Có 1 kết quả:

chén ㄔㄣˊ

1/1

chén ㄔㄣˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

buổi sáng sớm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Buổi sớm. ◎Như: “thanh thần” 清晨 sáng sớm, lúc trời vừa sáng. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Kim thần khứ thái liên” 今晨去採蓮 (Mộng đắc thái liên 夢得埰蓮) Sớm nay đi hái sen.
2. (Danh) Sao “Thần”.
3. (Động) Gà gáy báo tin sáng. ◇Thư Kinh 書經: “Cổ nhân hữu ngôn viết: Tẫn kê vô thần” 古人有言曰: 牝雞無晨 (Mục thệ 牧誓) Người xưa có nói rằng: Gà mái không gáy sáng.

Từ điển Thiều Chửu

① Sớm, lúc mặt trời mới mọc gọi là thanh thần 清晨 sáng sớm.
② Gà gáy báo tin sáng.
③ Sao thần.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sáng, sáng sớm: 清晨 Sáng sớm;
② (văn) Gà gáy báo sáng;
③ [Chén] Sao Thần.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buổi sáng sớm.

Từ điển Trung-Anh

(1) morning
(2) dawn
(3) daybreak

Từ ghép 34