Có 1 kết quả:

ㄆㄨˋ
Âm Pinyin: ㄆㄨˋ
Tổng nét: 19
Bộ: rì 日 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一丨フ一一一丨丨一ノ丶丨丶一ノ丶
Thương Hiệt: AATE (日日廿水)
Unicode: U+66DD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: bộc
Âm Nôm: bộc
Âm Nhật (onyomi): バク (baku), ホク (hoku), ボク (boku)
Âm Nhật (kunyomi): さら.す (sara.su)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: buk6

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

ㄆㄨˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

phơi nắng, phơi cho khô

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Phơi nắng. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Kim giả thần lai, quá Dịch thủy, bạng phương xuất bộc” 今者臣來, 過易水, 蚌方出曝喙 (Yên sách nhị 燕策二) Hôm nay tôi tới đây, đi qua sông Dịch, thấy một con trai mới há miệng ra phơi nắng.

Từ điển Thiều Chửu

① Phơi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Phơi: 一曝十寒 Một ngày vãi chài bảy mươi hai ngày phơi lưới, bữa đực bữa cái. Xem 暴 [bào].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phơi nắng.

Từ điển Trung-Anh

(1) to air
(2) to sun

Từ ghép 5