Có 2 kết quả:

zhī zhì ㄓˋ
Âm Pinyin: zhī , zhì ㄓˋ
Tổng nét: 12
Bộ: rì 日 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ一一ノ丶丨フ一丨フ一一
Thương Hiệt: ORA (人口日)
Unicode: U+667A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: trí
Âm Nôm: trí
Âm Nhật (onyomi): チ (chi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zi3

Tự hình 5

Dị thể 6

1/2

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Khôn, hiểu thấu sự lí. Trái với “ngu” 愚. ◎Như: “trí giả thiên lự tất hữu nhất thất” 智者千慮必有一失 người khôn suy nghĩ chu đáo mà vẫn khó tránh khỏi sai sót.
2. (Tính) Nhiều mưu kế, tài khéo.
3. (Danh) Trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. ◎Như: “tài trí” 才智 tài cán và thông minh, “túc trí đa mưu” 足智多謀 đầy đủ thông minh và nhiều mưu kế, “đại trí nhược ngu” 大智若愚 người thật biết thì như là ngu muội. ◇Sử Kí 史記: “Ngô ninh đấu trí, bất năng đấu lực” 吾寧鬥智, 不能鬥力 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Ta thà đấu trí, chứ không biết đấu lực.
4. (Danh) Họ “Trí”.

Từ ghép 3

zhì ㄓˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trí tuệ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Khôn, hiểu thấu sự lí. Trái với “ngu” 愚. ◎Như: “trí giả thiên lự tất hữu nhất thất” 智者千慮必有一失 người khôn suy nghĩ chu đáo mà vẫn khó tránh khỏi sai sót.
2. (Tính) Nhiều mưu kế, tài khéo.
3. (Danh) Trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. ◎Như: “tài trí” 才智 tài cán và thông minh, “túc trí đa mưu” 足智多謀 đầy đủ thông minh và nhiều mưu kế, “đại trí nhược ngu” 大智若愚 người thật biết thì như là ngu muội. ◇Sử Kí 史記: “Ngô ninh đấu trí, bất năng đấu lực” 吾寧鬥智, 不能鬥力 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Ta thà đấu trí, chứ không biết đấu lực.
4. (Danh) Họ “Trí”.

Từ điển Thiều Chửu

① Khôn, trái với chữ ngu 愚, hiểu thấu sự lí gọi là trí, nhiều mưu kế tài khéo cũng gọi là trí.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thông minh, khôn, giỏi giang, tài trí: 大智大勇 Vô cùng giỏi giang và gan dạ; 足智多謀 Đa mưu túc trí, lắm mưu trí; 才智 Tài giỏi, khôn khéo;
② [Zhì] (Họ) Trí.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng suốt, hiểu biết nhau — Sự hiểu biết.

Từ điển Trung-Anh

(1) wisdom
(2) knowledge

Từ ghép 100

bù jīng yī shì , bù zhǎng yī zhì 不經一事,不長一智bù jīng yī shì , bù zhǎng yī zhì 不经一事,不长一智bù zhì 不智cái zhì 才智chī yī qiàn , zhǎng yī zhì 吃一堑,长一智chī yī qiàn , zhǎng yī zhì 吃一塹,長一智cōng ming cái zhì 聪明才智cōng ming cái zhì 聰明才智dà yǒng ruò qiè , dà zhì ruò yú 大勇若怯,大智若愚dà zhì huì 大智慧dà zhì rú yú 大智如愚dà zhì ruò yú 大智若愚dé zhì tǐ měi 德智体美dé zhì tǐ měi 德智體美dòu zhì 斗智dòu zhì 鬥智jī zhì 机智jī zhì 機智jí zhì 急智jí zhōng shēng zhì 急中生智jiàn rén jiàn zhì 見仁見智jiàn rén jiàn zhì 见仁见智lǐ zhì 理智lì lìng zhì hūn 利令智昏Měi zhì zǐ 美智子miào zhì huì 妙智慧míng zhì 明智míng zhì zhī jǔ 明智之举míng zhì zhī jǔ 明智之舉móu zhì 謀智móu zhì 谋智qíng jí zhì shēng 情急智生qíng xù zhì shāng 情緒智商qíng xù zhì shāng 情绪智商rén gōng zhì huì 人工智慧rén gōng zhì néng 人工智能rén zhě jiàn rén , zhì zhě jiàn zhì 仁者見仁,智者見智rén zhě jiàn rén , zhì zhě jiàn zhì 仁者见仁,智者见智ruì zhì 睿智ruò zhì 弱智sè lìng zhì hūn 色令智昏shén zhì 神智shī zhāng shī zhì 失张失智shī zhāng shī zhì 失張失智shī zhì zhèng 失智症wàn zhì pái 万智牌wàn zhì pái 萬智牌xīn zhì 心智xīn zhì tú 心智图xīn zhì tú 心智圖yì zhì 益智yì zhì wán jù 益智玩具zhī rén zhě zhì , zì zhī zhě míng 知人者智,自知者明zhì chǐ 智齒zhì chǐ 智齿zhì duō xīng 智多星zhì huì 智慧zhì huì chǎn quán 智慧产权zhì huì chǎn quán 智慧產權zhì huì chǐ 智慧齒zhì huì chǐ 智慧齿zhì huì xíng shǒu jī 智慧型手机zhì huì xíng shǒu jī 智慧型手機zhì kù 智库zhì kù 智庫zhì lì 智利zhì lì 智力zhì lì cè yàn 智力测验zhì lì cè yàn 智力測驗zhì lì dī xià 智力低下zhì lì wán jù 智力玩具zhì móu 智謀zhì móu 智谋zhì náng jī gòu 智囊机构zhì náng jī gòu 智囊機構zhì náng tuán 智囊团zhì náng tuán 智囊團zhì néng 智能zhì néng kǎ 智能卡zhì néng shè jì 智能設計zhì néng shè jì 智能设计zhì néng shǒu jī 智能手机zhì néng shǒu jī 智能手機zhì néng zhàng ài 智能障碍zhì néng zhàng ài 智能障礙zhì qǔ 智取zhì rén 智人zhì shāng 智商zhì yá 智牙zhì yù 智育zhì zhàng 智障zhì zhàng rén shì 智障人士zhì zhě 智者zhì zhě qiān lǜ , bì yǒu yī shī 智者千慮,必有一失zhì zhě qiān lǜ , bì yǒu yī shī 智者千虑,必有一失zhì zhū zài wò 智珠在握zú zhì duō móu 足智多謀zú zhì duō móu 足智多谋zuò zhāng zuò zhì 做张做智zuò zhāng zuò zhì 做張做智