Có 1 kết quả:

xiǎo ㄒㄧㄠˇ

1/1

xiǎo ㄒㄧㄠˇ

phồn thể

Từ điển phổ thông

trời sáng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sớm. ◎Như: “phá hiểu” 破曉 lúc mới tờ mờ sáng.
2. (Động) Biết, rõ, hiểu rõ. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Vị năng tận minh, minh chủ bất hiểu” (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Chưa được bày tỏ hết lẽ, minh chủ không hiểu rõ.
3. (Động) Bảo cho biết. ◎Như: “hiểu thị” 曉示 bảo cho đều biết rõ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sáng sớm, tảng sáng: 雞聲報曉 Tiếng gà gáy sáng; 破曉 Tờ mờ sáng;
② Biết, hiểu rõ: 家喻戶曉 Mọi nhà đều biết;
③ Làm cho biết: 揭曉 Công bố cho biết.

Từ điển Trung-Anh

(1) dawn
(2) daybreak
(3) to know
(4) to let sb know
(5) to make explicit

Từ ghép 21