Có 2 kết quả:
Yàn ㄧㄢˋ • yàn ㄧㄢˋ
Tổng nét: 10
Bộ: rì 日 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱日安
Nét bút: 丨フ一一丶丶フフノ一
Thương Hiệt: AJV (日十女)
Unicode: U+664F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: án, yến
Âm Nôm: yến
Âm Nhật (onyomi): アン (an)
Âm Nhật (kunyomi): おそ.い (oso.i)
Âm Hàn: 안
Âm Quảng Đông: aan3, ngaan3
Âm Nôm: yến
Âm Nhật (onyomi): アン (an)
Âm Nhật (kunyomi): おそ.い (oso.i)
Âm Hàn: 안
Âm Quảng Đông: aan3, ngaan3
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Khiển hứng tam thủ kỳ 1 (Há mã cổ chiến trường) - 遣興三首其一(下馬古戰場) (Đỗ Phủ)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Tam các từ - 三閣詞 (Lưu Vũ Tích)
• Tây Sơn tầm Tân Ngạc - 西山尋辛諤 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Thái tang tử (Bạch y thường bằng chu lan lập) - 採桑子(白衣裳憑朱欗立) (Nạp Lan Tính Đức)
• Thôi Tông Văn thụ kê sách - 催宗文樹雞柵 (Đỗ Phủ)
• Thu dạ hữu hoài - 秋夜有懷 (Hồ Xuân Hương)
• Vũ kỳ 3 (Vật sắc tuế tương yến) - 雨其三(物色歲將晏) (Đỗ Phủ)
• Xuân nhật ký nhàn tam tác kỳ 2 - 春日記閒三作其二 (Phan Huy Ích)
• Yết Văn công thượng phương - 謁文公上方 (Đỗ Phủ)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Tam các từ - 三閣詞 (Lưu Vũ Tích)
• Tây Sơn tầm Tân Ngạc - 西山尋辛諤 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Thái tang tử (Bạch y thường bằng chu lan lập) - 採桑子(白衣裳憑朱欗立) (Nạp Lan Tính Đức)
• Thôi Tông Văn thụ kê sách - 催宗文樹雞柵 (Đỗ Phủ)
• Thu dạ hữu hoài - 秋夜有懷 (Hồ Xuân Hương)
• Vũ kỳ 3 (Vật sắc tuế tương yến) - 雨其三(物色歲將晏) (Đỗ Phủ)
• Xuân nhật ký nhàn tam tác kỳ 2 - 春日記閒三作其二 (Phan Huy Ích)
• Yết Văn công thượng phương - 謁文公上方 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Yan
Từ ghép 5
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. trời trong
2. muộn
3. yên
4. rực rỡ, tươi tốt
2. muộn
3. yên
4. rực rỡ, tươi tốt
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Trong, không mây (trời). ◎Như: “yến nhật” 晏日 trời tạnh, trời trong sáng.
2. (Tính) Bình yên, vô sự. § Thông “yên” 安. ◎Như: “thanh yến” 清晏 bình yên.
3. (Tính) Muộn, trễ. ◇Luận Ngữ 論語: “Nhiễm Tử thối triều, Tử viết: Hà yến dã?” 冉子退朝, 子曰: 何晏也 Nhiễm Tử ở triều về, Không Tử hỏi: Sao trễ vậy?
4. (Tính) Rực rỡ, tươi tốt. ◇Thi Kinh 詩經: “Cao cừu yến hề” 羔裘晏兮 (Trịnh phong 鄭風, Cao cừu 羔裘) Áo cừu rực rỡ hề.
2. (Tính) Bình yên, vô sự. § Thông “yên” 安. ◎Như: “thanh yến” 清晏 bình yên.
3. (Tính) Muộn, trễ. ◇Luận Ngữ 論語: “Nhiễm Tử thối triều, Tử viết: Hà yến dã?” 冉子退朝, 子曰: 何晏也 Nhiễm Tử ở triều về, Không Tử hỏi: Sao trễ vậy?
4. (Tính) Rực rỡ, tươi tốt. ◇Thi Kinh 詩經: “Cao cừu yến hề” 羔裘晏兮 (Trịnh phong 鄭風, Cao cừu 羔裘) Áo cừu rực rỡ hề.
Từ điển Thiều Chửu
① Trời trong. Trời trong không có mây gọi là yến. Lúc nhà nước được bình yên vô sự gọi là thanh yến 清晏.
② Muộn.
③ Yên.
④ Rực rỡ, tươi tốt.
② Muộn.
③ Yên.
④ Rực rỡ, tươi tốt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Muộn: 晏起 Dậy muộn; 蚤朝晏退 Sớm tối đều ra về (thoái triều) muộn (Mặc tử);
② (Trời) trong, tạnh (không mây): 秋天常是天清日晏 Mùa thu bầu trời thường trong sáng; 于是天清日晏 Từ đó trời quang tạnh (Hán thư);
③ (văn) Bình yên: 清晏 Bình yên vô sự; 方今海内晏如 Hiện nay đất nước đang được yên bình;
④ (văn) Rực rỡ, tươi tốt; 羔裘晏兮 Áo da dê rực rỡ hề (Thi Kinh);
⑤ Như 宴 [yàn] nghĩa
③;
⑥ [Yàn] (Họ) Yến.
② (Trời) trong, tạnh (không mây): 秋天常是天清日晏 Mùa thu bầu trời thường trong sáng; 于是天清日晏 Từ đó trời quang tạnh (Hán thư);
③ (văn) Bình yên: 清晏 Bình yên vô sự; 方今海内晏如 Hiện nay đất nước đang được yên bình;
④ (văn) Rực rỡ, tươi tốt; 羔裘晏兮 Áo da dê rực rỡ hề (Thi Kinh);
⑤ Như 宴 [yàn] nghĩa
③;
⑥ [Yàn] (Họ) Yến.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bầu trời xanh. Khoảng trời xanh ngắt không mây — Tốt đẹp tươi sáng — Muộn — Chiều tối — Yên ổn. Êm đềm — Cũng đọc Án.
Từ điển Trung-Anh
(1) late
(2) quiet
(2) quiet
Từ ghép 6