Có 1 kết quả:
hàn ㄏㄢˋ
Âm Pinyin: hàn ㄏㄢˋ
Tổng nét: 15
Bộ: rì 日 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Nét bút: 丨フ一一一丨丨一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: ATLO (日廿中人)
Unicode: U+66B5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: rì 日 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Nét bút: 丨フ一一一丨丨一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: ATLO (日廿中人)
Unicode: U+66B5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hán
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): かわ.かす (kawa.kasu)
Âm Hàn: 한
Âm Quảng Đông: hon3
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): かわ.かす (kawa.kasu)
Âm Hàn: 한
Âm Quảng Đông: hon3
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Trung cốc hữu thôi 1 - 中穀有蓷 1 (Khổng Tử)
• Trung cốc hữu thôi 2 - 中穀有蓷 2 (Khổng Tử)
• Trung cốc hữu thôi 3 - 中穀有蓷 3 (Khổng Tử)
• Văn như Siêu, Quát vô Tiền Hán - 文如超适無前暵 (Tự Đức hoàng đế)
• Trung cốc hữu thôi 2 - 中穀有蓷 2 (Khổng Tử)
• Trung cốc hữu thôi 3 - 中穀有蓷 3 (Khổng Tử)
• Văn như Siêu, Quát vô Tiền Hán - 文如超适無前暵 (Tự Đức hoàng đế)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
phơi khô
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Khô, cạn.
2. (Động) Phơi, phơi khô.
2. (Động) Phơi, phơi khô.
Từ điển Thiều Chửu
① Phơi (phơi khô).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Phơi nắng, phơi khô.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khô — Phơi khô.
Từ điển Trung-Anh
(1) dry
(2) hot
(2) hot