Có 2 kết quả:
xiá ㄒㄧㄚˊ • xià ㄒㄧㄚˋ
Tổng nét: 13
Bộ: rì 日 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰日叚
Nét bút: 丨フ一一フ一丨一一フ一フ丶
Thương Hiệt: ARYE (日口卜水)
Unicode: U+6687
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hạ, xuyết
Âm Nôm: há
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): ひま (hima), いとま (itoma)
Âm Hàn: 가
Âm Quảng Đông: haa6
Âm Nôm: há
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): ひま (hima), いとま (itoma)
Âm Hàn: 가
Âm Quảng Đông: haa6
Tự hình 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc Sở tự tình - 北所敘情 (Lê Quýnh)
• Chu trung vọng Hoàng Hạc lâu - 舟中望黃鶴樓 (Ngô Thì Nhậm)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 10 - 菊秋百詠其十 (Phan Huy Ích)
• Đại tạ ngự tứ mặc hoạ long - 代謝御賜墨畫龍 (Nguyễn Ức)
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Hoạ Đại Minh sứ đề Nhị Hà dịch kỳ 2 - 和大明使題珥河驛其二 (Phạm Sư Mạnh)
• Quan xá - 官舍 (Trần Quan)
• Tái hoạ Đại Minh quốc sứ Dư Quý kỳ 1 - 再和大明國使余貴其一 (Phạm Sư Mạnh)
• Tống Vi Phúng thướng Lãng Châu lục sự tham quân - 送韋諷上閬州錄事參軍 (Đỗ Phủ)
• Trung Tân quán ngụ hứng - 中津觀寓興 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Chu trung vọng Hoàng Hạc lâu - 舟中望黃鶴樓 (Ngô Thì Nhậm)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 10 - 菊秋百詠其十 (Phan Huy Ích)
• Đại tạ ngự tứ mặc hoạ long - 代謝御賜墨畫龍 (Nguyễn Ức)
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Hoạ Đại Minh sứ đề Nhị Hà dịch kỳ 2 - 和大明使題珥河驛其二 (Phạm Sư Mạnh)
• Quan xá - 官舍 (Trần Quan)
• Tái hoạ Đại Minh quốc sứ Dư Quý kỳ 1 - 再和大明國使余貴其一 (Phạm Sư Mạnh)
• Tống Vi Phúng thướng Lãng Châu lục sự tham quân - 送韋諷上閬州錄事參軍 (Đỗ Phủ)
• Trung Tân quán ngụ hứng - 中津觀寓興 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. rảnh rỗi
2. thôi, nghỉ
2. thôi, nghỉ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhàn rỗi. ◎Như: “hạ nhật” 暇日 ngày rảnh.
2. (Danh) Lúc vô sự, sự rảnh rỗi. ◎Như: “vô hạ cập thử” 無暇及此 không rỗi đâu lo tới sự ấy. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hạ hạnh kiến cố” 暇幸見顧 (Đinh Tiền Khê 丁前溪) Khi nào rảnh xin đến thăm.
2. (Danh) Lúc vô sự, sự rảnh rỗi. ◎Như: “vô hạ cập thử” 無暇及此 không rỗi đâu lo tới sự ấy. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hạ hạnh kiến cố” 暇幸見顧 (Đinh Tiền Khê 丁前溪) Khi nào rảnh xin đến thăm.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhàn rỗi.
② Lúc vô sự, như hạ nhật 暇日 lúc không bận có việc gì, vô hạ cập thử 無暇及此 không rỗi đâu tới sự ấy.
② Lúc vô sự, như hạ nhật 暇日 lúc không bận có việc gì, vô hạ cập thử 無暇及此 không rỗi đâu tới sự ấy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nhàn hạ, nhàn, rỗi rảnh, rỗi rãi, rảnh việc: 無暇 Không được rỗi; 工餘之暇 Lúc nhàn rỗi sau giờ làm; 暇日 Ngày rảnh việc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rảnh rang, nhàn rỗi. Ta vẫn nói Nhàn hạ.
Từ điển Trung-Anh
leisure
Từ ghép 15
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhàn rỗi. ◎Như: “hạ nhật” 暇日 ngày rảnh.
2. (Danh) Lúc vô sự, sự rảnh rỗi. ◎Như: “vô hạ cập thử” 無暇及此 không rỗi đâu lo tới sự ấy. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hạ hạnh kiến cố” 暇幸見顧 (Đinh Tiền Khê 丁前溪) Khi nào rảnh xin đến thăm.
2. (Danh) Lúc vô sự, sự rảnh rỗi. ◎Như: “vô hạ cập thử” 無暇及此 không rỗi đâu lo tới sự ấy. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hạ hạnh kiến cố” 暇幸見顧 (Đinh Tiền Khê 丁前溪) Khi nào rảnh xin đến thăm.