Có 1 kết quả:
shǔ ㄕㄨˇ
Tổng nét: 12
Bộ: rì 日 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱日者
Nét bút: 丨フ一一一丨一ノ丨フ一一
Thương Hiệt: AJKA (日十大日)
Unicode: U+6691
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thử
Âm Nôm: thử
Âm Nhật (onyomi): ショ (sho)
Âm Nhật (kunyomi): あつ.い (atsu.i)
Âm Hàn: 서
Âm Quảng Đông: syu2
Âm Nôm: thử
Âm Nhật (onyomi): ショ (sho)
Âm Nhật (kunyomi): あつ.い (atsu.i)
Âm Hàn: 서
Âm Quảng Đông: syu2
Tự hình 3
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồn liên thi đáp Di Xuân thứ vận - 盆蓮詩答怡春次韻 (Cao Bá Quát)
• Độc nhiệt ký giản Thôi bình sự thập lục đệ - 毒熱寄簡崔評事十六弟 (Đỗ Phủ)
• Hạ nhật quá Thanh Long tự yết Thao thiền sư - 夏日過青龍寺謁操禪師 (Bùi Địch)
• Ninh Phố thư sự - 寧浦書事 (Tần Quán)
• Phụng Hán Trung vương thủ trát - 奉漢中王手札 (Đỗ Phủ)
• Sóc phong thi - 朔風詩 (Tào Thực)
• Tảo xuân - 早春 (Lục Quy Mông)
• Trúc tôn giả - 竹尊者 (Jingak Hyesim)
• Tùng thanh - 松聲 (Bạch Cư Dị)
• Yến tán - 宴散 (Bạch Cư Dị)
• Độc nhiệt ký giản Thôi bình sự thập lục đệ - 毒熱寄簡崔評事十六弟 (Đỗ Phủ)
• Hạ nhật quá Thanh Long tự yết Thao thiền sư - 夏日過青龍寺謁操禪師 (Bùi Địch)
• Ninh Phố thư sự - 寧浦書事 (Tần Quán)
• Phụng Hán Trung vương thủ trát - 奉漢中王手札 (Đỗ Phủ)
• Sóc phong thi - 朔風詩 (Tào Thực)
• Tảo xuân - 早春 (Lục Quy Mông)
• Trúc tôn giả - 竹尊者 (Jingak Hyesim)
• Tùng thanh - 松聲 (Bạch Cư Dị)
• Yến tán - 宴散 (Bạch Cư Dị)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nóng bức
2. nắng
3. mùa hè
2. nắng
3. mùa hè
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mùa hè nóng bức. ◎Như: “thịnh thử” 盛暑, “khốc thử” 酷暑. ◇Lưu Cơ 劉基: “Hàng hữu mại quả giả, thiện tàng cam, thiệp hàn thử bất hội” 杭有賣果者, 善藏柑, 涉寒暑不潰 (Mại cam giả ngôn 賣柑者言) Ở Hàng Châu có người bán trái cây, khéo giữ cam, qua mùa đông mùa hè (mà cam vẫn) không thối nát.
2. (Danh) Hơi nóng. ◎Như: “tị thử” 避暑. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tàn thử vị tiêu dung” 殘暑未消融 (Hà Nam đạo trung khốc thử 河南道中酷暑) Khí nóng tàn vẫn chưa tan hết.
3. (Tính) Nóng nực. ◎Như: “thử thiên” 暑天, “thử khí” 暑氣.
2. (Danh) Hơi nóng. ◎Như: “tị thử” 避暑. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tàn thử vị tiêu dung” 殘暑未消融 (Hà Nam đạo trung khốc thử 河南道中酷暑) Khí nóng tàn vẫn chưa tan hết.
3. (Tính) Nóng nực. ◎Như: “thử thiên” 暑天, “thử khí” 暑氣.
Từ điển Thiều Chửu
① Nắng, nóng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nóng, nắng: 暑天 Mùa hè, mùa nóng; 暑熱 Nóng nực; 中暑 Say nắng, trúng nắng;
② Giữa mùa hè, mùa hè: 暑期 Nghỉ hè, mùa hè; 暑假 Nghỉ hè.
② Giữa mùa hè, mùa hè: 暑期 Nghỉ hè, mùa hè; 暑假 Nghỉ hè.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nắng. Mặt trời chiếu nóng.
Từ điển Trung-Anh
(1) heat
(2) hot weather
(3) summer heat
(2) hot weather
(3) summer heat
Từ ghép 28
bì shǔ 避暑 • bì shǔ shān zhuāng 避暑山庄 • bì shǔ shān zhuāng 避暑山莊 • Chǔ shǔ 处暑 • Chǔ shǔ 處暑 • Dà shǔ 大暑 • fáng shǔ jiàng wēn 防暑降温 • fáng shǔ jiàng wēn 防暑降溫 • kù shǔ 酷暑 • mào shǔ 冒暑 • shòu shǔ 受暑 • shǔ cù 暑促 • shǔ jiǎ 暑假 • shǔ jià 暑假 • shǔ qī 暑期 • shǔ qī xué xiào 暑期学校 • shǔ qī xué xiào 暑期學校 • shǔ qì 暑气 • shǔ qì 暑氣 • shǔ rè 暑热 • shǔ rè 暑熱 • shǔ tiān 暑天 • shǔ wēn 暑温 • shǔ wēn 暑溫 • shǔ wēn 暑瘟 • xiāo shǔ 消暑 • Xiǎo shǔ 小暑 • zhòng shǔ 中暑