Có 4 kết quả:

Chéng ㄔㄥˊchéng ㄔㄥˊjīng ㄐㄧㄥshèng ㄕㄥˋ
Âm Pinyin: Chéng ㄔㄥˊ, chéng ㄔㄥˊ, jīng ㄐㄧㄥ, shèng ㄕㄥˋ
Tổng nét: 10
Bộ: rì 日 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一一ノフフノ丶
Thương Hiệt: AIHS (日戈竹尸)
Unicode: U+665F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: thạnh, thịnh
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): あきらか (akiraka)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: sing4

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/4

Chéng ㄔㄥˊ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

surname Cheng

Từ ghép 1

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sáng, rực rỡ, chói lọi. ◇Hác Kinh 郝經: “Phủ khám húc nhật thịnh” 俯瞰旭日晟 (Nguyên cổ thượng Nguyên học sĩ 原古上元學士) Cúi xem mặt trời mới mọc rực rỡ.
2. (Tính) Hưng thịnh.
3. (Động) Khen ngợi.
4. § Ta quen đọc là “thạnh”.

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sáng, rực rỡ, chói lọi. ◇Hác Kinh 郝經: “Phủ khám húc nhật thịnh” 俯瞰旭日晟 (Nguyên cổ thượng Nguyên học sĩ 原古上元學士) Cúi xem mặt trời mới mọc rực rỡ.
2. (Tính) Hưng thịnh.
3. (Động) Khen ngợi.
4. § Ta quen đọc là “thạnh”.

shèng ㄕㄥˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. sự rực rỡ của mặt trời, sự chói lọi
2. sáng
3. lửa cháy rần rật

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sáng, rực rỡ, chói lọi. ◇Hác Kinh 郝經: “Phủ khám húc nhật thịnh” 俯瞰旭日晟 (Nguyên cổ thượng Nguyên học sĩ 原古上元學士) Cúi xem mặt trời mới mọc rực rỡ.
2. (Tính) Hưng thịnh.
3. (Động) Khen ngợi.
4. § Ta quen đọc là “thạnh”.

Từ điển Thiều Chửu

① Sáng.
② Mặt trời rực rỡ.
③ Lửa cháy rần rật. Ta quen đọc là chữ thạnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Sự rực rỡ của mặt trời, sự chói lọi;
② Sáng;
③ (Lửa cháy) rần rật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng sủa. Sáng rực.

Từ điển Trung-Anh

(1) brightness of sun
(2) splendor
(3) also pr. [cheng2]