Có 1 kết quả:

nǎng ㄋㄤˇ

1/1

nǎng ㄋㄤˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trước kia, xưa kia

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trước, xưa kia. ◎Như: “nẵng tích” 曩昔 trước kia. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Nẵng dữ ngô tổ cư giả, kim kì thất thập vô nhất yên” 曩與吾祖居者, 今其室十無一焉 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Xưa kia những người sống với ông tôi, nay mười nhà không còn được một.
2. § Cũng đọc là “nãng”.

Từ điển Thiều Chửu

① Trước, xưa kia.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Trước, trước kia, trước đây, xưa: 曩時 Thời xưa; 曩者 Ngày xưa; 曩日 Ngày trước; 寡人曩不知子,今知矣 Trước đây quả nhân không hiểu ông, nay thì đã hiểu rồi (Hàn Phi tử); 曩與吾祖居者,今其室十無一焉 Trước kia những người cùng ở với ông tôi, nay mười nhà không còn được một (Liễu Tôn Nguyên: Bổ xà giả thuyết). 【曩者】nãng giả [năngzhâ] Như 曩 [năng]: 莊公曰:曩者叔牙慾立慶父,奈何? Trang công nói: Trước đây Bão Thúc Nha muốn lập Khánh Phụ lên ngôi, làm thế nào? (Sử kí: Lỗ Chu công thế gia).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày xưa. Lúc trước.

Từ điển Trung-Anh

in former times