Có 1 kết quả:
huì ㄏㄨㄟˋ
Tổng nét: 11
Bộ: rì 日 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰日每
Nét bút: 丨フ一一ノ一フフ丶一丶
Thương Hiệt: AOWY (日人田卜)
Unicode: U+6666
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hối
Âm Nôm: hói, hối
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): つごもり (tsugomori), くら.い (kura.i), みそか (misoka), くら.む (kura.mu)
Âm Hàn: 회
Âm Quảng Đông: fui3
Âm Nôm: hói, hối
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): つごもり (tsugomori), くら.い (kura.i), みそか (misoka), くら.む (kura.mu)
Âm Hàn: 회
Âm Quảng Đông: fui3
Tự hình 2

Dị thể 1
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Ân thái sư Tỉ Can chi mộ - 殷太師比干之墓 (Ngô Thì Nhậm)
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Cảm ngộ kỳ 07 - 感遇其七 (Trần Tử Ngang)
• Không tự bi cảm dư bằng tiên khánh lạm thao khoa hoạn bệnh quy dư nhị thập tải vị hữu dĩ kiến vu thế thiên sơn đạc nhật quả dũng tòng quân duy tri nhất niệm đồ báo cự ý ngưỡng mông vấn trạo bao phong chi dữ liệt hương phu đồng thử tắc ân long trọng nhi ngô tiên nhân đốc khánh chi di nhĩ chư tử kỳ mẫu quy mỹ ư ngô dĩ tư ngô quá ký văn mệnh cẩn vi chi minh - 空自悲感余憑先慶濫叨科宦病歸餘二十載未有以見于世遷山鐸日寡勇從軍唯知一念圖報詎意仰蒙抆櫂褒封之與列鄉夫同此則恩隆重而吾先人篤慶之貽耳諸子其母歸美於吾以滋吾過既聞命謹為之銘 (Doãn Khuê)
• Sưu không - 搜空 (Đoàn Huyên)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Thông mã hành - 驄馬行 (Đỗ Phủ)
• Trách dụ xuất thú - 責誘出首 (Nguyễn Cao)
• Túc Trịnh Châu - 宿鄭州 (Vương Duy)
• Tử Hoan lai kinh hội thí phú thi hoạ nguyên vận dĩ tặng - 子懽來京會試賦詩和元韻以贈 (Nguyễn Khuyến)
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Cảm ngộ kỳ 07 - 感遇其七 (Trần Tử Ngang)
• Không tự bi cảm dư bằng tiên khánh lạm thao khoa hoạn bệnh quy dư nhị thập tải vị hữu dĩ kiến vu thế thiên sơn đạc nhật quả dũng tòng quân duy tri nhất niệm đồ báo cự ý ngưỡng mông vấn trạo bao phong chi dữ liệt hương phu đồng thử tắc ân long trọng nhi ngô tiên nhân đốc khánh chi di nhĩ chư tử kỳ mẫu quy mỹ ư ngô dĩ tư ngô quá ký văn mệnh cẩn vi chi minh - 空自悲感余憑先慶濫叨科宦病歸餘二十載未有以見于世遷山鐸日寡勇從軍唯知一念圖報詎意仰蒙抆櫂褒封之與列鄉夫同此則恩隆重而吾先人篤慶之貽耳諸子其母歸美於吾以滋吾過既聞命謹為之銘 (Doãn Khuê)
• Sưu không - 搜空 (Đoàn Huyên)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Thông mã hành - 驄馬行 (Đỗ Phủ)
• Trách dụ xuất thú - 責誘出首 (Nguyễn Cao)
• Túc Trịnh Châu - 宿鄭州 (Vương Duy)
• Tử Hoan lai kinh hội thí phú thi hoạ nguyên vận dĩ tặng - 子懽來京會試賦詩和元韻以贈 (Nguyễn Khuyến)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ngày hối (ngày cuối cùng của tháng âm lịch)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngày cuối tháng âm lịch (ngày “hối” 晦).
2. (Danh) Đêm, tối. ◎Như: “hối hiểu” 晦曉 đêm và ngày, “phong vũ như hối” 風雨如晦 trời gió mưa tối như đêm.
3. (Tính) Tối tăm, u ám. ◎Như: “hối mông” 晦蒙 tối tăm, hôn ám. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “Nhược phù nhật xuất nhi lâm phi khai, vân quy nhi nham huyệt minh, hối minh biến hóa giả, san gian chi triêu mộ dã” 若夫日出而林霏開, 雲歸而巖穴暝, 晦明變化者, 山間之朝暮也 (Túy Ông đình kí 醉翁亭記) Mặt trời mọc mà màn sương rừng hé mở, mây bay về mà hang hóa sâu tối, tối sáng biến hóa, đó là cảnh sáng chiều trong núi vậy.
4. (Tính) Tiêu điều, xơ xác (cây cỏ). ◇Giang Yêm 江淹: “Tịch lịch bách thảo hối” 寂曆百草晦 (Vương trưng quân vi dưỡng tật 王徵君微養疾) Lặng lẽ cỏ cây tàn tạ.
2. (Danh) Đêm, tối. ◎Như: “hối hiểu” 晦曉 đêm và ngày, “phong vũ như hối” 風雨如晦 trời gió mưa tối như đêm.
3. (Tính) Tối tăm, u ám. ◎Như: “hối mông” 晦蒙 tối tăm, hôn ám. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “Nhược phù nhật xuất nhi lâm phi khai, vân quy nhi nham huyệt minh, hối minh biến hóa giả, san gian chi triêu mộ dã” 若夫日出而林霏開, 雲歸而巖穴暝, 晦明變化者, 山間之朝暮也 (Túy Ông đình kí 醉翁亭記) Mặt trời mọc mà màn sương rừng hé mở, mây bay về mà hang hóa sâu tối, tối sáng biến hóa, đó là cảnh sáng chiều trong núi vậy.
4. (Tính) Tiêu điều, xơ xác (cây cỏ). ◇Giang Yêm 江淹: “Tịch lịch bách thảo hối” 寂曆百草晦 (Vương trưng quân vi dưỡng tật 王徵君微養疾) Lặng lẽ cỏ cây tàn tạ.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngày cuối tháng ta gọi là ngày hối (ngày 30).
② Tối tăm mù mịt, nghĩa văn không được rõ ràng cũng gọi là hối. Ở ẩn một nơi không cầu cho người biết mình gọi là dưỡng hối 養晦 hay thao hối 韜晦.
② Tối tăm mù mịt, nghĩa văn không được rõ ràng cũng gọi là hối. Ở ẩn một nơi không cầu cho người biết mình gọi là dưỡng hối 養晦 hay thao hối 韜晦.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tối tăm, u ám, mù mịt: 養晦 Ở ẩn. 【晦暗】hối ám [huì'àn] U tối, u ám, lu mờ, tối tăm, mờ mịt: 光線晦暗 Ánh sáng mờ ảo; 晦暗的天空 Bầu trời u ám;
② Đêm, đêm tối: 風雨如晦 Trời mưa gió tối như đêm hôm;
③ Ngày hối (ngày cuối tháng âm lịch, không có trăng).
② Đêm, đêm tối: 風雨如晦 Trời mưa gió tối như đêm hôm;
③ Ngày hối (ngày cuối tháng âm lịch, không có trăng).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngày cuối cùng trong tháng âm lịch — Đêm tối. Tối tăm — Cây cỏ héo rụng.
Từ điển Trung-Anh
(1) last day of a lunar month
(2) dark
(3) night
(2) dark
(3) night
Từ ghép 22
bèi huì 悖晦 • fēng yǔ huì míng 風雨晦冥 • fēng yǔ huì míng 风雨晦冥 • fēng yǔ rú huì 風雨如晦 • fēng yǔ rú huì 风雨如晦 • huì àn 晦暗 • huì qì 晦气 • huì qì 晦氣 • huì sè 晦涩 • huì sè 晦澀 • jiān shēn huì sè 艰深晦涩 • jiān shēn huì sè 艱深晦澀 • tāo guāng yǎng huì 韜光養晦 • tāo guāng yǎng huì 韬光养晦 • xiǎn huì 显晦 • xiǎn huì 顯晦 • yīn huì 阴晦 • yīn huì 陰晦 • yǐn huì 隐晦 • yǐn huì 隱晦 • zūn shí yǎng huì 遵时养晦 • zūn shí yǎng huì 遵時養晦