Có 2 kết quả:
xiá ㄒㄧㄚˊ • xià ㄒㄧㄚˋ
Tổng nét: 13
Bộ: rì 日 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰日叚
Nét bút: 丨フ一一フ一丨一一フ一フ丶
Thương Hiệt: ARYE (日口卜水)
Unicode: U+6687
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hạ, xuyết
Âm Nôm: há
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): ひま (hima), いとま (itoma)
Âm Hàn: 가
Âm Quảng Đông: haa6
Âm Nôm: há
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): ひま (hima), いとま (itoma)
Âm Hàn: 가
Âm Quảng Đông: haa6
Tự hình 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 5 - Tặng bí thư giám Giang Hạ Lý công Ung - 八哀詩其五-贈秘書監江夏李公邕 (Đỗ Phủ)
• Cổ duệ từ tự tự - 鼓枻詞自序 (Tùng Thiện Vương)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 10 - 菊秋百詠其十 (Phan Huy Ích)
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Khốc Vương Bành Châu Luân - 哭王彭州掄 (Đỗ Phủ)
• Lãng Châu đông lâu diên phụng tống thập nhất cữu vãng Thanh Thành huyện, đắc hôn tự - 閬州東樓筵奉送十一舅往青城縣,得昏字 (Đỗ Phủ)
• Thừa Thẩm bát trượng Đông Mỹ trừ thiện bộ viên ngoại, trở vũ vị toại trì hạ, phụng ký thử thi - 承沈八丈東美除膳部員外,阻雨未遂馳賀,奉寄此詩 (Đỗ Phủ)
• Thương túc - 傷足 (Phan Thúc Trực)
• Trương Cầu - 張求 (Đường Canh)
• Xuân nhật ký nhàn tam tác kỳ 3 - 春日記閒三作其三 (Phan Huy Ích)
• Cổ duệ từ tự tự - 鼓枻詞自序 (Tùng Thiện Vương)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 10 - 菊秋百詠其十 (Phan Huy Ích)
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Khốc Vương Bành Châu Luân - 哭王彭州掄 (Đỗ Phủ)
• Lãng Châu đông lâu diên phụng tống thập nhất cữu vãng Thanh Thành huyện, đắc hôn tự - 閬州東樓筵奉送十一舅往青城縣,得昏字 (Đỗ Phủ)
• Thừa Thẩm bát trượng Đông Mỹ trừ thiện bộ viên ngoại, trở vũ vị toại trì hạ, phụng ký thử thi - 承沈八丈東美除膳部員外,阻雨未遂馳賀,奉寄此詩 (Đỗ Phủ)
• Thương túc - 傷足 (Phan Thúc Trực)
• Trương Cầu - 張求 (Đường Canh)
• Xuân nhật ký nhàn tam tác kỳ 3 - 春日記閒三作其三 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. rảnh rỗi
2. thôi, nghỉ
2. thôi, nghỉ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhàn rỗi. ◎Như: “hạ nhật” 暇日 ngày rảnh.
2. (Danh) Lúc vô sự, sự rảnh rỗi. ◎Như: “vô hạ cập thử” 無暇及此 không rỗi đâu lo tới sự ấy. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hạ hạnh kiến cố” 暇幸見顧 (Đinh Tiền Khê 丁前溪) Khi nào rảnh xin đến thăm.
2. (Danh) Lúc vô sự, sự rảnh rỗi. ◎Như: “vô hạ cập thử” 無暇及此 không rỗi đâu lo tới sự ấy. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hạ hạnh kiến cố” 暇幸見顧 (Đinh Tiền Khê 丁前溪) Khi nào rảnh xin đến thăm.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhàn rỗi.
② Lúc vô sự, như hạ nhật 暇日 lúc không bận có việc gì, vô hạ cập thử 無暇及此 không rỗi đâu tới sự ấy.
② Lúc vô sự, như hạ nhật 暇日 lúc không bận có việc gì, vô hạ cập thử 無暇及此 không rỗi đâu tới sự ấy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nhàn hạ, nhàn, rỗi rảnh, rỗi rãi, rảnh việc: 無暇 Không được rỗi; 工餘之暇 Lúc nhàn rỗi sau giờ làm; 暇日 Ngày rảnh việc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rảnh rang, nhàn rỗi. Ta vẫn nói Nhàn hạ.
Từ điển Trung-Anh
leisure
Từ ghép 15
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhàn rỗi. ◎Như: “hạ nhật” 暇日 ngày rảnh.
2. (Danh) Lúc vô sự, sự rảnh rỗi. ◎Như: “vô hạ cập thử” 無暇及此 không rỗi đâu lo tới sự ấy. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hạ hạnh kiến cố” 暇幸見顧 (Đinh Tiền Khê 丁前溪) Khi nào rảnh xin đến thăm.
2. (Danh) Lúc vô sự, sự rảnh rỗi. ◎Như: “vô hạ cập thử” 無暇及此 không rỗi đâu lo tới sự ấy. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hạ hạnh kiến cố” 暇幸見顧 (Đinh Tiền Khê 丁前溪) Khi nào rảnh xin đến thăm.