Có 1 kết quả:

zàn ㄗㄢˋ
Âm Quan thoại: zàn ㄗㄢˋ
Tổng nét: 12
Bộ: rì 日 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一フ丨一ノノ一丨丨フ一一
Thương Hiệt: KLA (大中日)
Unicode: U+6682
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tạm
Âm Nôm: tạm
Âm Quảng Đông: zaam6

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

1/1

zàn ㄗㄢˋ

giản thể

Từ điển phổ thông

tạm thời

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tạm (thời), không lâu, trong thời gian ngắn: Việc này tạm gác lại; Ở tạm.tạm thả [zànqiâ] Tạm, khoan: Anh ở tạm cơ quan vài hôm, đợi phân phối công tác rồi sẽ sắp xếp nhà ở; Đó là chuyện sau này, hãy khoan nhắc đến;tạm thời [zànshí] tạm thời: Khó khăn tạm thời; Hiện tượng tạm thời;
② (văn) Bỗng, thốt nhiên.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) temporary
(2) Taiwan pr. [zhan4]

Từ điển Trung-Anh

(1) to scurry
(2) variant of |[zan4]

Từ ghép 16