Có 4 kết quả:
Jǐng ㄐㄧㄥˇ • jǐng ㄐㄧㄥˇ • liàng ㄌㄧㄤˋ • yǐng ㄧㄥˇ
Tổng nét: 12
Bộ: rì 日 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱日京
Nét bút: 丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶
Thương Hiệt: AYRF (日卜口火)
Unicode: U+666F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ảnh, cảnh
Âm Nôm: cảnh, kẻng, khảnh, kiểng, ngảnh, ngoảnh
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei)
Âm Hàn: 경, 영
Âm Quảng Đông: ging2, jing2
Âm Nôm: cảnh, kẻng, khảnh, kiểng, ngảnh, ngoảnh
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei)
Âm Hàn: 경, 영
Âm Quảng Đông: ging2, jing2
Tự hình 3
Dị thể 6
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Du Thần Đinh sơn - 遊神丁山 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Khê kiều tễ nguyệt - 溪橋霽月 (Bùi Huy Bích)
• Nhâm Thân khoa tiến sĩ đề danh ký - 壬申科進士題名記 (Nhữ Đình Toản)
• Nhật xuất nhập hành - 日出入行 (Lý Bạch)
• Phong tật chu trung phục chẩm thư hoài tam thập lục vận, phụng trình Hồ Nam thân hữu - 風疾舟中伏枕書懷三十六韻,奉呈湖南親友 (Đỗ Phủ)
• Quá Lê công từ - 過黎公祠 (Nguyễn Quốc Hiệu)
• Tặng Lưu Cảnh Văn - 贈劉景文 (Tô Thức)
• Than phá hoán khê sa - 攤破浣溪沙 (Lý Thanh Chiếu)
• Tử Thần điện thoái trào khẩu hào - 紫宸殿退朝口號 (Đỗ Phủ)
• Vãn Bằng Trình tự Hải Thanh thiền sư - 挽鵬程寺海清禪師 (Phan Huy Ích)
• Khê kiều tễ nguyệt - 溪橋霽月 (Bùi Huy Bích)
• Nhâm Thân khoa tiến sĩ đề danh ký - 壬申科進士題名記 (Nhữ Đình Toản)
• Nhật xuất nhập hành - 日出入行 (Lý Bạch)
• Phong tật chu trung phục chẩm thư hoài tam thập lục vận, phụng trình Hồ Nam thân hữu - 風疾舟中伏枕書懷三十六韻,奉呈湖南親友 (Đỗ Phủ)
• Quá Lê công từ - 過黎公祠 (Nguyễn Quốc Hiệu)
• Tặng Lưu Cảnh Văn - 贈劉景文 (Tô Thức)
• Than phá hoán khê sa - 攤破浣溪沙 (Lý Thanh Chiếu)
• Tử Thần điện thoái trào khẩu hào - 紫宸殿退朝口號 (Đỗ Phủ)
• Vãn Bằng Trình tự Hải Thanh thiền sư - 挽鵬程寺海清禪師 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Jing
Từ ghép 48
Chén Jǐng rùn 陈景润 • Chén Jǐng rùn 陳景潤 • Dé hóng Dǎi zú Jǐng pō zú zì zhì zhōu 德宏傣族景頗族自治州 • Dé hóng Dǎi zú Jǐng pō zú zì zhì zhōu 德宏傣族景颇族自治州 • Hóu Jǐng zhī luàn 侯景之乱 • Hóu Jǐng zhī luàn 侯景之亂 • Jǐng dé zhèn 景德鎮 • Jǐng dé zhèn 景德镇 • Jǐng dé zhèn shì 景德鎮市 • Jǐng dé zhèn shì 景德镇市 • Jǐng dōng 景东 • Jǐng dōng 景東 • Jǐng dōng xiàn 景东县 • Jǐng dōng xiàn 景東縣 • Jǐng dōng Yí zú Zì zhì xiàn 景东彝族自治县 • Jǐng dōng Yí zú Zì zhì xiàn 景東彞族自治縣 • Jǐng fú gōng 景福宫 • Jǐng fú gōng 景福宮 • Jǐng gǔ 景谷 • Jǐng gǔ Dǎi zú Yí zú Zì zhì xiàn 景谷傣族彝族自治县 • Jǐng gǔ Dǎi zú Yí zú Zì zhì xiàn 景谷傣族彞族自治縣 • Jǐng gǔ xiàn 景谷县 • Jǐng gǔ xiàn 景谷縣 • Jǐng hóng 景洪 • Jǐng hóng shì 景洪市 • Jǐng jiào 景教 • Jǐng níng 景宁 • Jǐng níng 景寧 • Jǐng níng Shē xiāng 景宁畲乡 • Jǐng níng Shē xiāng 景寧畬鄉 • Jǐng níng Shē zú Zì zhì xiàn 景宁畲族自治县 • Jǐng níng Shē zú Zì zhì xiàn 景寧畬族自治縣 • Jǐng níng xiàn 景宁县 • Jǐng níng xiàn 景寧縣 • Jǐng pō 景頗 • Jǐng pō 景颇 • Jǐng pō zú 景頗族 • Jǐng pō zú 景颇族 • Jǐng shān 景山 • Jǐng shān Gōng yuán 景山公园 • Jǐng shān Gōng yuán 景山公園 • Jǐng tài 景泰 • Jǐng tài xiàn 景泰县 • Jǐng tài xiàn 景泰縣 • Jǐng xiàn 景县 • Jǐng xiàn 景縣 • Shǐ Jǐng qiān 史景迁 • Shǐ Jǐng qiān 史景遷
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ánh sáng mặt trời. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Cảnh ế ế dĩ tương nhập, phủ cô tùng nhi bàn hoàn” 景翳翳以將入, 撫孤松而盤桓 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Ánh mặt trời mờ mờ sắp lặn, vỗ cây tùng lẻ loi lòng bồi hồi.
2. (Danh) Hình sắc đẹp đáng ngắm nhìn, thưởng ngoạn. ◎Như: “phong cảnh” 風景 cảnh tượng tự nhiên trước mắt, “cảnh vật y cựu, nhân sự toàn phi” 景物依舊, 人事全非 cảnh vật giống như xưa, người thì khác hẳn.
3. (Danh) Tình huống, tình trạng. ◎Như: “cảnh huống” 景況 tình hình, “vãn cảnh thê lương” 晚景淒涼 tình huống về già buồn thảm.
4. (Danh) Phần, đoạn trong tuồng, kịch. ◎Như: “đệ nhất mạc đệ tam cảnh” 第一幕第三景 Màn thứ nhất cảnh thứ ba.
5. (Danh) Họ “Cảnh”.
6. (Động) Hâm mộ, ngưỡng mộ. ◎Như: “cảnh ngưỡng” 景仰 ngưỡng vọng.
7. (Tính) To lớn. ◎Như: “dĩ giới cảnh phúc” 以介景福 lấy giúp phúc lớn.
8. Một âm là “ảnh”. (Danh) Bóng. § Cũng như “ảnh” 影. ◇Thi Kinh 詩經: “Nhị tử thừa chu, Phiếm phiếm kì ảnh” 二子乘舟, 汎汎其景 (Bội phong 邶風, Nhị tử thừa chu 二子乘舟) Hai người đi thuyền, Bóng họ trôi xuôi dòng.
2. (Danh) Hình sắc đẹp đáng ngắm nhìn, thưởng ngoạn. ◎Như: “phong cảnh” 風景 cảnh tượng tự nhiên trước mắt, “cảnh vật y cựu, nhân sự toàn phi” 景物依舊, 人事全非 cảnh vật giống như xưa, người thì khác hẳn.
3. (Danh) Tình huống, tình trạng. ◎Như: “cảnh huống” 景況 tình hình, “vãn cảnh thê lương” 晚景淒涼 tình huống về già buồn thảm.
4. (Danh) Phần, đoạn trong tuồng, kịch. ◎Như: “đệ nhất mạc đệ tam cảnh” 第一幕第三景 Màn thứ nhất cảnh thứ ba.
5. (Danh) Họ “Cảnh”.
6. (Động) Hâm mộ, ngưỡng mộ. ◎Như: “cảnh ngưỡng” 景仰 ngưỡng vọng.
7. (Tính) To lớn. ◎Như: “dĩ giới cảnh phúc” 以介景福 lấy giúp phúc lớn.
8. Một âm là “ảnh”. (Danh) Bóng. § Cũng như “ảnh” 影. ◇Thi Kinh 詩經: “Nhị tử thừa chu, Phiếm phiếm kì ảnh” 二子乘舟, 汎汎其景 (Bội phong 邶風, Nhị tử thừa chu 二子乘舟) Hai người đi thuyền, Bóng họ trôi xuôi dòng.
Từ điển Thiều Chửu
① Cảnh, cái gì hình sắc phân phối có vẻ đẹp thú đều gọi là cảnh, như phong cảnh 風景, cảnh vật 景物, v.v.
② Cảnh ngộ, quang cảnh.
③ Hâm mộ, tưởng vọng người nào gọi là cảnh ngưỡng 景仰.
④ To lớn, như dĩ giới cảnh phúc 以介景福 lấy giúp phúc lớn.
② Cảnh ngộ, quang cảnh.
③ Hâm mộ, tưởng vọng người nào gọi là cảnh ngưỡng 景仰.
④ To lớn, như dĩ giới cảnh phúc 以介景福 lấy giúp phúc lớn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cảnh (phong cảnh, cảnh ngộ, hoàn cảnh): 風景優美 Phong cảnh rất đẹp; 雪景 Cảnh tuyết; 遠景 Cảnh xa, viễn cảnh, cảnh tương lai;
② Khâm phục, ngưỡng mộ, hâm mộ, mến phục;
③ (văn) To lớn: 景福 Phúc lớn;
④ [Jêng] (Họ) Cảnh.
② Khâm phục, ngưỡng mộ, hâm mộ, mến phục;
③ (văn) To lớn: 景福 Phúc lớn;
④ [Jêng] (Họ) Cảnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết cổ của chữ Ảnh 影 — Một âm khác là Cảnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ánh sáng mặt trời — Những thứ bày ra trước mắt, có thể ngắm được — Mến, thích — To lớn — Bờ cõi.
Từ điển Trung-Anh
(1) bright
(2) circumstance
(3) scenery
(2) circumstance
(3) scenery
Từ ghép 122
bèi jǐng 背景 • bèi jǐng xū huà 背景虚化 • bèi jǐng xū huà 背景虛化 • bèi jǐng yīn yuè 背景音乐 • bèi jǐng yīn yuè 背景音樂 • bù jǐng 佈景 • bù jǐng 布景 • bù jǐng qì 不景气 • bù jǐng qì 不景氣 • cǎi jǐng 採景 • cǎi jǐng 采景 • cán nián duǎn jǐng 残年短景 • cán nián duǎn jǐng 殘年短景 • cǎn jǐng 惨景 • cǎn jǐng 慘景 • chǎng jǐng 场景 • chǎng jǐng 場景 • chù jǐng shāng qíng 触景伤情 • chù jǐng shāng qíng 觸景傷情 • chù jǐng shēng qíng 触景生情 • chù jǐng shēng qíng 觸景生情 • chūn jǐng 春景 • dà shā fēng jǐng 大杀风景 • dà shā fēng jǐng 大殺風景 • dà shā fēng jǐng 大煞風景 • dà shā fēng jǐng 大煞风景 • dì jǐng 地景 • fēng jǐng 風景 • fēng jǐng 风景 • guān jǐng tái 觀景台 • guān jǐng tái 观景台 • guāng jǐng 光景 • hǎi jǐng 海景 • hǎo jǐng bù cháng 好景不長 • hǎo jǐng bù cháng 好景不长 • hóng jǐng tiān 紅景天 • hóng jǐng tiān 红景天 • huàn jǐng 幻景 • jī guān bù jǐng 机关布景 • jī guān bù jǐng 機關布景 • jiā jǐng 家景 • jiàn jǐng shēng qíng 見景生情 • jiàn jǐng shēng qíng 见景生情 • jiào yù bèi jǐng 教育背景 • jiē jǐng 街景 • jǐng diǎn 景点 • jǐng diǎn 景點 • jǐng guān 景觀 • jǐng guān 景观 • jǐng guān shè jì 景觀設計 • jǐng guān shè jì 景观设计 • jǐng kuàng 景况 • jǐng kuàng 景況 • jǐng qì 景气 • jǐng qì 景氣 • jǐng qū 景区 • jǐng qū 景區 • jǐng sè 景色 • jǐng shēn 景深 • jǐng tài lán 景泰蓝 • jǐng tài lán 景泰藍 • jǐng wù 景物 • jǐng xiàng 景象 • jǐng yǎng 景仰 • jǐng zhì 景致 • Jiǔ zhài gōu Fēng jǐng míng shèng qū 九寨沟风景名胜区 • Jiǔ zhài gōu Fēng jǐng míng shèng qū 九寨溝風景名勝區 • jiù jǐng chóng xiàn 旧景重现 • jiù jǐng chóng xiàn 舊景重現 • jué jǐng 絕景 • jué jǐng 绝景 • lì shǐ bèi jǐng 历史背景 • lì shǐ bèi jǐng 歷史背景 • liáng chén měi jǐng 良辰美景 • liáng xiāo měi jǐng 良宵美景 • lǚ yóu jǐng diǎn 旅游景点 • lǚ yóu jǐng diǎn 旅遊景點 • měi jǐng 美景 • mèng jǐng 夢景 • mèng jǐng 梦景 • mù jǐng 暮景 • pén jǐng 盆景 • qí jǐng 奇景 • qián jǐng 前景 • qián jǐng kě qī 前景可期 • qíng jǐng 情景 • qiū jǐng 秋景 • qǔ jǐng kuàng 取景框 • qǔ jǐng qì 取景器 • quán jǐng 全景 • rén wén jǐng guān 人文景觀 • rén wén jǐng guān 人文景观 • róng jǐng 榮景 • róng jǐng 荣景 • shā fēng jǐng 杀风景 • shā fēng jǐng 殺風景 • shā fēng jǐng 煞風景 • shā fēng jǐng 煞风景 • shèn jǐng 蜃景 • shèng jǐng 勝景 • shèng jǐng 盛景 • shèng jǐng 胜景 • shí jǐng 实景 • shí jǐng 實景 • Shí jǐng shān 石景山 • Shí jǐng shān qū 石景山区 • Shí jǐng shān qū 石景山區 • Shí lín fēng jǐng qū 石林風景區 • Shí lín fēng jǐng qū 石林风景区 • tuí jǐng 頹景 • tuí jǐng 颓景 • wǎn jǐng 晚景 • Wǎng jǐng 網景 • Wǎng jǐng 网景 • xī yáng jǐng 西洋景 • yè jǐng 夜景 • yìng jǐng 应景 • yìng jǐng 應景 • yuǎn jǐng 远景 • yuǎn jǐng 遠景 • yuàn jǐng 愿景 • yuàn jǐng 願景
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cảnh vật, phong cảnh
Từ ghép 7
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ánh sáng mặt trời. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Cảnh ế ế dĩ tương nhập, phủ cô tùng nhi bàn hoàn” 景翳翳以將入, 撫孤松而盤桓 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Ánh mặt trời mờ mờ sắp lặn, vỗ cây tùng lẻ loi lòng bồi hồi.
2. (Danh) Hình sắc đẹp đáng ngắm nhìn, thưởng ngoạn. ◎Như: “phong cảnh” 風景 cảnh tượng tự nhiên trước mắt, “cảnh vật y cựu, nhân sự toàn phi” 景物依舊, 人事全非 cảnh vật giống như xưa, người thì khác hẳn.
3. (Danh) Tình huống, tình trạng. ◎Như: “cảnh huống” 景況 tình hình, “vãn cảnh thê lương” 晚景淒涼 tình huống về già buồn thảm.
4. (Danh) Phần, đoạn trong tuồng, kịch. ◎Như: “đệ nhất mạc đệ tam cảnh” 第一幕第三景 Màn thứ nhất cảnh thứ ba.
5. (Danh) Họ “Cảnh”.
6. (Động) Hâm mộ, ngưỡng mộ. ◎Như: “cảnh ngưỡng” 景仰 ngưỡng vọng.
7. (Tính) To lớn. ◎Như: “dĩ giới cảnh phúc” 以介景福 lấy giúp phúc lớn.
8. Một âm là “ảnh”. (Danh) Bóng. § Cũng như “ảnh” 影. ◇Thi Kinh 詩經: “Nhị tử thừa chu, Phiếm phiếm kì ảnh” 二子乘舟, 汎汎其景 (Bội phong 邶風, Nhị tử thừa chu 二子乘舟) Hai người đi thuyền, Bóng họ trôi xuôi dòng.
2. (Danh) Hình sắc đẹp đáng ngắm nhìn, thưởng ngoạn. ◎Như: “phong cảnh” 風景 cảnh tượng tự nhiên trước mắt, “cảnh vật y cựu, nhân sự toàn phi” 景物依舊, 人事全非 cảnh vật giống như xưa, người thì khác hẳn.
3. (Danh) Tình huống, tình trạng. ◎Như: “cảnh huống” 景況 tình hình, “vãn cảnh thê lương” 晚景淒涼 tình huống về già buồn thảm.
4. (Danh) Phần, đoạn trong tuồng, kịch. ◎Như: “đệ nhất mạc đệ tam cảnh” 第一幕第三景 Màn thứ nhất cảnh thứ ba.
5. (Danh) Họ “Cảnh”.
6. (Động) Hâm mộ, ngưỡng mộ. ◎Như: “cảnh ngưỡng” 景仰 ngưỡng vọng.
7. (Tính) To lớn. ◎Như: “dĩ giới cảnh phúc” 以介景福 lấy giúp phúc lớn.
8. Một âm là “ảnh”. (Danh) Bóng. § Cũng như “ảnh” 影. ◇Thi Kinh 詩經: “Nhị tử thừa chu, Phiếm phiếm kì ảnh” 二子乘舟, 汎汎其景 (Bội phong 邶風, Nhị tử thừa chu 二子乘舟) Hai người đi thuyền, Bóng họ trôi xuôi dòng.