Có 2 kết quả:

Yàn ㄧㄢˋyàn ㄧㄢˋ
Âm Quan thoại: Yàn ㄧㄢˋ, yàn ㄧㄢˋ
Tổng nét: 10
Bộ: rì 日 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一丶丶フフノ一
Thương Hiệt: AJV (日十女)
Unicode: U+664F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: án, yến
Âm Nôm: yến
Âm Nhật (onyomi): アン (an)
Âm Nhật (kunyomi): おそ.い (oso.i)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: aan3, ngaan3

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

Yàn ㄧㄢˋ

phồn & giản thể

yàn ㄧㄢˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. trời trong
2. muộn
3. yên
4. rực rỡ, tươi tốt

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trong, không mây (trời). ◎Như: “yến nhật” trời tạnh, trời trong sáng.
2. (Tính) Bình yên, vô sự. § Thông “yên” . ◎Như: “thanh yến” bình yên.
3. (Tính) Muộn, trễ. ◇Luận Ngữ : “Nhiễm Tử thối triều, Tử viết: Hà yến dã?” 退, : Nhiễm Tử ở triều về, Không Tử hỏi: Sao trễ vậy?
4. (Tính) Rực rỡ, tươi tốt. ◇Thi Kinh : “Cao cừu yến hề” (Trịnh phong , Cao cừu ) Áo cừu rực rỡ hề.

Từ điển Thiều Chửu

① Trời trong. Trời trong không có mây gọi là yến. Lúc nhà nước được bình yên vô sự gọi là thanh yến .
② Muộn.
③ Yên.
④ Rực rỡ, tươi tốt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Muộn: Dậy muộn; 退 Sớm tối đều ra về (thoái triều) muộn (Mặc tử);
② (Trời) trong, tạnh (không mây): Mùa thu bầu trời thường trong sáng; Từ đó trời quang tạnh (Hán thư);
③ (văn) Bình yên: Bình yên vô sự; Hiện nay đất nước đang được yên bình;
④ (văn) Rực rỡ, tươi tốt; Áo da dê rực rỡ hề (Thi Kinh);
⑤ Như [yàn] nghĩa
③;
⑥ [Yàn] (Họ) Yến.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bầu trời xanh. Khoảng trời xanh ngắt không mây — Tốt đẹp tươi sáng — Muộn — Chiều tối — Yên ổn. Êm đềm — Cũng đọc Án.

Từ điển Trung-Anh

(1) late
(2) quiet

Từ ghép 6