Có 1 kết quả:
shǎng ㄕㄤˇ
Tổng nét: 10
Bộ: rì 日 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰日向
Nét bút: 丨フ一一ノ丨フ丨フ一
Thương Hiệt: AHBR (日竹月口)
Unicode: U+664C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hướng, thưởng
Âm Nôm: thưởng
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): まひる (mahiru)
Âm Hàn: 상
Âm Quảng Đông: hoeng2
Âm Nôm: thưởng
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): まひる (mahiru)
Âm Hàn: 상
Âm Quảng Đông: hoeng2
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cửu trương cơ kỳ 6 - 九張機其六 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Lãng đào sa kỳ 1 - 浪淘沙其一 (Lý Dục)
• Tứ thì điền viên tạp hứng - Xuân nhật kỳ 02 - 四時田園雜興-春日其二 (Phạm Thành Đại)
• Ức tích sơn cư - 憶昔山居 (Chiêm Đồng)
• Lãng đào sa kỳ 1 - 浪淘沙其一 (Lý Dục)
• Tứ thì điền viên tạp hứng - Xuân nhật kỳ 02 - 四時田園雜興-春日其二 (Phạm Thành Đại)
• Ức tích sơn cư - 憶昔山居 (Chiêm Đồng)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. ngày
2. buổi trưa
2. buổi trưa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Trưa, chính ngọ. ◎Như: “thưởng ngọ” 晌午 lúc trưa. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thứ nhật thưởng ngọ, Đổng Trác lai đáo” 次日晌午, 董卓來到 (Đệ bát hồi) Buổi trưa hôm sau, Đổng Trác đến.
2. (Danh) Một lát. ◎Như: “bán thưởng” 半晌 một hồi, một lát. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Không Không đạo nhân thính như thử thuyết, tư thốn bán thưởng” 空空道人聽如此說, 思忖半晌 (Đệ nhất hồi) Không Không đạo nhân nghe nói như vậy, ngẫm nghĩ một lúc.
3. (Danh) Đơn vị đo diện tích đất. Về phía Đông Tam Tỉnh, nước Tàu, nói một “thưởng” chừng độ 7 mẫu, hoặc bảo khoảng đất trồng hết một ngày mới khắp là một “thưởng”.
2. (Danh) Một lát. ◎Như: “bán thưởng” 半晌 một hồi, một lát. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Không Không đạo nhân thính như thử thuyết, tư thốn bán thưởng” 空空道人聽如此說, 思忖半晌 (Đệ nhất hồi) Không Không đạo nhân nghe nói như vậy, ngẫm nghĩ một lúc.
3. (Danh) Đơn vị đo diện tích đất. Về phía Đông Tam Tỉnh, nước Tàu, nói một “thưởng” chừng độ 7 mẫu, hoặc bảo khoảng đất trồng hết một ngày mới khắp là một “thưởng”.
Từ điển Thiều Chửu
① Trưa, tới trưa, sắp đến trưa hay quá trưa một chút gọi là thưởng ngọ 晌午.
② Bán thưởng 半晌 một loáng, một nhát.
③ Thưởng, về phía Ðông Tam Tỉnh nước Tàu dùng làm tiếng để đo đất, một thưởng chừng độ 7 mẫu, hoặc bảo khoảng đất trồng hết một ngày mới khắp là một thưởng.
② Bán thưởng 半晌 một loáng, một nhát.
③ Thưởng, về phía Ðông Tam Tỉnh nước Tàu dùng làm tiếng để đo đất, một thưởng chừng độ 7 mẫu, hoặc bảo khoảng đất trồng hết một ngày mới khắp là một thưởng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Một lúc, một hồi, chốc lát: 工作了半晌 Làm việc đã được một lúc lâu; 停了一晌 Đã nghỉ được một chốc;
② Trưa, mặt trời đứng bóng: 睡晌覺 Ngủ trưa; 歇晌 Nghỉ trưa; 晌飯 Cơm trưa;
③ (cũ) Thưởng (đơn vị đo đất, bằng 7 mẫu, hoặc bằng khoảng đất phải trồng trọn một ngày mới khăëp).
② Trưa, mặt trời đứng bóng: 睡晌覺 Ngủ trưa; 歇晌 Nghỉ trưa; 晌飯 Cơm trưa;
③ (cũ) Thưởng (đơn vị đo đất, bằng 7 mẫu, hoặc bằng khoảng đất phải trồng trọn một ngày mới khăëp).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lúc. Khoảng thời gian ngắn. Như chữ Hướng 饟.
Từ điển Trung-Anh
(1) part of the day
(2) midday
(2) midday
Từ ghép 8