Có 3 kết quả:
ǎn ㄚㄋˇ • àn ㄚㄋˋ • yǎn ㄧㄢˇ
Âm Pinyin: ǎn ㄚㄋˇ, àn ㄚㄋˋ, yǎn ㄧㄢˇ
Tổng nét: 12
Bộ: rì 日 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰日奄
Nét bút: 丨フ一一一ノ丶丨フ一一フ
Thương Hiệt: AKLU (日大中山)
Unicode: U+667B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 12
Bộ: rì 日 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰日奄
Nét bút: 丨フ一一一ノ丶丨フ一一フ
Thương Hiệt: AKLU (日大中山)
Unicode: U+667B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ám, yểm
Âm Nhật (onyomi): アン (an), オン (on), エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): くら.い (kura.i)
Âm Hàn: 암
Âm Quảng Đông: am2
Âm Nhật (onyomi): アン (an), オン (on), エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): くら.い (kura.i)
Âm Hàn: 암
Âm Quảng Đông: am2
Tự hình 2
Dị thể 2
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Tối, không sáng. ◇Nhạc phủ thi tập 樂府詩集: “Yểm yểm nhật dục minh” 晻晻日欲暝 (Tạp khúc ca từ thập tam 雜曲歌辭十三) Âm u ngày sắp tối.
2. (Tính) U ám, hôn ám. ◎Như: “yểm thế” 晻世 thời hôn ám.
2. (Tính) U ám, hôn ám. ◎Như: “yểm thế” 晻世 thời hôn ám.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. tối, mờ, không rõ, không tỏ
2. thẫm, sẫm màu
3. ngầm, âm thầm, bí mật, mờ ám
4. nhật thực, nguyệt thực
5. đóng cửa
2. thẫm, sẫm màu
3. ngầm, âm thầm, bí mật, mờ ám
4. nhật thực, nguyệt thực
5. đóng cửa
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 暗.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Mặt trời không có ánh sáng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tối tăm, không sáng sủa — Mưa dầm, trời tối.
Từ điển Trung-Anh
variant of 暗[an4]
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Tối, không sáng. ◇Nhạc phủ thi tập 樂府詩集: “Yểm yểm nhật dục minh” 晻晻日欲暝 (Tạp khúc ca từ thập tam 雜曲歌辭十三) Âm u ngày sắp tối.
2. (Tính) U ám, hôn ám. ◎Như: “yểm thế” 晻世 thời hôn ám.
2. (Tính) U ám, hôn ám. ◎Như: “yểm thế” 晻世 thời hôn ám.