Có 1 kết quả:
huī ㄏㄨㄟ
Tổng nét: 13
Bộ: rì 日 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰日軍
Nét bút: 丨フ一一丶フ一丨フ一一一丨
Thương Hiệt: ABJJ (日月十十)
Unicode: U+6689
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: huy
Âm Nôm: hoe, huy
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): かが.やく (kaga.yaku)
Âm Hàn: 휘
Âm Quảng Đông: fai1
Âm Nôm: hoe, huy
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): かが.やく (kaga.yaku)
Âm Hàn: 휘
Âm Quảng Đông: fai1
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt vong đệ lữ phần - 別亡弟旅墳 (Nguyễn Thông)
• Bộ vận Lê Chí Kính “Nhất Tự sơn tức cảnh” hoạ chi - 步韻黎至勁一字山即景和之 (Trần Đình Tân)
• Hoán khê sa kỳ 1 - 浣溪沙其一 (Lý Dục)
• Hoàn tự Quảng Lăng - 還自廣陵 (Tần Quán)
• Kỳ 08 - Đề Quốc Tử Giám - 其八-題國子監 (Vũ Tông Phan)
• Sơn trung biệt Ninh công quy Tây Trường - 山中別寧公歸西場 (Cao Khải)
• Thu khuê tứ kỳ 1 - 秋閨思其一 (Trương Trọng Tố)
• Vọng La Phù - 望羅浮 (Ông Phương Cương)
• Vọng phu thạch - 望夫石 (Đường Ngạn Khiêm)
• Xuân nhật độc chước kỳ 1 - 春日獨酌其一 (Lý Bạch)
• Bộ vận Lê Chí Kính “Nhất Tự sơn tức cảnh” hoạ chi - 步韻黎至勁一字山即景和之 (Trần Đình Tân)
• Hoán khê sa kỳ 1 - 浣溪沙其一 (Lý Dục)
• Hoàn tự Quảng Lăng - 還自廣陵 (Tần Quán)
• Kỳ 08 - Đề Quốc Tử Giám - 其八-題國子監 (Vũ Tông Phan)
• Sơn trung biệt Ninh công quy Tây Trường - 山中別寧公歸西場 (Cao Khải)
• Thu khuê tứ kỳ 1 - 秋閨思其一 (Trương Trọng Tố)
• Vọng La Phù - 望羅浮 (Ông Phương Cương)
• Vọng phu thạch - 望夫石 (Đường Ngạn Khiêm)
• Xuân nhật độc chước kỳ 1 - 春日獨酌其一 (Lý Bạch)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
bóng (tà huy: bóng chiều)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ánh sáng mặt trời. ◇Mạnh Giao 孟郊: “Thùy ngôn thốn thảo tâm, Báo đắc tam xuân huy” 誰言寸草心, 報得三春暉 Ai nói lòng tấc cỏ, Báo được ánh sáng mặt trời ba xuân. § Ý nói lòng mẹ thương con như ánh mặt trời mùa xuân ấm áp, khó báo đền được.
2. (Động) Chiếu sáng, soi, rọi. ◇Vương Dung 王融: “Vân nhuận tinh huy, phong dương nguyệt chí” 雲潤星暉, 風揚月至 (Tam nguyệt tam nhật khúc thủy thi tự 三月三日曲水詩序).
2. (Động) Chiếu sáng, soi, rọi. ◇Vương Dung 王融: “Vân nhuận tinh huy, phong dương nguyệt chí” 雲潤星暉, 風揚月至 (Tam nguyệt tam nhật khúc thủy thi tự 三月三日曲水詩序).
Từ điển Trần Văn Chánh
Ánh sáng (mặt trời), nắng, ánh nắng: 朝暉 Ánh nắng (sáng) ban mai; 誰討草心,報得三春暉? Ai nói tấm lòng tấc cỏ, có thể báo đáp được ánh nắng dịu dàng của tiết ba xuân? (Mạnh Giao: Du tử ngâm).
Từ điển Trung-Anh
(1) sunshine
(2) to shine upon
(3) variant of 輝|辉[hui1]
(2) to shine upon
(3) variant of 輝|辉[hui1]
Từ ghép 5