Có 1 kết quả:

lóng ㄌㄨㄥˊ

1/1

lóng ㄌㄨㄥˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: mông lung ,,)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Lông lông” mờ mờ, sáng yếu ớt. ◇Bạch Cư Dị : “Lông lông yên thụ sắc, Thập lí thủy thiên minh” , (Tảo phát sở thành dịch ) Màu khói cây mờ mờ, Mười dặm trời mới sáng.
2. (Phó) “Mông lông” : xem chữ “mông” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lờ mờ, không rõ ràng: Nàng chỉ nhớ mơ hồ những việc đã qua. Xem , ;
② Sáng chói, sáng ngời.

Từ điển Trung-Anh

(1) twilight
(2) approaching light of dawn
(3) dim

Từ ghép 1