Có 2 kết quả:

yūn ㄩㄣyùn ㄩㄣˋ
Âm Quan thoại: yūn ㄩㄣ, yùn ㄩㄣˋ
Tổng nét: 13
Bộ: rì 日 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一丶フ一丨フ一一一丨
Thương Hiệt: ABJJ (日月十十)
Unicode: U+6688
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: vận, vựng
Âm Nôm: quầng, vầng, vừng
Âm Nhật (onyomi): ウン (un)
Âm Nhật (kunyomi): ぼか.す (boka.su), ぼか.る (boka.ru), かさ (kasa), くま (kuma), ぼかし (bokashi), めまい (memai)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: wan4, wan6

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

yūn ㄩㄣ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hôn mê, bất tỉnh. ◎Như: “vựng đảo” hôn mê, “vựng quyết” ngất đi.
2. (Động) Cảm thấy choáng váng, chóng mặt, say sóng (khi đi xe, đi thuyền, ...). ◎Như: “vựng cơ” cảm giác choáng váng khi đi máy bay, “vựng xa” say xe. ◇Liêu trai chí dị : “Nhân huyễn vựng bất năng lập, tọa địa thượng” , (Địa chấn ) Người choáng váng không đứng vững được, phải ngồi xuống đất.
3. (Tính) Choáng váng, xây xẩm. ◎Như: “đầu vựng nhãn hoa” đầu váng mắt hoa.
4. (Danh) Quầng, vừng sáng của mặt trời mặt trăng. ◎Như: “nguyệt vựng” quầng trăng.
5. (Danh) Vầng ánh sáng lù mù. ◇Hàn Dũ : “Mộng giác đăng sanh vựng, Tiêu tàn vũ tống lương” , (Túc long cung than 宿) Mộng tỉnh đèn lù mù, Đềm tàn mưa tiễn lạnh.
6. (Danh) Vầng hồng trên mặt. ◎Như: “tửu vựng” vầng mặt đỏ hồng vì uống rượu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quầng (vừng sáng của mặt trời, mặt trăng): Quầng trăng;
② Choáng váng: Hoa mắt. Xem [yun].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Choáng, chóng mặt: Choáng đầu;
② Ngất, sốc. Xem [yùn].

Từ điển Trung-Anh

(1) confused
(2) dizzy
(3) giddy
(4) to faint
(5) to swoon
(6) to lose consciousness
(7) to pass out

Từ ghép 18

yùn ㄩㄣˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

vầng sáng của mặt trời, mặt trăng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hôn mê, bất tỉnh. ◎Như: “vựng đảo” hôn mê, “vựng quyết” ngất đi.
2. (Động) Cảm thấy choáng váng, chóng mặt, say sóng (khi đi xe, đi thuyền, ...). ◎Như: “vựng cơ” cảm giác choáng váng khi đi máy bay, “vựng xa” say xe. ◇Liêu trai chí dị : “Nhân huyễn vựng bất năng lập, tọa địa thượng” , (Địa chấn ) Người choáng váng không đứng vững được, phải ngồi xuống đất.
3. (Tính) Choáng váng, xây xẩm. ◎Như: “đầu vựng nhãn hoa” đầu váng mắt hoa.
4. (Danh) Quầng, vừng sáng của mặt trời mặt trăng. ◎Như: “nguyệt vựng” quầng trăng.
5. (Danh) Vầng ánh sáng lù mù. ◇Hàn Dũ : “Mộng giác đăng sanh vựng, Tiêu tàn vũ tống lương” , (Túc long cung than 宿) Mộng tỉnh đèn lù mù, Đềm tàn mưa tiễn lạnh.
6. (Danh) Vầng hồng trên mặt. ◎Như: “tửu vựng” vầng mặt đỏ hồng vì uống rượu.

Từ điển Trung-Anh

(1) dizzy
(2) halo
(3) ring around moon or sun

Từ ghép 23