Có 2 kết quả:
Jìn ㄐㄧㄣˋ • jìn ㄐㄧㄣˋ
Tổng nét: 10
Bộ: rì 日 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 一フ丶フ丶一丨フ一一
Thương Hiệt: MIIA (一戈戈日)
Unicode: U+6649
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tấn
Âm Nôm: tắn, tấn, tớn
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): すす.む (susu.mu)
Âm Hàn: 진
Âm Quảng Đông: zeon3
Âm Nôm: tắn, tấn, tớn
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): すす.む (susu.mu)
Âm Hàn: 진
Âm Quảng Đông: zeon3
Tự hình 7
Dị thể 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 2 - Cố tư đồ Lý công Quang Bật - 八哀詩其二-故司徒李公光弼 (Đỗ Phủ)
• Bắc Tề kỳ 2 - 北齊其二 (Lý Thương Ẩn)
• Biệt Trương thập tam Kiến Phong - 別張十三建封 (Đỗ Phủ)
• Cảm ngộ kỳ 17 - 感遇其十七 (Trần Tử Ngang)
• Đào hoa nguyên ký - 桃花源記 (Đào Tiềm)
• Kê Khang cầm đài - 嵇康琴臺 (Nguyễn Du)
• Ngôn chí - 言志 (Trần Danh Án)
• Tình thư - 情書 (Ngư Huyền Cơ)
• Tống Lý khanh Diệp - 送李卿曄 (Đỗ Phủ)
• Xuất quốc - 出國 (Trần Ích Tắc)
• Bắc Tề kỳ 2 - 北齊其二 (Lý Thương Ẩn)
• Biệt Trương thập tam Kiến Phong - 別張十三建封 (Đỗ Phủ)
• Cảm ngộ kỳ 17 - 感遇其十七 (Trần Tử Ngang)
• Đào hoa nguyên ký - 桃花源記 (Đào Tiềm)
• Kê Khang cầm đài - 嵇康琴臺 (Nguyễn Du)
• Ngôn chí - 言志 (Trần Danh Án)
• Tình thư - 情書 (Ngư Huyền Cơ)
• Tống Lý khanh Diệp - 送李卿曄 (Đỗ Phủ)
• Xuất quốc - 出國 (Trần Ích Tắc)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
(1) surname Jin
(2) the Jin Dynasties (265-420)
(3) Western Jin 西晉|西晋[Xi1 Jin4] (265-316), Eastern Jin 東晉|东晋[Dong1 Jin4] (317-420) and Later Jin Dynasty (936-946)
(4) short name for Shanxi province 山西[Shan1 xi1]
(2) the Jin Dynasties (265-420)
(3) Western Jin 西晉|西晋[Xi1 Jin4] (265-316), Eastern Jin 東晉|东晋[Dong1 Jin4] (317-420) and Later Jin Dynasty (936-946)
(4) short name for Shanxi province 山西[Shan1 xi1]
Từ ghép 30
Ān bèi Jìn sān 安倍晉三 • Dōng Jìn 東晉 • Hòu Jìn 後晉 • Jìn ān 晉安 • Jìn ān qū 晉安區 • Jìn Chá Jì 晉察冀 • Jìn cháo 晉朝 • Jìn chéng 晉城 • Jìn chéng shì 晉城市 • Jìn dài 晉代 • Jìn Huì dì 晉惠帝 • Jìn jiāng 晉江 • Jìn jiāng dì qū 晉江地區 • Jìn jiāng shì 晉江市 • Jìn níng 晉寧 • Jìn níng xiàn 晉寧縣 • Jìn shū 晉書 • Jìn Wén gōng 晉文公 • Jìn xiàn 晉縣 • Jìn yuán 晉源 • Jìn yuán qū 晉源區 • Jìn zhōng 晉中 • Jìn zhōng shì 晉中市 • Jìn zhōu 晉州 • Jìn zhōu Shì 晉州市 • Liáng Táng Jìn Hàn Zhōu shū 梁唐晉漢周書 • Ruǎn Jìn yǒng 阮晉勇 • Wèi Jìn 魏晉 • Wèi Jìn Nán Běi Cháo 魏晉南北朝 • Xī Jìn 西晉
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. tiến lên
2. đời nhà Tấn, nước Tấn
2. đời nhà Tấn, nước Tấn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tiến, tiến lên. ◎Như: “mạnh tấn” 孟晉 cố tiến lên.
2. (Động) Thăng. ◎Như: “tấn cấp” 晉級 thăng cấp bậc, “tấn thăng” 晉升 thăng lên. ◇Thanh sử cảo 清史稿: “Dĩ công tấn tri phủ” 以功晉知府 (Quế Trung Hành truyện 桂中行傳) Nhờ có công được thăng làm tri phủ.
3. (Danh) Nhà “Tấn” 晉. “Tư Mã Viêm” 司馬炎 lấy nước của nhà Ngụy 魏 lên làm vua gọi là nhà “Tấn” (265-316).
4. (Danh) Nước “Tấn”, đời Ngũ đại Thạch Kinh Đường nối nhà “Hậu Đường” 後唐 lên làm vua gọi là nước “Tấn”. Sử gọi là nhà “Hậu Tấn” 後晉 (936-947). Đời vua “Thành Vương” 成王 nhà Chu phong em là Thúc Ngu ra làm vua đất Đường, sau dời ra đất “Tấn” cũng gọi là nước “Tấn”.
5. (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh “Sơn Tây” 山西.
6. (Danh) Họ “Tấn”.
2. (Động) Thăng. ◎Như: “tấn cấp” 晉級 thăng cấp bậc, “tấn thăng” 晉升 thăng lên. ◇Thanh sử cảo 清史稿: “Dĩ công tấn tri phủ” 以功晉知府 (Quế Trung Hành truyện 桂中行傳) Nhờ có công được thăng làm tri phủ.
3. (Danh) Nhà “Tấn” 晉. “Tư Mã Viêm” 司馬炎 lấy nước của nhà Ngụy 魏 lên làm vua gọi là nhà “Tấn” (265-316).
4. (Danh) Nước “Tấn”, đời Ngũ đại Thạch Kinh Đường nối nhà “Hậu Đường” 後唐 lên làm vua gọi là nước “Tấn”. Sử gọi là nhà “Hậu Tấn” 後晉 (936-947). Đời vua “Thành Vương” 成王 nhà Chu phong em là Thúc Ngu ra làm vua đất Đường, sau dời ra đất “Tấn” cũng gọi là nước “Tấn”.
5. (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh “Sơn Tây” 山西.
6. (Danh) Họ “Tấn”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đi vào, tiến lên, tiến tới, đưa lên, tăng lên, thăng lên: 孟晉 Cố tiến lên;
② [Jìn] Đời Tấn (Trung Quốc, năm 265-420);
③ Tỉnh Sơn Tây (Trung Quốc) (gọi tắt);
④ (Họ) Tấn.
② [Jìn] Đời Tấn (Trung Quốc, năm 265-420);
③ Tỉnh Sơn Tây (Trung Quốc) (gọi tắt);
④ (Họ) Tấn.
Từ điển Trung-Anh
(1) to move forward
(2) to promote
(3) to advance
(2) to promote
(3) to advance
Từ ghép 10