Có 1 kết quả:
àn ㄚㄋˋ
Tổng nét: 13
Bộ: rì 日 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰日音
Nét bút: 丨フ一一丶一丶ノ一丨フ一一
Thương Hiệt: AYTA (日卜廿日)
Unicode: U+6697
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ám, âm
Âm Nôm: ám
Âm Nhật (onyomi): アン (an)
Âm Nhật (kunyomi): くら.い (kura.i), くら.む (kura.mu), くれ.る (kure.ru)
Âm Hàn: 암
Âm Quảng Đông: am3, ngam3
Âm Nôm: ám
Âm Nhật (onyomi): アン (an)
Âm Nhật (kunyomi): くら.い (kura.i), くら.む (kura.mu), くれ.る (kure.ru)
Âm Hàn: 암
Âm Quảng Đông: am3, ngam3
Tự hình 2
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Âu - 鷗 (Đỗ Phủ)
• Đăng An Lục tây lâu - 登安陸西樓 (Triệu Hỗ)
• Long thành cầm giả ca - 龍城琴者歌 (Nguyễn Du)
• Quá Hàng Châu cố cung - 過杭州故宮 (Tạ Cao)
• Sơn gia - 山家 (Trương Kế)
• Thành hạ khí mã - 城下棄馬 (Nguyễn Du)
• Tống Trịnh My Châu - 送鄭眉州 (Tiết Đào)
• Tự đề tiểu tượng - 自題小像 (Lỗ Tấn)
• Vô đề kỳ 2 - 無題其二 (Trần Phương Bính)
• Vu sơn cao - 巫山高 (Thẩm Thuyên Kỳ)
• Đăng An Lục tây lâu - 登安陸西樓 (Triệu Hỗ)
• Long thành cầm giả ca - 龍城琴者歌 (Nguyễn Du)
• Quá Hàng Châu cố cung - 過杭州故宮 (Tạ Cao)
• Sơn gia - 山家 (Trương Kế)
• Thành hạ khí mã - 城下棄馬 (Nguyễn Du)
• Tống Trịnh My Châu - 送鄭眉州 (Tiết Đào)
• Tự đề tiểu tượng - 自題小像 (Lỗ Tấn)
• Vô đề kỳ 2 - 無題其二 (Trần Phương Bính)
• Vu sơn cao - 巫山高 (Thẩm Thuyên Kỳ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. tối, mờ, không rõ, không tỏ
2. thẫm, sẫm màu
3. ngầm, âm thầm, bí mật, mờ ám
4. nhật thực, nguyệt thực
5. đóng cửa
2. thẫm, sẫm màu
3. ngầm, âm thầm, bí mật, mờ ám
4. nhật thực, nguyệt thực
5. đóng cửa
Từ điển phổ thông
bóng tối, âm
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Tối, thiếu ánh sáng. ◎Như: “u ám” 幽暗 mờ tối.
2. (Tính) Ngầm, thầm, kín đáo, không minh bạch. ◎Như: “ám hiệu” 暗號 hiệu ngầm (không cho người ngoài cuộc biết), “ám sự” 暗事 việc mờ ám. ◇Lâm Bô 林逋: “Ám hương phù động nguyệt hoàng hôn” 暗香浮動月黄昏 (San viên tiểu mai 山園小梅) Mùi thơm kín đáo (của hoa mai) thoảng đưa dưới trăng hoàng hôn.
3. (Tính) Không hiểu, hôn muội, mù quáng. § Thông “ám” 闇. ◎Như: “mê ám” 迷暗 mông muội, ngu muội, đầu óc mờ mịt không biết gì, “kiêm thính tắc minh, thiên tín tắc ám” 兼聽則明, 偏信則暗 nghe nhiều mặt thì sáng, tin một chiều thì quáng.
4. (Phó) Ngầm, lén, bí mật. ◎Như: “ám sát” 暗殺 giết ngầm, “ám chỉ” 暗指 trỏ ngầm, ngầm cho người khác biết ý riêng của mình.
5. (Danh) Họ “Ám”.
2. (Tính) Ngầm, thầm, kín đáo, không minh bạch. ◎Như: “ám hiệu” 暗號 hiệu ngầm (không cho người ngoài cuộc biết), “ám sự” 暗事 việc mờ ám. ◇Lâm Bô 林逋: “Ám hương phù động nguyệt hoàng hôn” 暗香浮動月黄昏 (San viên tiểu mai 山園小梅) Mùi thơm kín đáo (của hoa mai) thoảng đưa dưới trăng hoàng hôn.
3. (Tính) Không hiểu, hôn muội, mù quáng. § Thông “ám” 闇. ◎Như: “mê ám” 迷暗 mông muội, ngu muội, đầu óc mờ mịt không biết gì, “kiêm thính tắc minh, thiên tín tắc ám” 兼聽則明, 偏信則暗 nghe nhiều mặt thì sáng, tin một chiều thì quáng.
4. (Phó) Ngầm, lén, bí mật. ◎Như: “ám sát” 暗殺 giết ngầm, “ám chỉ” 暗指 trỏ ngầm, ngầm cho người khác biết ý riêng của mình.
5. (Danh) Họ “Ám”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tối, trí thức kém cỏi cũng gọi là ám.
② Ngầm, như ám sát 暗殺 giết ngầm.
② Ngầm, như ám sát 暗殺 giết ngầm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tối, tối tăm, mờ, thiếu ánh sáng: 這間屋子太暗 Buồng này tối quá;
② Bí mật, kín, ngầm, thầm: 心中暗喜 Trong bụng mừng thầm;
③ Mờ ám, ám muội, quáng: 兼聽則明,偏信則暗 Nghe nhiều mặt thì sáng, tin một chiều thì quáng.
② Bí mật, kín, ngầm, thầm: 心中暗喜 Trong bụng mừng thầm;
③ Mờ ám, ám muội, quáng: 兼聽則明,偏信則暗 Nghe nhiều mặt thì sáng, tin một chiều thì quáng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mặt trời không chiếu sáng — Tối tăm, thiếu ánh sáng — Không rõ ràng, khó hiểu, đáng nghi ngờ — Dấu, không cho người khác biết.
Từ điển Trung-Anh
variant of 暗[an4]
Từ điển Trung-Anh
(1) dark
(2) gloomy
(3) hidden
(4) secret
(5) muddled
(6) obscure
(7) in the dark
(2) gloomy
(3) hidden
(4) secret
(5) muddled
(6) obscure
(7) in the dark
Từ điển Trung-Anh
(1) to close (a door)
(2) to eclipse
(3) muddled
(4) stupid
(5) ignorant
(6) variant of 暗[an4]
(2) to eclipse
(3) muddled
(4) stupid
(5) ignorant
(6) variant of 暗[an4]
Từ ghép 155
àn àn 暗暗 • àn bǎo 暗堡 • àn bèi yǔ yàn 暗背雨燕 • àn cáng 暗藏 • àn chá míng fǎng 暗察明訪 • àn chá míng fǎng 暗察明访 • àn chāng 暗娼 • àn cháo 暗潮 • àn chù 暗处 • àn chù 暗處 • àn chuāng 暗疮 • àn chuāng 暗瘡 • àn dài 暗袋 • àn dàn 暗淡 • àn dì 暗地 • àn dì li 暗地裡 • àn dì li 暗地里 • àn dīng 暗疔 • àn dù Chén cāng 暗渡陈仓 • àn dù Chén cāng 暗渡陳倉 • àn duàn 暗煅 • àn fǎng 暗訪 • àn fǎng 暗访 • àn fù xuě jī 暗腹雪雞 • àn fù xuě jī 暗腹雪鸡 • àn gōng niǎo 暗公鳥 • àn gōng niǎo 暗公鸟 • àn guāng niǎo 暗光鳥 • àn guāng niǎo 暗光鸟 • àn hài 暗害 • àn hán 暗含 • àn hào 暗号 • àn hào 暗號 • àn hé 暗合 • àn hé 暗河 • àn hé 暗盒 • àn huār 暗花儿 • àn huār 暗花兒 • àn huī juān jú 暗灰鵑鶪 • àn huī juān jú 暗灰鹃䴗 • àn jí 暗疾 • àn jì 暗記 • àn jì 暗记 • àn jiàn 暗箭 • àn jiānr 暗間兒 • àn jiānr 暗间儿 • àn jiāo 暗礁 • àn jīng 暗經 • àn jīng 暗经 • àn jǐng 暗井 • àn jìr 暗記兒 • àn jìr 暗记儿 • àn kuī 暗亏 • àn kuī 暗虧 • àn liàn 暗恋 • àn liàn 暗戀 • àn liú 暗流 • àn lǜ bèi lú cí 暗綠背鸕鶿 • àn lǜ bèi lú cí 暗绿背鸬鹚 • àn lǜ liǔ yīng 暗綠柳鶯 • àn lǜ liǔ yīng 暗绿柳莺 • àn lǜ xiù yǎn niǎo 暗綠繡眼鳥 • àn lǜ xiù yǎn niǎo 暗绿绣眼鸟 • àn lù 暗鷺 • àn lù 暗鹭 • àn mèi 暗昧 • àn miǎn jiāo yīng 暗冕鷦鶯 • àn miǎn jiāo yīng 暗冕鹪莺 • àn qì 暗器 • àn sè yā què 暗色鴉雀 • àn sè yā què 暗色鸦雀 • àn shā 暗杀 • àn shā 暗殺 • àn shāng 暗伤 • àn shāng 暗傷 • àn shì 暗室 • àn shì 暗示 • àn shì yìng 暗适应 • àn shì yìng 暗適應 • àn sòng qiū bō 暗送秋波 • àn suàn 暗算 • àn suǒ 暗鎖 • àn suǒ 暗锁 • àn tān 暗滩 • àn tān 暗灘 • àn tàn 暗探 • àn wú tiān rì 暗无天日 • àn wú tiān rì 暗無天日 • àn xǐ 暗喜 • àn xiàn guāng pǔ 暗線光譜 • àn xiàn guāng pǔ 暗线光谱 • àn xiāng 暗箱 • àn xiāng cāo zuò 暗箱操作 • àn xiāng shū yǐng 暗香疏影 • àn xiǎng 暗想 • àn xiào 暗笑 • àn xīng yún 暗星云 • àn xīng yún 暗星雲 • àn xiōng zhū què 暗胸朱雀 • àn yǐng 暗影 • àn yǔ 暗語 • àn yǔ 暗语 • àn yù 暗喻 • àn zhǐ 暗指 • àn zhì 暗滞 • àn zhì 暗滯 • àn zhōng 暗中 • àn zhōng jiān shì 暗中监视 • àn zhōng jiān shì 暗中監視 • àn zhuǎn 暗轉 • àn zhuǎn 暗转 • àn zì 暗自 • biàn àn 变暗 • biàn àn 變暗 • bó àn 薄暗 • fā àn 发暗 • fā àn 發暗 • hēi àn 黑暗 • Hēi àn Shí dài 黑暗时代 • Hēi àn Shí dài 黑暗時代 • huī àn 灰暗 • huì àn 晦暗 • hūn àn 昏暗 • lí míng qián de hēi àn 黎明前的黑暗 • liǔ àn huā míng 柳暗花明 • míng chá àn fǎng 明察暗訪 • míng chá àn fǎng 明察暗访 • míng chá àn fǎng 明查暗訪 • míng chá àn fǎng 明查暗访 • míng gǎng àn shào 明岗暗哨 • míng gǎng àn shào 明崗暗哨 • míng qiāng hǎo duǒ , àn jiàn nán fáng 明枪好躲,暗箭难防 • míng qiāng hǎo duǒ , àn jiàn nán fáng 明槍好躲,暗箭難防 • míng qiāng yì duǒ , àn jiàn nán fáng 明枪易躲,暗箭难防 • míng qiāng yì duǒ , àn jiàn nán fáng 明槍易躲,暗箭難防 • míng rén bù zuò àn shì 明人不做暗事 • míng xiū zhàn dào , àn dù Chén cāng 明修栈道,暗渡陈仓 • míng xiū zhàn dào , àn dù Chén cāng 明修棧道,暗渡陳倉 • míng zhēng àn dòu 明争暗斗 • míng zhēng àn dòu 明爭暗鬥 • míng zhòng shí àn 名重識暗 • míng zhòng shí àn 名重识暗 • míng zhū àn tóu 明珠暗投 • qī àn 凄暗 • qī àn 淒暗 • qì àn tóu míng 弃暗投明 • qì àn tóu míng 棄暗投明 • tóu hūn yǎn àn 头昏眼暗 • tóu hūn yǎn àn 頭昏眼暗 • yīn àn 阴暗 • yīn àn 陰暗 • yīn àn miàn 阴暗面 • yīn àn miàn 陰暗面 • yōu àn 幽暗 • yǒu àn 黝暗