng nét: 9
Bộ: rì 日 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱日卯
Nét bút: 丨フ一一ノフノフ丨
Thương Hiệt: AHHL (日竹竹中)
Unicode: U+6634
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: mão
Âm Nôm: mão, máu
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), ボウ (bō)
Âm Nhật (kunyomi): すばる (subaru)
Âm Hàn: 묘
Âm Quảng Đông: maau5
Âm Nôm: mão, máu
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), ボウ (bō)
Âm Nhật (kunyomi): すばる (subaru)
Âm Hàn: 묘
Âm Quảng Đông: maau5
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảnh tinh phú - 景星賦 (Đào Sư Tích)
• Đề Hải thượng thư quận công từ ốc - 題海尚書郡公祠屋 (Bùi Huy Bích)
• Hoá Châu kỳ 1 - 化州其一 (Ngô Thì Nhậm)
• Nhàn tình phú - 閑情賦 (Đào Tiềm)
• Tiểu tinh 2 - 小星 2 (Khổng Tử)
• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)
• Đề Hải thượng thư quận công từ ốc - 題海尚書郡公祠屋 (Bùi Huy Bích)
• Hoá Châu kỳ 1 - 化州其一 (Ngô Thì Nhậm)
• Nhàn tình phú - 閑情賦 (Đào Tiềm)
• Tiểu tinh 2 - 小星 2 (Khổng Tử)
• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sao Mão (một trong Nhị thập bát tú)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sao “Mão”, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
Từ điển Thiều Chửu
① Sao mão, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
Từ điển Trần Văn Chánh
Sao Mão (tên vì sao trong nhị thập bát tú).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một ngôi sao trong Nhị thập bát tú.
Từ điển Trung-Anh
the Pleiades