Có 2 kết quả:
zhī ㄓ • zhì ㄓˋ
Tổng nét: 12
Bộ: rì 日 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱知日
Nét bút: ノ一一ノ丶丨フ一丨フ一一
Thương Hiệt: ORA (人口日)
Unicode: U+667A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 5
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Bốc cư - 卜居 (Khuất Nguyên)
• Đầu tặng Kha Thư khai phủ Hàn nhị thập vận - 投贈哥舒開府翰二十韻 (Đỗ Phủ)
• Miêu chi tán - 貓之贊 (Nguyễn Hữu Thăng)
• Mông Sơn tịch trú - 蒙山夕住 (Nguyễn Khuyến)
• Nhân sự - 人事 (Tương An quận vương)
• Sinh tử nhàn nhi dĩ - 生死閑而已 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Thạch Tông - 石淙 (Võ Tắc Thiên)
• Thí bút - 試筆 (Nguyễn Văn Giao)
• Vô đề - 無題 (Trần Thái Tông)
• Bốc cư - 卜居 (Khuất Nguyên)
• Đầu tặng Kha Thư khai phủ Hàn nhị thập vận - 投贈哥舒開府翰二十韻 (Đỗ Phủ)
• Miêu chi tán - 貓之贊 (Nguyễn Hữu Thăng)
• Mông Sơn tịch trú - 蒙山夕住 (Nguyễn Khuyến)
• Nhân sự - 人事 (Tương An quận vương)
• Sinh tử nhàn nhi dĩ - 生死閑而已 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Thạch Tông - 石淙 (Võ Tắc Thiên)
• Thí bút - 試筆 (Nguyễn Văn Giao)
• Vô đề - 無題 (Trần Thái Tông)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Khôn, hiểu thấu sự lí. Trái với “ngu” 愚. ◎Như: “trí giả thiên lự tất hữu nhất thất” 智者千慮必有一失 người khôn suy nghĩ chu đáo mà vẫn khó tránh khỏi sai sót.
2. (Tính) Nhiều mưu kế, tài khéo.
3. (Danh) Trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. ◎Như: “tài trí” 才智 tài cán và thông minh, “túc trí đa mưu” 足智多謀 đầy đủ thông minh và nhiều mưu kế, “đại trí nhược ngu” 大智若愚 người thật biết thì như là ngu muội. ◇Sử Kí 史記: “Ngô ninh đấu trí, bất năng đấu lực” 吾寧鬥智, 不能鬥力 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Ta thà đấu trí, chứ không biết đấu lực.
4. (Danh) Họ “Trí”.
2. (Tính) Nhiều mưu kế, tài khéo.
3. (Danh) Trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. ◎Như: “tài trí” 才智 tài cán và thông minh, “túc trí đa mưu” 足智多謀 đầy đủ thông minh và nhiều mưu kế, “đại trí nhược ngu” 大智若愚 người thật biết thì như là ngu muội. ◇Sử Kí 史記: “Ngô ninh đấu trí, bất năng đấu lực” 吾寧鬥智, 不能鬥力 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Ta thà đấu trí, chứ không biết đấu lực.
4. (Danh) Họ “Trí”.
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
trí tuệ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Khôn, hiểu thấu sự lí. Trái với “ngu” 愚. ◎Như: “trí giả thiên lự tất hữu nhất thất” 智者千慮必有一失 người khôn suy nghĩ chu đáo mà vẫn khó tránh khỏi sai sót.
2. (Tính) Nhiều mưu kế, tài khéo.
3. (Danh) Trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. ◎Như: “tài trí” 才智 tài cán và thông minh, “túc trí đa mưu” 足智多謀 đầy đủ thông minh và nhiều mưu kế, “đại trí nhược ngu” 大智若愚 người thật biết thì như là ngu muội. ◇Sử Kí 史記: “Ngô ninh đấu trí, bất năng đấu lực” 吾寧鬥智, 不能鬥力 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Ta thà đấu trí, chứ không biết đấu lực.
4. (Danh) Họ “Trí”.
2. (Tính) Nhiều mưu kế, tài khéo.
3. (Danh) Trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. ◎Như: “tài trí” 才智 tài cán và thông minh, “túc trí đa mưu” 足智多謀 đầy đủ thông minh và nhiều mưu kế, “đại trí nhược ngu” 大智若愚 người thật biết thì như là ngu muội. ◇Sử Kí 史記: “Ngô ninh đấu trí, bất năng đấu lực” 吾寧鬥智, 不能鬥力 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Ta thà đấu trí, chứ không biết đấu lực.
4. (Danh) Họ “Trí”.
Từ điển Thiều Chửu
① Khôn, trái với chữ ngu 愚, hiểu thấu sự lí gọi là trí, nhiều mưu kế tài khéo cũng gọi là trí.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thông minh, khôn, giỏi giang, tài trí: 大智大勇 Vô cùng giỏi giang và gan dạ; 足智多謀 Đa mưu túc trí, lắm mưu trí; 才智 Tài giỏi, khôn khéo;
② [Zhì] (Họ) Trí.
② [Zhì] (Họ) Trí.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sáng suốt, hiểu biết nhau — Sự hiểu biết.
Từ điển Trung-Anh
(1) wisdom
(2) knowledge
(2) knowledge
Từ ghép 100
bù jīng yī shì , bù zhǎng yī zhì 不經一事,不長一智 • bù jīng yī shì , bù zhǎng yī zhì 不经一事,不长一智 • bù zhì 不智 • cái zhì 才智 • chī yī qiàn , zhǎng yī zhì 吃一堑,长一智 • chī yī qiàn , zhǎng yī zhì 吃一塹,長一智 • cōng ming cái zhì 聪明才智 • cōng ming cái zhì 聰明才智 • dà yǒng ruò qiè , dà zhì ruò yú 大勇若怯,大智若愚 • dà zhì huì 大智慧 • dà zhì rú yú 大智如愚 • dà zhì ruò yú 大智若愚 • dé zhì tǐ měi 德智体美 • dé zhì tǐ měi 德智體美 • dòu zhì 斗智 • dòu zhì 鬥智 • jī zhì 机智 • jī zhì 機智 • jí zhì 急智 • jí zhōng shēng zhì 急中生智 • jiàn rén jiàn zhì 見仁見智 • jiàn rén jiàn zhì 见仁见智 • lǐ zhì 理智 • lì lìng zhì hūn 利令智昏 • Měi zhì zǐ 美智子 • miào zhì huì 妙智慧 • míng zhì 明智 • míng zhì zhī jǔ 明智之举 • míng zhì zhī jǔ 明智之舉 • móu zhì 謀智 • móu zhì 谋智 • qíng jí zhì shēng 情急智生 • qíng xù zhì shāng 情緒智商 • qíng xù zhì shāng 情绪智商 • rén gōng zhì huì 人工智慧 • rén gōng zhì néng 人工智能 • rén zhě jiàn rén , zhì zhě jiàn zhì 仁者見仁,智者見智 • rén zhě jiàn rén , zhì zhě jiàn zhì 仁者见仁,智者见智 • ruì zhì 睿智 • ruò zhì 弱智 • sè lìng zhì hūn 色令智昏 • shén zhì 神智 • shī zhāng shī zhì 失张失智 • shī zhāng shī zhì 失張失智 • shī zhì zhèng 失智症 • wàn zhì pái 万智牌 • wàn zhì pái 萬智牌 • xīn zhì 心智 • xīn zhì tú 心智图 • xīn zhì tú 心智圖 • yì zhì 益智 • yì zhì wán jù 益智玩具 • zhī rén zhě zhì , zì zhī zhě míng 知人者智,自知者明 • zhì chǐ 智齒 • zhì chǐ 智齿 • zhì duō xīng 智多星 • zhì huì 智慧 • zhì huì chǎn quán 智慧产权 • zhì huì chǎn quán 智慧產權 • zhì huì chǐ 智慧齒 • zhì huì chǐ 智慧齿 • zhì huì xíng shǒu jī 智慧型手机 • zhì huì xíng shǒu jī 智慧型手機 • zhì kù 智库 • zhì kù 智庫 • zhì lì 智利 • zhì lì 智力 • zhì lì cè yàn 智力测验 • zhì lì cè yàn 智力測驗 • zhì lì dī xià 智力低下 • zhì lì wán jù 智力玩具 • zhì móu 智謀 • zhì móu 智谋 • zhì náng jī gòu 智囊机构 • zhì náng jī gòu 智囊機構 • zhì náng tuán 智囊团 • zhì náng tuán 智囊團 • zhì néng 智能 • zhì néng kǎ 智能卡 • zhì néng shè jì 智能設計 • zhì néng shè jì 智能设计 • zhì néng shǒu jī 智能手机 • zhì néng shǒu jī 智能手機 • zhì néng zhàng ài 智能障碍 • zhì néng zhàng ài 智能障礙 • zhì qǔ 智取 • zhì rén 智人 • zhì shāng 智商 • zhì yá 智牙 • zhì yù 智育 • zhì zhàng 智障 • zhì zhàng rén shì 智障人士 • zhì zhě 智者 • zhì zhě qiān lǜ , bì yǒu yī shī 智者千慮,必有一失 • zhì zhě qiān lǜ , bì yǒu yī shī 智者千虑,必有一失 • zhì zhū zài wò 智珠在握 • zú zhì duō móu 足智多謀 • zú zhì duō móu 足智多谋 • zuò zhāng zuò zhì 做张做智 • zuò zhāng zuò zhì 做張做智