Có 2 kết quả:

xiá ㄒㄧㄚˊxià ㄒㄧㄚˋ
Âm Pinyin: xiá ㄒㄧㄚˊ, xià ㄒㄧㄚˋ
Tổng nét: 13
Bộ: rì 日 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一フ一丨一一フ一フ丶
Thương Hiệt: ARYE (日口卜水)
Unicode: U+6687
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hạ, xuyết
Âm Nôm:
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): ひま (hima), いとま (itoma)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: haa6

Tự hình 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

xiá ㄒㄧㄚˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. rảnh rỗi
2. thôi, nghỉ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhàn rỗi. ◎Như: “hạ nhật” 暇日 ngày rảnh.
2. (Danh) Lúc vô sự, sự rảnh rỗi. ◎Như: “vô hạ cập thử” 無暇及此 không rỗi đâu lo tới sự ấy. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hạ hạnh kiến cố” 暇幸見顧 (Đinh Tiền Khê 丁前溪) Khi nào rảnh xin đến thăm.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhàn rỗi.
② Lúc vô sự, như hạ nhật 暇日 lúc không bận có việc gì, vô hạ cập thử 無暇及此 không rỗi đâu tới sự ấy.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nhàn hạ, nhàn, rỗi rảnh, rỗi rãi, rảnh việc: 無暇 Không được rỗi; 工餘之暇 Lúc nhàn rỗi sau giờ làm; 暇日 Ngày rảnh việc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rảnh rang, nhàn rỗi. Ta vẫn nói Nhàn hạ.

Từ điển Trung-Anh

leisure

Từ ghép 15

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhàn rỗi. ◎Như: “hạ nhật” 暇日 ngày rảnh.
2. (Danh) Lúc vô sự, sự rảnh rỗi. ◎Như: “vô hạ cập thử” 無暇及此 không rỗi đâu lo tới sự ấy. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hạ hạnh kiến cố” 暇幸見顧 (Đinh Tiền Khê 丁前溪) Khi nào rảnh xin đến thăm.