Có 1 kết quả:
yì ㄧˋ
Âm Pinyin: yì ㄧˋ
Tổng nét: 16
Bộ: rì 日 (+12 nét)
Hình thái: ⿰日壹
Nét bút: 丨フ一一一丨一丶フ一丨フ一丶ノ一
Thương Hiệt: AGBT (日土月廿)
Unicode: U+66C0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 16
Bộ: rì 日 (+12 nét)
Hình thái: ⿰日壹
Nét bút: 丨フ一一一丨一丶フ一丨フ一丶ノ一
Thương Hiệt: AGBT (日土月廿)
Unicode: U+66C0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ê, ý
Âm Nôm: ế, nhợt
Âm Nhật (onyomi): エイ (ei), イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): くも.る (kumo.ru)
Âm Hàn: 에
Âm Quảng Đông: ai3, ngai3
Âm Nôm: ế, nhợt
Âm Nhật (onyomi): エイ (ei), イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): くも.る (kumo.ru)
Âm Hàn: 에
Âm Quảng Đông: ai3, ngai3
Tự hình 1
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 29 - 感遇其二十九 (Trần Tử Ngang)
• Chung phong 3 - 終風 3 (Khổng Tử)
• Chung phong 4 - 終風 4 (Khổng Tử)
• Đoản trường hành - 短長行 (Chúc Doãn Minh)
• Hàn vũ sảo tức dạ ngẫu kiến nguyệt hoạ Phương Đình - 寒雨稍息夜偶見月和方亭 (Cao Bá Quát)
• Chung phong 3 - 終風 3 (Khổng Tử)
• Chung phong 4 - 終風 4 (Khổng Tử)
• Đoản trường hành - 短長行 (Chúc Doãn Minh)
• Hàn vũ sảo tức dạ ngẫu kiến nguyệt hoạ Phương Đình - 寒雨稍息夜偶見月和方亭 (Cao Bá Quát)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
trời râm, mặt trời khuất mây
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Âm u (tiết trời).
2. (Tính) Hôn ám, không rõ ràng.
2. (Tính) Hôn ám, không rõ ràng.
Từ điển Thiều Chửu
① Trời âm thầm mà có gió.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) (Trời) âm u và có gió.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trời u ám. Cũng đọc Ý.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trời u ám. Cũng đọc Ế.
Từ điển Trung-Anh
(1) obscure
(2) sun hidden by clouds
(2) sun hidden by clouds