Có 3 kết quả:
hè ㄏㄜˋ • yē ㄜ • yè ㄜˋ
Âm Pinyin: hè ㄏㄜˋ, yē ㄜ, yè ㄜˋ
Tổng nét: 13
Bộ: rì 日 (+9 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰日曷
Nét bút: 丨フ一一丨フ一一ノフノ丶フ
Thương Hiệt: AAPV (日日心女)
Unicode: U+668D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: rì 日 (+9 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰日曷
Nét bút: 丨フ一一丨フ一一ノフノ丶フ
Thương Hiệt: AAPV (日日心女)
Unicode: U+668D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hát, yết
Âm Nhật (onyomi): エツ (etsu), オチ (ochi), アツ (atsu), アチ (achi)
Âm Nhật (kunyomi): あつさあたり (atsusātari)
Âm Quảng Đông: hot3
Âm Nhật (onyomi): エツ (etsu), オチ (ochi), アツ (atsu), アチ (achi)
Âm Nhật (kunyomi): あつさあたり (atsusātari)
Âm Quảng Đông: hot3
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Di Hoa Dương Liễu thiếu phủ - 貽華陽柳少府 (Đỗ Phủ)
• Đa bệnh chấp nhiệt phụng hoài Lý thượng thư Chi Phương - 多病執熱奉懷李尚書之芳 (Đỗ Phủ)
• Lôi (Đại hạn sơn nhạc tiêu) - 雷(大旱山嶽燋) (Đỗ Phủ)
• Thất nguyệt tam nhật đình ngọ dĩ hậu giảo nhiệt thoái vãn gia tiểu lương ổn thuỵ, hữu thi nhân luận tráng niên lạc sự hí trình Nguyên nhị thập nhất tào trưởng - 七月三日亭午已後 較熱退晚加小涼穩睡有詩因論壯年樂事戲呈元二十一曹長 (Đỗ Phủ)
• Đa bệnh chấp nhiệt phụng hoài Lý thượng thư Chi Phương - 多病執熱奉懷李尚書之芳 (Đỗ Phủ)
• Lôi (Đại hạn sơn nhạc tiêu) - 雷(大旱山嶽燋) (Đỗ Phủ)
• Thất nguyệt tam nhật đình ngọ dĩ hậu giảo nhiệt thoái vãn gia tiểu lương ổn thuỵ, hữu thi nhân luận tráng niên lạc sự hí trình Nguyên nhị thập nhất tào trưởng - 七月三日亭午已後 較熱退晚加小涼穩睡有詩因論壯年樂事戲呈元二十一曹長 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cảm nắng, trúng nắng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cảm nắng, trúng nắng.
Từ điển Trung-Anh
hot
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cảm nắng, trúng nắng.
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Cảm nắng, trúng nắng.
② Một âm là hát. Nóng.
② Một âm là hát. Nóng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cảm nắng, trúng nắng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ nắng gay gắt, khiến người không chịu nổi — Bệnh say nắng, trúng nắng.