Có 1 kết quả:
wǎn ㄨㄢˇ
Tổng nét: 11
Bộ: rì 日 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰日免
Nét bút: 丨フ一一ノフ丨フ一ノフ
Thương Hiệt: ANAU (日弓日山)
Unicode: U+665A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: vãn
Âm Nôm: muộn, vãn
Âm Nhật (onyomi): バン (ban)
Âm Nhật (kunyomi): くれ (kure), おそい (osoi)
Âm Hàn: 만
Âm Quảng Đông: maan5
Âm Nôm: muộn, vãn
Âm Nhật (onyomi): バン (ban)
Âm Nhật (kunyomi): くれ (kure), おそい (osoi)
Âm Hàn: 만
Âm Quảng Đông: maan5
Tự hình 3
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cước áp - 腳閘 (Hồ Chí Minh)
• Điệp luyến hoa kỳ 5 - 蝶戀花其五 (Âu Dương Tu)
• Hạ nhật tiểu viên tán bệnh, tương chủng thu thái, đốc lặc canh ngưu, kiêm thư xúc mục - 暇日小園散病將種秋菜督勒耕牛兼書觸目 (Đỗ Phủ)
• Hán cung từ - 漢宮詞 (Tùng Thiện Vương)
• Hành lộ nan kỳ 01 - 行路難其一 (Tiền Trừng Chi)
• Khiết chỉ tâm thống - 嚙指心痛 (Quách Cư Kính)
• Thái tang tử - 採桑子 (Chu Đôn Nho)
• Thọ Công từ - 壽公祠 (Bùi Cơ Túc)
• Thu nhật thư hoài - 秋日書懷 (Tương An quận vương)
• Thu phong kỳ 2 - 秋風其二 (Đỗ Phủ)
• Điệp luyến hoa kỳ 5 - 蝶戀花其五 (Âu Dương Tu)
• Hạ nhật tiểu viên tán bệnh, tương chủng thu thái, đốc lặc canh ngưu, kiêm thư xúc mục - 暇日小園散病將種秋菜督勒耕牛兼書觸目 (Đỗ Phủ)
• Hán cung từ - 漢宮詞 (Tùng Thiện Vương)
• Hành lộ nan kỳ 01 - 行路難其一 (Tiền Trừng Chi)
• Khiết chỉ tâm thống - 嚙指心痛 (Quách Cư Kính)
• Thái tang tử - 採桑子 (Chu Đôn Nho)
• Thọ Công từ - 壽公祠 (Bùi Cơ Túc)
• Thu nhật thư hoài - 秋日書懷 (Tương An quận vương)
• Thu phong kỳ 2 - 秋風其二 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
buổi chiều
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chiều, tối, hoàng hôn. ◎Như: “ tòng tảo đáo vãn” 從早到晚 từ sáng đến tối.
2. (Danh) Đêm. ◎Như: “tạc vãn” 昨晚 đêm qua. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lí Tiểu Nhị phu thê lưỡng cá, niết trước lưỡng bả hãn, đương vãn vô sự” 李小二夫妻兩個, 捏著兩把汗, 當晚無事 (Đệ thập hồi) Cả hai vợ chồng Lí Tiểu Nhị sợ toát mồ hôi hột, đêm đó không có chuyện gì xảy ra.
3. (Danh) Tiếng tự xưng đối với trưởng bối. ◎Như: “học vãn” 學晚 kẻ học muộn này, “vãn sinh” 晚生 kẻ sinh sau.
4. (Tính) Cuối, muộn, sắp hết. ◎Như: “vãn niên” 晚年 lúc tuổi già, “vãn tuế” 晚歲 cuối năm.
5. (Tính) Sau, kế. ◎Như: “vãn nương” 晚娘 mẹ kế, “vãn thế học giả” 晚世學者 học giả đời sau, đời gần đây.
6. (Phó) Chậm, trễ. ◎Như: “tương kiến hận vãn” 相見恨晚 tiếc rằng biết nhau chậm quá.
2. (Danh) Đêm. ◎Như: “tạc vãn” 昨晚 đêm qua. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lí Tiểu Nhị phu thê lưỡng cá, niết trước lưỡng bả hãn, đương vãn vô sự” 李小二夫妻兩個, 捏著兩把汗, 當晚無事 (Đệ thập hồi) Cả hai vợ chồng Lí Tiểu Nhị sợ toát mồ hôi hột, đêm đó không có chuyện gì xảy ra.
3. (Danh) Tiếng tự xưng đối với trưởng bối. ◎Như: “học vãn” 學晚 kẻ học muộn này, “vãn sinh” 晚生 kẻ sinh sau.
4. (Tính) Cuối, muộn, sắp hết. ◎Như: “vãn niên” 晚年 lúc tuổi già, “vãn tuế” 晚歲 cuối năm.
5. (Tính) Sau, kế. ◎Như: “vãn nương” 晚娘 mẹ kế, “vãn thế học giả” 晚世學者 học giả đời sau, đời gần đây.
6. (Phó) Chậm, trễ. ◎Như: “tương kiến hận vãn” 相見恨晚 tiếc rằng biết nhau chậm quá.
Từ điển Thiều Chửu
① Chiều, muộn, như vãn niên 晚年 lúc tuổi già, tuế vãn 歲晚 cuối năm, v.v.
② Sau, chậm, như tương kiến hận vãn 相見恨晚 tiếc rằng biết nhau chậm quá.
③ Kẻ tiến sau đối với kẻ tiến trước thì tự xưng là vãn sinh 晚生 nghĩa là kẻ làm nên sau, sinh sau vậy.
② Sau, chậm, như tương kiến hận vãn 相見恨晚 tiếc rằng biết nhau chậm quá.
③ Kẻ tiến sau đối với kẻ tiến trước thì tự xưng là vãn sinh 晚生 nghĩa là kẻ làm nên sau, sinh sau vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tối, chiều, đêm: 從早到晚 Từ sáng đến tối; 晚飯 Bữa cơm chiều; 昨晚 Đêm qua;
② Muộn, cuối, chậm, trễ: 晚秋 Cuối thu; 來晚了 Đến muộn rồi; 相見恨晚 Tiếc rằng biết nhau muộn quá;
③【晚生】vãn sinh [wăn sheng] (văn) Kẻ hậu sinh này (tiếng tự xưng của người trẻ tuổi đối với bậc tiền bối).
② Muộn, cuối, chậm, trễ: 晚秋 Cuối thu; 來晚了 Đến muộn rồi; 相見恨晚 Tiếc rằng biết nhau muộn quá;
③【晚生】vãn sinh [wăn sheng] (văn) Kẻ hậu sinh này (tiếng tự xưng của người trẻ tuổi đối với bậc tiền bối).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Buổi chiều — Lúc về già — Muộn. Trễ.
Từ điển Trung-Anh
(1) evening
(2) night
(3) late
(2) night
(3) late
Từ ghép 83
Àì wǎn Tíng 愛晚亭 • Àì wǎn Tíng 爱晚亭 • bàng wǎn 傍晚 • dà qì wǎn chéng 大器晚成 • dāng wǎn 当晚 • dāng wǎn 當晚 • dàng wǎn 当晚 • dàng wǎn 當晚 • duō zǎo wǎn 多早晚 • Fǎ zhì wǎn bào 法制晚报 • Fǎ zhì wǎn bào 法製晚報 • hǎo fàn bù pà wǎn 好飯不怕晚 • hǎo fàn bù pà wǎn 好饭不怕晚 • huàn wǎn qī 患晚期 • huǐ zhī yǐ wǎn 悔之已晚 • jīn wǎn 今晚 • jiù wǎn le 就晚了 • jūn zi bào chóu , shí nián bù wǎn 君子報仇,十年不晚 • jūn zi bào chóu , shí nián bù wǎn 君子报仇,十年不晚 • Lǐ Chéng wǎn 李承晚 • rú huǒ wǎn xiá 如火晚霞 • shí jīng hèn wǎn 識荊恨晚 • shí jīng hèn wǎn 识荆恨晚 • tóu wǎn 头晚 • tóu wǎn 頭晚 • wǎn ān 晚安 • wǎn ban tiānr 晚半天儿 • wǎn ban tiānr 晚半天兒 • wǎn bào 晚報 • wǎn bào 晚报 • wǎn bèi 晚輩 • wǎn bèi 晚辈 • wǎn cān 晚餐 • wǎn chǎng 晚场 • wǎn chǎng 晚場 • wǎn chē 晚車 • wǎn chē 晚车 • wǎn dǎo 晚祷 • wǎn dǎo 晚禱 • wǎn diǎn 晚点 • wǎn diǎn 晚點 • wǎn fàn 晚飯 • wǎn fàn 晚饭 • wǎn huì 晚会 • wǎn huì 晚會 • wǎn hūn wǎn yù 晚婚晚育 • wǎn jiān 晚間 • wǎn jiān 晚间 • wǎn jìn 晚近 • wǎn jǐng 晚景 • wǎn lǐ fú 晚礼服 • wǎn lǐ fú 晚禮服 • wǎn nián 晚年 • wǎn qī 晚期 • wǎn qī ái zhèng 晚期癌症 • wǎn Qīng 晚清 • wǎn shǎng 晚晌 • wǎn shàng 晚上 • wǎn shàng hǎo 晚上好 • wǎn shang 晚上 • wǎn shēng 晚生 • wǎn shì 晚世 • wǎn xiá 晚霞 • wǎn yàn 晚宴 • wǎn yù 晚育 • wéi shí bù wǎn 为时不晚 • wéi shí bù wǎn 為時不晚 • wéi shí wèi wǎn 为时未晚 • wéi shí wèi wǎn 為時未晚 • wéi shí yǐ wǎn 为时已晚 • wéi shí yǐ wǎn 為時已晚 • xiāng jiàn hèn wǎn 相見恨晚 • xiāng jiàn hèn wǎn 相见恨晚 • yè wǎn 夜晚 • yī tiān dào wǎn 一天到晚 • yóu wèi wéi wǎn 犹未为晚 • yóu wèi wéi wǎn 猶未為晚 • zǎo chū wǎn guī 早出晚归 • zǎo chū wǎn guī 早出晚歸 • zǎo wǎn 早晚 • zuì hòu wǎn cān 最后晚餐 • zuì hòu wǎn cān 最後晚餐 • zuó wǎn 昨晚