Có 2 kết quả:
Zhào ㄓㄠˋ • zhào ㄓㄠˋ
Âm Pinyin: Zhào ㄓㄠˋ, zhào ㄓㄠˋ
Tổng nét: 16
Bộ: rì 日 (+12 nét)
Hình thái: ⿱明空
Nét bút: 丨フ一一ノフ一一丶丶フノ丶一丨一
Thương Hiệt: ABJCM (日月十金一)
Unicode: U+66CC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 16
Bộ: rì 日 (+12 nét)
Hình thái: ⿱明空
Nét bút: 丨フ一一ノフ一一丶丶フノ丶一丨一
Thương Hiệt: ABJCM (日月十金一)
Unicode: U+66CC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chiếu
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): て.る (te.ru), て.らす (te.rasu), て.れる (te.reru)
Âm Quảng Đông: ziu3
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): て.る (te.ru), て.らす (te.rasu), て.れる (te.reru)
Âm Quảng Đông: ziu3
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
name invented for herself by Tang empress Wu Zetian 武則天|武则天[Wu3 Ze2 tian1]
phồn thể
Từ điển phổ thông
chiếu, soi, rọi
Từ điển trích dẫn
1. § Như chữ 照. § Chữ “chiếu” 曌 này do hoàng hậu Võ Tắc Thiên 武則天 đời Đường tạo ra để đặt cho tên mình.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 照 (bộ 火; chữ này do nữ hoàng đế Võ Tắc Thiên đời Đường tạo ra để đặt cho tên mình).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Chiếu 照.