Có 1 kết quả:
ài ㄚㄧˋ
Tổng nét: 17
Bộ: rì 日 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰日愛
Nét bút: 丨フ一一ノ丶丶ノ丶フ丶フ丶丶ノフ丶
Thương Hiệt: ABBE (日月月水)
Unicode: U+66D6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ái
Âm Nôm: ái, áy
Âm Nhật (onyomi): アイ (ai)
Âm Nhật (kunyomi): くら.い (kura.i)
Âm Hàn: 애
Âm Quảng Đông: oi2, oi3
Âm Nôm: ái, áy
Âm Nhật (onyomi): アイ (ai)
Âm Nhật (kunyomi): くら.い (kura.i)
Âm Hàn: 애
Âm Quảng Đông: oi2, oi3
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đào hoa - 桃花 (Trương Kiều)
• Giang trung mục phố - 江中牧浦 (Ngô Phúc Lâm)
• Hành hạt kỷ sự kỳ 2 - 行轄紀事其二 (Trần Đình Tân)
• Hoạ Phan Mạnh Dương “Xuân nhật tuyết” hồi văn tuyệt cú kỳ 1 - 和潘孟陽春日雪回文絕句其一 (Trương Tiến)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Nhất Trụ thê hà - 一柱棲霞 (Khuyết danh Việt Nam)
• Quy viên điền cư kỳ 1 - 歸園田居其一 (Đào Tiềm)
• Tam tự thi kỳ 2 - 三字詩其二 (Hàn Sơn)
• Tặng phụ thi kỳ 2 - 贈婦詩其二 (Tần Gia)
• Toạ hữu minh - 座右銘 (Thôi Viện)
• Giang trung mục phố - 江中牧浦 (Ngô Phúc Lâm)
• Hành hạt kỷ sự kỳ 2 - 行轄紀事其二 (Trần Đình Tân)
• Hoạ Phan Mạnh Dương “Xuân nhật tuyết” hồi văn tuyệt cú kỳ 1 - 和潘孟陽春日雪回文絕句其一 (Trương Tiến)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Nhất Trụ thê hà - 一柱棲霞 (Khuyết danh Việt Nam)
• Quy viên điền cư kỳ 1 - 歸園田居其一 (Đào Tiềm)
• Tam tự thi kỳ 2 - 三字詩其二 (Hàn Sơn)
• Tặng phụ thi kỳ 2 - 贈婦詩其二 (Tần Gia)
• Toạ hữu minh - 座右銘 (Thôi Viện)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. u ám, mờ mịt
2. việc gì không rõ ràng
2. việc gì không rõ ràng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đen tối, hôn ám, không rõ ràng. ◎Như: “yểm ái” 晻曖 mờ mịt.
2. (Tính) “Ái muội” 曖昧: (1) Hàm hồ, không sáng sủa. (2) Không quang minh chính đại.
2. (Tính) “Ái muội” 曖昧: (1) Hàm hồ, không sáng sủa. (2) Không quang minh chính đại.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tối mờ mờ;
② Mơ hồ, mập mờ. 【曖昧】ái muội [àimèi] a. Mờ ám, lập lờ, mập mờ: 態度曖昧 Thái độ lập lờ (mập mờ); b. Khả nghi, ám muội, không chính đáng: 曖昧關系 Quan hệ ám muội (không chính đáng).
② Mơ hồ, mập mờ. 【曖昧】ái muội [àimèi] a. Mờ ám, lập lờ, mập mờ: 態度曖昧 Thái độ lập lờ (mập mờ); b. Khả nghi, ám muội, không chính đáng: 曖昧關系 Quan hệ ám muội (không chính đáng).
Từ điển Trung-Anh
(1) (of daylight) dim
(2) obscure
(3) clandestine
(4) dubious
(2) obscure
(3) clandestine
(4) dubious
Từ ghép 2