Có 1 kết quả:
zàn ㄗㄢˋ
Tổng nét: 15
Bộ: rì 日 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱斬日
Nét bút: 一丨フ一一一丨ノノ一丨丨フ一一
Thương Hiệt: JLA (十中日)
Unicode: U+66AB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tạm
Âm Nôm: tạm
Âm Nhật (onyomi): ザン (zan)
Âm Nhật (kunyomi): しばら.く (shibara.ku)
Âm Hàn: 잠
Âm Quảng Đông: zaam6
Âm Nôm: tạm
Âm Nhật (onyomi): ザン (zan)
Âm Nhật (kunyomi): しばら.く (shibara.ku)
Âm Hàn: 잠
Âm Quảng Đông: zaam6
Tự hình 3
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cung hoạ “Ngũ thập cảm thuật” nguyên vận tính trình - 恭和五十感述原韻併呈 (Lê Khắc Cẩn)
• Đầu Đạo Nhất sư Lan Nhược túc - 投道一師蘭若宿 (Vương Duy)
• Hoạ đáp thi kỳ 4 - Hoạ đại chuỷ ô - 和答詩其四-和大觜烏 (Bạch Cư Dị)
• Hữu mộc kỳ 7 - Lăng tiêu hoa - 有木其七-凌霄花 (Bạch Cư Dị)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Thuật hoài - 述懷 (Trần Xuân Soạn)
• Tống kỹ nhân xuất gia - 送妓人出家 (Dương Tuân Bá)
• Trình Tiền Đường tri phủ Tiết gián nghị - 呈錢塘知府薛諫議 (Phan Lãng)
• Tuý ca hành - 醉歌行 (Hồ Thiên Du)
• Tứ sơn kệ - 四山偈 (Trần Thái Tông)
• Đầu Đạo Nhất sư Lan Nhược túc - 投道一師蘭若宿 (Vương Duy)
• Hoạ đáp thi kỳ 4 - Hoạ đại chuỷ ô - 和答詩其四-和大觜烏 (Bạch Cư Dị)
• Hữu mộc kỳ 7 - Lăng tiêu hoa - 有木其七-凌霄花 (Bạch Cư Dị)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Thuật hoài - 述懷 (Trần Xuân Soạn)
• Tống kỹ nhân xuất gia - 送妓人出家 (Dương Tuân Bá)
• Trình Tiền Đường tri phủ Tiết gián nghị - 呈錢塘知府薛諫議 (Phan Lãng)
• Tuý ca hành - 醉歌行 (Hồ Thiên Du)
• Tứ sơn kệ - 四山偈 (Trần Thái Tông)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
tạm thời
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Trong một thời gian ngắn, không lâu. ◎Như: “tạm trú” 暫住 ở tạm. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Vương sanh bình vị lịch phong sương, ủy đốn bất kham, nhân tạm hưu lữ xá” 王生平未歷風霜, 委頓不堪, 因暫休旅舍 (Vương Thành 王成) Vương xưa nay chưa từng trải sương gió, vất vả không chịu nổi, nên tạm nghỉ ở quán trọ.
2. (Phó) Hãy, cứ hãy. ◇Lí Bạch 李白: “Tạm bạn nguyệt tương ảnh, Hành lạc tu cập xuân” 暫伴月將影, 行樂須及春 (Nguyệt hạ độc chước 月下獨酌) Hãy cứ làm bạn trăng với bóng, Vui chơi cho kịp mùa xuân.
3. (Phó) Mới, vừa mới. ◇Hàn Hoành 韓翃: “Hiểu nguyệt tạm phi thiên thụ lí, Thu hà cách tại sổ phong tây” 曉月暫飛千樹裡, 秋河隔在數峰西 (Túc kí ấp san trung 宿寄邑山中) Trăng sớm vừa bay trong nghìn cây, Sông thu đã cách mấy non tây.
4. (Phó) Bỗng, thốt nhiên. ◇Sử Kí 史記: “Quảng tạm đằng nhi thượng Hồ nhi mã” 廣暫騰而上胡兒馬 (Lí tướng quân truyện 李將軍傳) (Li) Quảng bỗng nhảy lên ngựa của tên Hung Nô.
2. (Phó) Hãy, cứ hãy. ◇Lí Bạch 李白: “Tạm bạn nguyệt tương ảnh, Hành lạc tu cập xuân” 暫伴月將影, 行樂須及春 (Nguyệt hạ độc chước 月下獨酌) Hãy cứ làm bạn trăng với bóng, Vui chơi cho kịp mùa xuân.
3. (Phó) Mới, vừa mới. ◇Hàn Hoành 韓翃: “Hiểu nguyệt tạm phi thiên thụ lí, Thu hà cách tại sổ phong tây” 曉月暫飛千樹裡, 秋河隔在數峰西 (Túc kí ấp san trung 宿寄邑山中) Trăng sớm vừa bay trong nghìn cây, Sông thu đã cách mấy non tây.
4. (Phó) Bỗng, thốt nhiên. ◇Sử Kí 史記: “Quảng tạm đằng nhi thượng Hồ nhi mã” 廣暫騰而上胡兒馬 (Lí tướng quân truyện 李將軍傳) (Li) Quảng bỗng nhảy lên ngựa của tên Hung Nô.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tạm (thời), không lâu, trong thời gian ngắn: 此事暫擱下來 Việc này tạm gác lại; 暫住 Ở tạm.【暫且】tạm thả [zànqiâ] Tạm, khoan: 你暫且在機關住幾天,等分配了工作再安排住處 Anh ở tạm cơ quan vài hôm, đợi phân phối công tác rồi sẽ sắp xếp nhà ở; 這是以後的事,暫且不提 Đó là chuyện sau này, hãy khoan nhắc đến;【暫時】tạm thời [zànshí] tạm thời: 暫時困難 Khó khăn tạm thời; 暫時現象 Hiện tượng tạm thời;
② (văn) Bỗng, thốt nhiên.
② (văn) Bỗng, thốt nhiên.
Từ điển Trung-Anh
(1) temporary
(2) Taiwan pr. [zhan4]
(2) Taiwan pr. [zhan4]
Từ ghép 16