Có 1 kết quả:

zàn ㄗㄢˋ
Âm Pinyin: zàn ㄗㄢˋ
Tổng nét: 15
Bộ: rì 日 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨フ一一一丨ノノ一丨丨フ一一
Thương Hiệt: JLA (十中日)
Unicode: U+66AB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tạm
Âm Nôm: tạm
Âm Nhật (onyomi): ザン (zan)
Âm Nhật (kunyomi): しばら.く (shibara.ku)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zaam6

Tự hình 3

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

zàn ㄗㄢˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

tạm thời

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Trong một thời gian ngắn, không lâu. ◎Như: “tạm trú” 暫住 ở tạm. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Vương sanh bình vị lịch phong sương, ủy đốn bất kham, nhân tạm hưu lữ xá” 王生平未歷風霜, 委頓不堪, 因暫休旅舍 (Vương Thành 王成) Vương xưa nay chưa từng trải sương gió, vất vả không chịu nổi, nên tạm nghỉ ở quán trọ.
2. (Phó) Hãy, cứ hãy. ◇Lí Bạch 李白: “Tạm bạn nguyệt tương ảnh, Hành lạc tu cập xuân” 暫伴月將影, 行樂須及春 (Nguyệt hạ độc chước 月下獨酌) Hãy cứ làm bạn trăng với bóng, Vui chơi cho kịp mùa xuân.
3. (Phó) Mới, vừa mới. ◇Hàn Hoành 韓翃: “Hiểu nguyệt tạm phi thiên thụ lí, Thu hà cách tại sổ phong tây” 曉月暫飛千樹裡, 秋河隔在數峰西 (Túc kí ấp san trung 宿寄邑山中) Trăng sớm vừa bay trong nghìn cây, Sông thu đã cách mấy non tây.
4. (Phó) Bỗng, thốt nhiên. ◇Sử Kí 史記: “Quảng tạm đằng nhi thượng Hồ nhi mã” 廣暫騰而上胡兒馬 (Lí tướng quân truyện 李將軍傳) (Li) Quảng bỗng nhảy lên ngựa của tên Hung Nô.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tạm (thời), không lâu, trong thời gian ngắn: 此事暫擱下來 Việc này tạm gác lại; 暫住 Ở tạm.【暫且】tạm thả [zànqiâ] Tạm, khoan: 你暫且在機關住幾天,等分配了工作再安排住處 Anh ở tạm cơ quan vài hôm, đợi phân phối công tác rồi sẽ sắp xếp nhà ở; 這是以後的事,暫且不提 Đó là chuyện sau này, hãy khoan nhắc đến;【暫時】tạm thời [zànshí] tạm thời: 暫時困難 Khó khăn tạm thời; 暫時現象 Hiện tượng tạm thời;
② (văn) Bỗng, thốt nhiên.

Từ điển Trung-Anh

(1) temporary
(2) Taiwan pr. [zhan4]

Từ ghép 16