Có 3 kết quả:

ㄏㄜˋㄜˋ

1/3

ㄏㄜˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cảm nắng, trúng nắng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cảm nắng, trúng nắng.

Từ điển Trung-Anh

hot

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cảm nắng, trúng nắng.

ㄜˋ

phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu

① Cảm nắng, trúng nắng.
② Một âm là hát. Nóng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cảm nắng, trúng nắng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ nắng gay gắt, khiến người không chịu nổi — Bệnh say nắng, trúng nắng.