Có 1 kết quả:

kuàng ㄎㄨㄤˋ
Âm Quan thoại: kuàng ㄎㄨㄤˋ
Tổng nét: 18
Bộ: rì 日 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一丶一ノ一丨丨一丨フ一丨一ノ丶
Thương Hiệt: AITC (日戈廿金)
Unicode: U+66E0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: khoáng
Âm Nôm: khoáng, quãng, thoáng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): あきらか (akiraka), むな.しい (muna.shii)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: kwong3

Tự hình 3

Dị thể 8

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

kuàng ㄎㄨㄤˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. rộng lớn
2. thanh thản, thảnh thơi

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Rộng, trống. ◎Như: “khoáng dã” đồng rộng. ◇Nguyễn Du : “Khoáng dã biến mai vô chủ cốt” (Ngẫu đắc ) Đồng trống khắp nơi vùi xương vô chủ.
2. (Tính) Thư thái, thanh thản, khoan khoái. ◎Như: “tâm khoáng thần di” tâm trí thanh thản, lòng dạ thảnh thơi.
3. (Tính) (Đàn ông) không có vợ hoặc (con gái, đàn bà) không có chồng. ◇Mạnh Tử : “Nội vô oán nữ, ngoại vô khoáng phu” , (Lương Huệ Vương hạ ) Trong không có gái không chồng, ngoài không có trai không vợ.
4. (Động) Bỏ, bỏ phế. ◎Như: “khoáng khóa” bỏ (giờ) học, “khoáng chức” bỏ thiếu công việc, chức trách của mình.
5. (Động) Cách khoảng. ◇Lưu Trinh : “Di khoáng thập dư tuần” (Tặng ngũ quan trung lang tướng ) Cách lâu hơn mười tuần.
6. (Danh) Nam thành niên không vợ, nữ thành niên không chồng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sáng sủa mênh mông, trống trải: Đất rộng người thưa;
② Thoải mái, dễ chịu, khoan khoái: Trong lòng khoan khoái, thoải mái nhẹ nhàng;
③ Bỏ trống, bỏ dở: Bỏ học;
④ [Kuàng] (Họ) Khoáng.

Từ điển Trung-Anh

(1) to neglect
(2) to skip (class or work)
(3) to waste (time)
(4) vast
(5) loose-fitting

Từ ghép 26