Có 1 kết quả:

shài ㄕㄞˋ

1/1

shài ㄕㄞˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

phơi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Phơi, phơi khô. ◇Trương Kế 張繼: “Mạc sân bồi trà yên ám, Khước hỉ sái cốc thiên tình” 莫嗔焙茶煙暗, 卻喜曬穀天晴 (San gia 山家) Đừng bực sấy trà khói ám, Mà hãy mừng phơi cốc trời tạnh ráo.
2. (Động) Chiếu, rọi.
3. (Phó) Rất, lắm, cực.
4. § Cũng viết là 晒.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Phơi (nắng), phơi phóng: 曬衣服 Phơi quần áo; 曬太陽 Phơi nắng, tắm nắng, sưởi nắng;
② Nắng: 這裡曬得慌 Chỗ này nắng quá.

Từ điển Trung-Anh

(1) (of the sun) to shine on
(2) to bask in (the sunshine)
(3) to dry (clothes, grain etc) in the sun
(4) (fig.) to expose and share (one's experiences and thoughts) on the Web (loanword from "share")
(5) (coll.) to give the cold shoulder to

Từ ghép 21