Có 4 kết quả:

Jǐng ㄐㄧㄥˇjǐng ㄐㄧㄥˇliàng ㄌㄧㄤˋyǐng ㄧㄥˇ
Âm Pinyin: Jǐng ㄐㄧㄥˇ, jǐng ㄐㄧㄥˇ, liàng ㄌㄧㄤˋ, yǐng ㄧㄥˇ
Tổng nét: 12
Bộ: rì 日 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶
Thương Hiệt: AYRF (日卜口火)
Unicode: U+666F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: ảnh, cảnh
Âm Nôm: cảnh, kẻng, khảnh, kiểng, ngảnh, ngoảnh
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: ging2, jing2

Tự hình 3

Dị thể 6

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/4

Jǐng ㄐㄧㄥˇ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

surname Jing

Từ ghép 48

Chén Jǐng rùn 陈景润Chén Jǐng rùn 陳景潤Dé hóng Dǎi zú Jǐng pō zú zì zhì zhōu 德宏傣族景頗族自治州Dé hóng Dǎi zú Jǐng pō zú zì zhì zhōu 德宏傣族景颇族自治州Hóu Jǐng zhī luàn 侯景之乱Hóu Jǐng zhī luàn 侯景之亂Jǐng dé zhèn 景德鎮Jǐng dé zhèn 景德镇Jǐng dé zhèn shì 景德鎮市Jǐng dé zhèn shì 景德镇市Jǐng dōng 景东Jǐng dōng 景東Jǐng dōng xiàn 景东县Jǐng dōng xiàn 景東縣Jǐng dōng Yí zú Zì zhì xiàn 景东彝族自治县Jǐng dōng Yí zú Zì zhì xiàn 景東彞族自治縣Jǐng fú gōng 景福宫Jǐng fú gōng 景福宮Jǐng gǔ 景谷Jǐng gǔ Dǎi zú Yí zú Zì zhì xiàn 景谷傣族彝族自治县Jǐng gǔ Dǎi zú Yí zú Zì zhì xiàn 景谷傣族彞族自治縣Jǐng gǔ xiàn 景谷县Jǐng gǔ xiàn 景谷縣Jǐng hóng 景洪Jǐng hóng shì 景洪市Jǐng jiào 景教Jǐng níng 景宁Jǐng níng 景寧Jǐng níng Shē xiāng 景宁畲乡Jǐng níng Shē xiāng 景寧畬鄉Jǐng níng Shē zú Zì zhì xiàn 景宁畲族自治县Jǐng níng Shē zú Zì zhì xiàn 景寧畬族自治縣Jǐng níng xiàn 景宁县Jǐng níng xiàn 景寧縣Jǐng pō 景頗Jǐng pō 景颇Jǐng pō zú 景頗族Jǐng pō zú 景颇族Jǐng shān 景山Jǐng shān Gōng yuán 景山公园Jǐng shān Gōng yuán 景山公園Jǐng tài 景泰Jǐng tài xiàn 景泰县Jǐng tài xiàn 景泰縣Jǐng xiàn 景县Jǐng xiàn 景縣Shǐ Jǐng qiān 史景迁Shǐ Jǐng qiān 史景遷

jǐng ㄐㄧㄥˇ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ánh sáng mặt trời. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Cảnh ế ế dĩ tương nhập, phủ cô tùng nhi bàn hoàn” 景翳翳以將入, 撫孤松而盤桓 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Ánh mặt trời mờ mờ sắp lặn, vỗ cây tùng lẻ loi lòng bồi hồi.
2. (Danh) Hình sắc đẹp đáng ngắm nhìn, thưởng ngoạn. ◎Như: “phong cảnh” 風景 cảnh tượng tự nhiên trước mắt, “cảnh vật y cựu, nhân sự toàn phi” 景物依舊, 人事全非 cảnh vật giống như xưa, người thì khác hẳn.
3. (Danh) Tình huống, tình trạng. ◎Như: “cảnh huống” 景況 tình hình, “vãn cảnh thê lương” 晚景淒涼 tình huống về già buồn thảm.
4. (Danh) Phần, đoạn trong tuồng, kịch. ◎Như: “đệ nhất mạc đệ tam cảnh” 第一幕第三景 Màn thứ nhất cảnh thứ ba.
5. (Danh) Họ “Cảnh”.
6. (Động) Hâm mộ, ngưỡng mộ. ◎Như: “cảnh ngưỡng” 景仰 ngưỡng vọng.
7. (Tính) To lớn. ◎Như: “dĩ giới cảnh phúc” 以介景福 lấy giúp phúc lớn.
8. Một âm là “ảnh”. (Danh) Bóng. § Cũng như “ảnh” 影. ◇Thi Kinh 詩經: “Nhị tử thừa chu, Phiếm phiếm kì ảnh” 二子乘舟, 汎汎其景 (Bội phong 邶風, Nhị tử thừa chu 二子乘舟) Hai người đi thuyền, Bóng họ trôi xuôi dòng.

Từ điển Thiều Chửu

① Cảnh, cái gì hình sắc phân phối có vẻ đẹp thú đều gọi là cảnh, như phong cảnh 風景, cảnh vật 景物, v.v.
② Cảnh ngộ, quang cảnh.
③ Hâm mộ, tưởng vọng người nào gọi là cảnh ngưỡng 景仰.
④ To lớn, như dĩ giới cảnh phúc 以介景福 lấy giúp phúc lớn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cảnh (phong cảnh, cảnh ngộ, hoàn cảnh): 風景優美 Phong cảnh rất đẹp; 雪景 Cảnh tuyết; 遠景 Cảnh xa, viễn cảnh, cảnh tương lai;
② Khâm phục, ngưỡng mộ, hâm mộ, mến phục;
③ (văn) To lớn: 景福 Phúc lớn;
④ [Jêng] (Họ) Cảnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết cổ của chữ Ảnh 影 — Một âm khác là Cảnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ánh sáng mặt trời — Những thứ bày ra trước mắt, có thể ngắm được — Mến, thích — To lớn — Bờ cõi.

Từ điển Trung-Anh

(1) bright
(2) circumstance
(3) scenery

Từ ghép 122

bèi jǐng 背景bèi jǐng xū huà 背景虚化bèi jǐng xū huà 背景虛化bèi jǐng yīn yuè 背景音乐bèi jǐng yīn yuè 背景音樂bù jǐng 佈景bù jǐng 布景bù jǐng qì 不景气bù jǐng qì 不景氣cǎi jǐng 採景cǎi jǐng 采景cán nián duǎn jǐng 残年短景cán nián duǎn jǐng 殘年短景cǎn jǐng 惨景cǎn jǐng 慘景chǎng jǐng 场景chǎng jǐng 場景chù jǐng shāng qíng 触景伤情chù jǐng shāng qíng 觸景傷情chù jǐng shēng qíng 触景生情chù jǐng shēng qíng 觸景生情chūn jǐng 春景dà shā fēng jǐng 大杀风景dà shā fēng jǐng 大殺風景dà shā fēng jǐng 大煞風景dà shā fēng jǐng 大煞风景dì jǐng 地景fēng jǐng 風景fēng jǐng 风景guān jǐng tái 觀景台guān jǐng tái 观景台guāng jǐng 光景hǎi jǐng 海景hǎo jǐng bù cháng 好景不長hǎo jǐng bù cháng 好景不长hóng jǐng tiān 紅景天hóng jǐng tiān 红景天huàn jǐng 幻景jī guān bù jǐng 机关布景jī guān bù jǐng 機關布景jiā jǐng 家景jiàn jǐng shēng qíng 見景生情jiàn jǐng shēng qíng 见景生情jiào yù bèi jǐng 教育背景jiē jǐng 街景jǐng diǎn 景点jǐng diǎn 景點jǐng guān 景觀jǐng guān 景观jǐng guān shè jì 景觀設計jǐng guān shè jì 景观设计jǐng kuàng 景况jǐng kuàng 景況jǐng qì 景气jǐng qì 景氣jǐng qū 景区jǐng qū 景區jǐng sè 景色jǐng shēn 景深jǐng tài lán 景泰蓝jǐng tài lán 景泰藍jǐng wù 景物jǐng xiàng 景象jǐng yǎng 景仰jǐng zhì 景致Jiǔ zhài gōu Fēng jǐng míng shèng qū 九寨沟风景名胜区Jiǔ zhài gōu Fēng jǐng míng shèng qū 九寨溝風景名勝區jiù jǐng chóng xiàn 旧景重现jiù jǐng chóng xiàn 舊景重現jué jǐng 絕景jué jǐng 绝景lì shǐ bèi jǐng 历史背景lì shǐ bèi jǐng 歷史背景liáng chén měi jǐng 良辰美景liáng xiāo měi jǐng 良宵美景lǚ yóu jǐng diǎn 旅游景点lǚ yóu jǐng diǎn 旅遊景點měi jǐng 美景mèng jǐng 夢景mèng jǐng 梦景mù jǐng 暮景pén jǐng 盆景qí jǐng 奇景qián jǐng 前景qián jǐng kě qī 前景可期qíng jǐng 情景qiū jǐng 秋景qǔ jǐng kuàng 取景框qǔ jǐng qì 取景器quán jǐng 全景rén wén jǐng guān 人文景觀rén wén jǐng guān 人文景观róng jǐng 榮景róng jǐng 荣景shā fēng jǐng 杀风景shā fēng jǐng 殺風景shā fēng jǐng 煞風景shā fēng jǐng 煞风景shèn jǐng 蜃景shèng jǐng 勝景shèng jǐng 盛景shèng jǐng 胜景shí jǐng 实景shí jǐng 實景Shí jǐng shān 石景山Shí jǐng shān qū 石景山区Shí jǐng shān qū 石景山區Shí lín fēng jǐng qū 石林風景區Shí lín fēng jǐng qū 石林风景区tuí jǐng 頹景tuí jǐng 颓景wǎn jǐng 晚景Wǎng jǐng 網景Wǎng jǐng 网景xī yáng jǐng 西洋景yè jǐng 夜景yìng jǐng 应景yìng jǐng 應景yuǎn jǐng 远景yuǎn jǐng 遠景yuàn jǐng 愿景yuàn jǐng 願景

liàng ㄌㄧㄤˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cảnh vật, phong cảnh

Từ ghép 7

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ánh sáng mặt trời. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Cảnh ế ế dĩ tương nhập, phủ cô tùng nhi bàn hoàn” 景翳翳以將入, 撫孤松而盤桓 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Ánh mặt trời mờ mờ sắp lặn, vỗ cây tùng lẻ loi lòng bồi hồi.
2. (Danh) Hình sắc đẹp đáng ngắm nhìn, thưởng ngoạn. ◎Như: “phong cảnh” 風景 cảnh tượng tự nhiên trước mắt, “cảnh vật y cựu, nhân sự toàn phi” 景物依舊, 人事全非 cảnh vật giống như xưa, người thì khác hẳn.
3. (Danh) Tình huống, tình trạng. ◎Như: “cảnh huống” 景況 tình hình, “vãn cảnh thê lương” 晚景淒涼 tình huống về già buồn thảm.
4. (Danh) Phần, đoạn trong tuồng, kịch. ◎Như: “đệ nhất mạc đệ tam cảnh” 第一幕第三景 Màn thứ nhất cảnh thứ ba.
5. (Danh) Họ “Cảnh”.
6. (Động) Hâm mộ, ngưỡng mộ. ◎Như: “cảnh ngưỡng” 景仰 ngưỡng vọng.
7. (Tính) To lớn. ◎Như: “dĩ giới cảnh phúc” 以介景福 lấy giúp phúc lớn.
8. Một âm là “ảnh”. (Danh) Bóng. § Cũng như “ảnh” 影. ◇Thi Kinh 詩經: “Nhị tử thừa chu, Phiếm phiếm kì ảnh” 二子乘舟, 汎汎其景 (Bội phong 邶風, Nhị tử thừa chu 二子乘舟) Hai người đi thuyền, Bóng họ trôi xuôi dòng.