Có 1 kết quả:

ㄆㄨˋ

1/1

ㄆㄨˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

phơi nắng, phơi cho khô

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Phơi nắng. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Kim giả thần lai, quá Dịch thủy, bạng phương xuất bộc” 今者臣來, 過易水, 蚌方出曝喙 (Yên sách nhị 燕策二) Hôm nay tôi tới đây, đi qua sông Dịch, thấy một con trai mới há miệng ra phơi nắng.

Từ điển Thiều Chửu

① Phơi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Phơi: 一曝十寒 Một ngày vãi chài bảy mươi hai ngày phơi lưới, bữa đực bữa cái. Xem 暴 [bào].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phơi nắng.

Từ điển Trung-Anh

(1) to air
(2) to sun

Từ ghép 5