Có 1 kết quả:
wǎn ㄨㄢˇ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Trời chiều, mặt trời ngả về tây. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Viễn lộ ưng bi xuân uyển vãn” 遠路應悲春晼晚 (Xuân vũ 春雨) Đường xa thương cho xuân lúc chiều tà.
2. (Danh) Tỉ dụ tuổi già.
3. (Tính) Muộn, trễ (thời tiết, mùa).
2. (Danh) Tỉ dụ tuổi già.
3. (Tính) Muộn, trễ (thời tiết, mùa).