Có 1 kết quả:
kuàng ㄎㄨㄤˋ
Tổng nét: 18
Bộ: rì 日 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰日廣
Nét bút: 丨フ一一丶一ノ一丨丨一丨フ一丨一ノ丶
Thương Hiệt: AITC (日戈廿金)
Unicode: U+66E0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khoáng
Âm Nôm: khoáng, quãng, thoáng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): あきらか (akiraka), むな.しい (muna.shii)
Âm Hàn: 광
Âm Quảng Đông: kwong3
Âm Nôm: khoáng, quãng, thoáng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): あきらか (akiraka), むな.しい (muna.shii)
Âm Hàn: 광
Âm Quảng Đông: kwong3
Tự hình 3
Dị thể 8
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Điền lư - 田廬 (Tùng Thiện Vương)
• Gia thân song thọ bái khánh - 家親雙壽拜慶 (Vũ Phạm Khải)
• Khách hoài - 客懷 (Lê Trinh)
• Khổ nhiệt hành - 苦熱行 (Vương Duy)
• Kỳ thượng điền viên tức sự - 淇上田園即事 (Vương Duy)
• Sơ phát Gia Châu - 初發嘉州 (Tô Thức)
• Thất ngưu - 失牛 (Cự Triệt thiền sư)
• Thướng hậu viên sơn cước - 上後園山腳 (Đỗ Phủ)
• Vãn Thánh Tông Thuần hoàng đế - 輓聖宗純皇帝 (Bùi Phổ)
• Xuất tái hành - 出塞行 (Vương Xương Linh)
• Gia thân song thọ bái khánh - 家親雙壽拜慶 (Vũ Phạm Khải)
• Khách hoài - 客懷 (Lê Trinh)
• Khổ nhiệt hành - 苦熱行 (Vương Duy)
• Kỳ thượng điền viên tức sự - 淇上田園即事 (Vương Duy)
• Sơ phát Gia Châu - 初發嘉州 (Tô Thức)
• Thất ngưu - 失牛 (Cự Triệt thiền sư)
• Thướng hậu viên sơn cước - 上後園山腳 (Đỗ Phủ)
• Vãn Thánh Tông Thuần hoàng đế - 輓聖宗純皇帝 (Bùi Phổ)
• Xuất tái hành - 出塞行 (Vương Xương Linh)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. rộng lớn
2. thanh thản, thảnh thơi
2. thanh thản, thảnh thơi
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Rộng, trống. ◎Như: “khoáng dã” 曠野 đồng rộng. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Khoáng dã biến mai vô chủ cốt” 曠野遍埋無主骨 (Ngẫu đắc 偶得) Đồng trống khắp nơi vùi xương vô chủ.
2. (Tính) Thư thái, thanh thản, khoan khoái. ◎Như: “tâm khoáng thần di” 心曠神怡 tâm trí thanh thản, lòng dạ thảnh thơi.
3. (Tính) (Đàn ông) không có vợ hoặc (con gái, đàn bà) không có chồng. ◇Mạnh Tử 孟子: “Nội vô oán nữ, ngoại vô khoáng phu” 內無怨女, 外無曠夫 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Trong không có gái không chồng, ngoài không có trai không vợ.
4. (Động) Bỏ, bỏ phế. ◎Như: “khoáng khóa” 曠課 bỏ (giờ) học, “khoáng chức” 曠職 bỏ thiếu công việc, chức trách của mình.
5. (Động) Cách khoảng. ◇Lưu Trinh 劉楨: “Di khoáng thập dư tuần” 彌曠十餘旬 (Tặng ngũ quan trung lang tướng 贈五官中郎將) Cách lâu hơn mười tuần.
6. (Danh) Nam thành niên không vợ, nữ thành niên không chồng.
2. (Tính) Thư thái, thanh thản, khoan khoái. ◎Như: “tâm khoáng thần di” 心曠神怡 tâm trí thanh thản, lòng dạ thảnh thơi.
3. (Tính) (Đàn ông) không có vợ hoặc (con gái, đàn bà) không có chồng. ◇Mạnh Tử 孟子: “Nội vô oán nữ, ngoại vô khoáng phu” 內無怨女, 外無曠夫 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Trong không có gái không chồng, ngoài không có trai không vợ.
4. (Động) Bỏ, bỏ phế. ◎Như: “khoáng khóa” 曠課 bỏ (giờ) học, “khoáng chức” 曠職 bỏ thiếu công việc, chức trách của mình.
5. (Động) Cách khoảng. ◇Lưu Trinh 劉楨: “Di khoáng thập dư tuần” 彌曠十餘旬 (Tặng ngũ quan trung lang tướng 贈五官中郎將) Cách lâu hơn mười tuần.
6. (Danh) Nam thành niên không vợ, nữ thành niên không chồng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sáng sủa mênh mông, trống trải: 地曠人稀 Đất rộng người thưa;
② Thoải mái, dễ chịu, khoan khoái: 心曠神怡 Trong lòng khoan khoái, thoải mái nhẹ nhàng;
③ Bỏ trống, bỏ dở: 曠課 Bỏ học;
④ [Kuàng] (Họ) Khoáng.
② Thoải mái, dễ chịu, khoan khoái: 心曠神怡 Trong lòng khoan khoái, thoải mái nhẹ nhàng;
③ Bỏ trống, bỏ dở: 曠課 Bỏ học;
④ [Kuàng] (Họ) Khoáng.
Từ điển Trung-Anh
(1) to neglect
(2) to skip (class or work)
(3) to waste (time)
(4) vast
(5) loose-fitting
(2) to skip (class or work)
(3) to waste (time)
(4) vast
(5) loose-fitting
Từ ghép 26
gāo kuàng 高曠 • jīn huái yí kuàng 襟懷夷曠 • jiǔ kuàng 久曠 • kāi kuàng 開曠 • kōng kuàng 空曠 • kǒng kuàng zhèng 恐曠症 • kuān kuàng 寬曠 • kuàng dá 曠達 • kuàng dài 曠代 • kuàng dì 曠地 • kuàng fèi 曠廢 • kuàng fèi 曠費 • kuàng fū 曠夫 • kuàng gōng 曠工 • kuàng gǔ 曠古 • kuàng gǔ wèi wén 曠古未聞 • kuàng gǔ wèi yǒu 曠古未有 • kuàng kè 曠課 • kuàng kuò 曠闊 • kuàng miǎo 曠渺 • kuàng rì chí jiǔ 曠日持久 • kuàng shí shè yǐng 曠時攝影 • kuàng shì 曠世 • kuàng yě 曠野 • xīn kuàng shén yí 心曠神怡 • yí kuàng 夷曠