Có 3 kết quả:
Qū ㄑㄩ • qū ㄑㄩ • qǔ ㄑㄩˇ
Tổng nét: 6
Bộ: yuē 曰 (+2 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 丨フ一丨丨一
Thương Hiệt: TW (廿田)
Unicode: U+66F2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khúc
Âm Nôm: khúc
Âm Nhật (onyomi): キョク (kyoku)
Âm Nhật (kunyomi): ま.がる (ma.garu), ま.げる (ma.geru), くま (kuma)
Âm Hàn: 곡
Âm Quảng Đông: kuk1
Âm Nôm: khúc
Âm Nhật (onyomi): キョク (kyoku)
Âm Nhật (kunyomi): ま.がる (ma.garu), ま.げる (ma.geru), くま (kuma)
Âm Hàn: 곡
Âm Quảng Đông: kuk1
Tự hình 11
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bộ Chi Tiên nữ sử nguyên vận kỳ 4 - 步芝仙女史原韻其四 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Bộ Ưng Tôn Thúc Thuyên thị đề tặng Lệnh Khê nữ sĩ nguyên vận - 步膺蓀叔荃氏題贈令溪女士原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Dạ thính tỳ bà kỳ 2 - 夜聽琵琶其二 (Dương Sĩ Ngạc)
• Hoạ Quảng Bình đồng thành Phiên Sứ Ngọc Trang Hoàng Kiêm tiên sinh thuyên thăng Hà Tĩnh tuần phủ lưu giản nguyên vận kỳ 2 - 和廣平同城藩使玉莊黃兼先生銓陞河靜巡撫留柬原韻其二 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Quá Lộc Môn sơn - 過鹿門山 (Tiết Tuyên)
• Quảng Tế ký thắng - 廣濟記勝 (Nguyễn Du)
• Sùng Nhượng trạch đông đình tuý hậu miện nhiên hữu tác - 崇讓宅東亭醉後沔然有作 (Lý Thương Ẩn)
• Thu tứ - 秋思 (Vũ Nguyên Hành)
• Trần cung oán kỳ 2 - 陳宮怨其二 (Hứa Hồn)
• Xuân dạ Lạc thành văn địch - 春夜洛城聞笛 (Lý Bạch)
• Bộ Ưng Tôn Thúc Thuyên thị đề tặng Lệnh Khê nữ sĩ nguyên vận - 步膺蓀叔荃氏題贈令溪女士原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Dạ thính tỳ bà kỳ 2 - 夜聽琵琶其二 (Dương Sĩ Ngạc)
• Hoạ Quảng Bình đồng thành Phiên Sứ Ngọc Trang Hoàng Kiêm tiên sinh thuyên thăng Hà Tĩnh tuần phủ lưu giản nguyên vận kỳ 2 - 和廣平同城藩使玉莊黃兼先生銓陞河靜巡撫留柬原韻其二 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Quá Lộc Môn sơn - 過鹿門山 (Tiết Tuyên)
• Quảng Tế ký thắng - 廣濟記勝 (Nguyễn Du)
• Sùng Nhượng trạch đông đình tuý hậu miện nhiên hữu tác - 崇讓宅東亭醉後沔然有作 (Lý Thương Ẩn)
• Thu tứ - 秋思 (Vũ Nguyên Hành)
• Trần cung oán kỳ 2 - 陳宮怨其二 (Hứa Hồn)
• Xuân dạ Lạc thành văn địch - 春夜洛城聞笛 (Lý Bạch)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Qu
Từ ghép 5
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỗ uốn cong, chỗ ngoặt. ◎Như: “san khúc” 山曲 chỗ núi quành, “hà khúc” 河曲 chỗ sông uốn cong.
2. (Danh) Sự việc không ngay thẳng, điều không đúng. ◎Như: “thị phi khúc trực” 是非曲直 phải trái đúng sai.
3. (Danh) Ẩn tình, nỗi lòng. ◎Như: “trung khúc” 衷曲 tấm lòng trung, “tâm khúc” 心曲 nỗi lòng.
4. (Danh) Nơi chật hẹp, hẻo lánh. ◎Như: “hương khúc” 鄉曲 nơi hẻo lánh. ◇Vương Bột 王勃: “Thoán Lương Hồng ư hải khúc” 竄梁鴻於海曲 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Lương Hồng trốn tránh nơi góc biển hẻo lánh.
5. (Danh) Bộ phận, cục bộ.
6. (Danh) Dụng cụ nuôi tằm.
7. (Danh) Ca nhạc. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thử khúc chi ưng thiên thượng hữu, Nhân gian năng đắc kỉ hồi văn” 此曲祗應天上有, 人間能得幾回聞 (Tặng Hoa Khanh 贈花卿) Khúc nhạc này chỉ nên có ở trên trời, (Ở) nhân gian mấy thuở mà được nghe.
8. (Danh) Tên thể văn cổ, có vần, rất thịnh hành thời nhà Nguyên 元.
9. (Danh) Lượng từ: bài, bản (nhạc). ◎Như: “cao ca nhất khúc” 高歌一曲 ca lớn một bài.
10. (Động) Uốn cong, co. § Thông “khuất” 屈. ◎Như: “khúc tất” 曲膝 co gối, “khúc đột tỉ tân” 曲突徙薪 uốn cong ống khói, dời củi ra xa (phòng ngừa hỏa hoạn, đề phòng tai họa). ◇Luận Ngữ 論語: “Phạn sơ tự ẩm thủy, khúc quăng nhi chẩm chi” 飯疏食飲水, 曲肱而枕之 (Thuật nhi 述而) Ăn gạo thô, uống nước lã, co cánh tay mà gối đầu.
11. (Tính) Cong. ◎Như: “khúc tuyến” 曲線 đường cong, đường gấp khúc, “khúc xích” 曲尺 thước kẻ góc vuông (tiếng Pháp: équerre).
12. (Tính) Không ngay thẳng, bất chính. ◎Như: “oai khúc” 歪曲 tà lệch, “tà khúc” 邪曲 tà vạy.
13. (Phó) Miễn cưỡng, gượng. ◎Như: “ủy khúc cầu toàn” 委曲求全 nhẫn chịu để giữ toàn mạng sống.
14. (Phó) Chu đáo, hết lòng hết sức. ◇Dịch Kinh 易經: “Khúc thành vạn vật nhi bất di” 曲成萬物而不遺 (Hệ từ thượng 繫辭上) Tựu thành trọn vẹn muôn vật mà không bỏ sót.
2. (Danh) Sự việc không ngay thẳng, điều không đúng. ◎Như: “thị phi khúc trực” 是非曲直 phải trái đúng sai.
3. (Danh) Ẩn tình, nỗi lòng. ◎Như: “trung khúc” 衷曲 tấm lòng trung, “tâm khúc” 心曲 nỗi lòng.
4. (Danh) Nơi chật hẹp, hẻo lánh. ◎Như: “hương khúc” 鄉曲 nơi hẻo lánh. ◇Vương Bột 王勃: “Thoán Lương Hồng ư hải khúc” 竄梁鴻於海曲 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Lương Hồng trốn tránh nơi góc biển hẻo lánh.
5. (Danh) Bộ phận, cục bộ.
6. (Danh) Dụng cụ nuôi tằm.
7. (Danh) Ca nhạc. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thử khúc chi ưng thiên thượng hữu, Nhân gian năng đắc kỉ hồi văn” 此曲祗應天上有, 人間能得幾回聞 (Tặng Hoa Khanh 贈花卿) Khúc nhạc này chỉ nên có ở trên trời, (Ở) nhân gian mấy thuở mà được nghe.
8. (Danh) Tên thể văn cổ, có vần, rất thịnh hành thời nhà Nguyên 元.
9. (Danh) Lượng từ: bài, bản (nhạc). ◎Như: “cao ca nhất khúc” 高歌一曲 ca lớn một bài.
10. (Động) Uốn cong, co. § Thông “khuất” 屈. ◎Như: “khúc tất” 曲膝 co gối, “khúc đột tỉ tân” 曲突徙薪 uốn cong ống khói, dời củi ra xa (phòng ngừa hỏa hoạn, đề phòng tai họa). ◇Luận Ngữ 論語: “Phạn sơ tự ẩm thủy, khúc quăng nhi chẩm chi” 飯疏食飲水, 曲肱而枕之 (Thuật nhi 述而) Ăn gạo thô, uống nước lã, co cánh tay mà gối đầu.
11. (Tính) Cong. ◎Như: “khúc tuyến” 曲線 đường cong, đường gấp khúc, “khúc xích” 曲尺 thước kẻ góc vuông (tiếng Pháp: équerre).
12. (Tính) Không ngay thẳng, bất chính. ◎Như: “oai khúc” 歪曲 tà lệch, “tà khúc” 邪曲 tà vạy.
13. (Phó) Miễn cưỡng, gượng. ◎Như: “ủy khúc cầu toàn” 委曲求全 nhẫn chịu để giữ toàn mạng sống.
14. (Phó) Chu đáo, hết lòng hết sức. ◇Dịch Kinh 易經: “Khúc thành vạn vật nhi bất di” 曲成萬物而不遺 (Hệ từ thượng 繫辭上) Tựu thành trọn vẹn muôn vật mà không bỏ sót.
Từ điển Thiều Chửu
① Cong, lẽ không được thẳng cứng gọi là khúc.
② Ủy khúc, chỗ cong queo chật hẹp, như hương khúc 鄉曲 chỗ làng xóm nhỏ hẹp, tâm khúc 心曲 cái chất chứa ở trong lòng (khúc lòng).
③ Uyển chuyển, như khúc vi chi thuyết 曲為之說 uyển chuyển nói hộ.
④ Khúc nhạc.
⑤ Chỗ bẻ cong, như hà khúc 河曲 chỗ khúc sông uốn cong.
⑥ Việc nhỏ, thiên một bên.
② Ủy khúc, chỗ cong queo chật hẹp, như hương khúc 鄉曲 chỗ làng xóm nhỏ hẹp, tâm khúc 心曲 cái chất chứa ở trong lòng (khúc lòng).
③ Uyển chuyển, như khúc vi chi thuyết 曲為之說 uyển chuyển nói hộ.
④ Khúc nhạc.
⑤ Chỗ bẻ cong, như hà khúc 河曲 chỗ khúc sông uốn cong.
⑥ Việc nhỏ, thiên một bên.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bài hát: 與君歌一曲 Cùng anh hát một bài (Lí Bạch: Tương tiến tửu). Cv. 曲子, hoặc 曲兒;
② Nhạc, khúc nhạc: 作曲 Soạn nhạc; 合奏曲 Nhạc hoà tấu; 譜曲 Phổ nhạc. Xem 曲 [qu].
② Nhạc, khúc nhạc: 作曲 Soạn nhạc; 合奏曲 Nhạc hoà tấu; 譜曲 Phổ nhạc. Xem 曲 [qu].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cong: 彎腰曲背 Cong lưng;
② Chỗ ngoặt, chỗ uốn cong: 河曲 Chỗ ngoặt sông;
③ Không có lí: 理曲 Đuối lí, trái lẽ;
④ Uyển chuyển: 曲爲之說 Uyển chuyển nói giúp;
⑤ (văn) Cục bộ, bất toàn;
⑥ Chỗ chật hẹp, chỗ ngoắt ngoéo, nơi hẻo lánh, khúc: 鄉曲 Nơi hẻo lánh;
⑦ Men (các loại men cám, mốc tương v.v.);
⑧ [Qu] (Họ) Khúc. Xem 曲 [qư].
② Chỗ ngoặt, chỗ uốn cong: 河曲 Chỗ ngoặt sông;
③ Không có lí: 理曲 Đuối lí, trái lẽ;
④ Uyển chuyển: 曲爲之說 Uyển chuyển nói giúp;
⑤ (văn) Cục bộ, bất toàn;
⑥ Chỗ chật hẹp, chỗ ngoắt ngoéo, nơi hẻo lánh, khúc: 鄉曲 Nơi hẻo lánh;
⑦ Men (các loại men cám, mốc tương v.v.);
⑧ [Qu] (Họ) Khúc. Xem 曲 [qư].
Từ điển Trần Văn Chánh
Men rượu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 麯
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cong. Không thẳng — Chỗ gẫy — Gẫy gọn, rõ ràng — Vụn vặt. Lặt vặt — Bài hát, bài nhạc. Td: Khúc nhà tay lựa nên chương ( Đoạn trường tân thanh ).
Từ điển Trung-Anh
(1) bent
(2) crooked
(3) wrong
(2) crooked
(3) wrong
Từ điển Trung-Anh
variant of 麴|曲[qu1]
Từ điển Trung-Anh
(1) yeast
(2) Aspergillus (includes many common molds)
(3) Taiwan pr. [qu2]
(2) Aspergillus (includes many common molds)
(3) Taiwan pr. [qu2]
Từ ghép 152
cè dì qū lǜ 测地曲率 • cè dì qū lǜ 測地曲率 • cè dì xiàn qū lǜ 测地线曲率 • cè dì xiàn qū lǜ 測地線曲率 • dài shù qū miàn 代数曲面 • dài shù qū miàn 代數曲面 • dài shù qū xiàn 代数曲线 • dài shù qū xiàn 代數曲線 • dān yè shuāng qū miàn 单叶双曲面 • dān yè shuāng qū miàn 單葉雙曲面 • èr cì qū 二次曲 • èr cì qū miàn 二次曲面 • èr cì qū xiàn 二次曲線 • èr cì qū xiàn 二次曲线 • gāng qū chǐ 鋼曲尺 • gāng qū chǐ 钢曲尺 • hé qū 河曲 • hóng qū 紅曲 • hóng qū 红曲 • huáng qū méi 黃曲霉 • huáng qū méi 黄曲霉 • huáng qū méi dú sù 黃曲霉毒素 • huáng qū méi dú sù 黄曲霉毒素 • huáng qū méi jūn 黃曲霉菌 • huáng qū méi jūn 黄曲霉菌 • huó dòng qū chǐ 活动曲尺 • huó dòng qū chǐ 活動曲尺 • jiǎo qū chǐ 角曲尺 • jìng mài qū zhāng 静脉曲张 • jìng mài qū zhāng 靜脈曲張 • jiǔ qū 酒曲 • juǎn qū 卷曲 • juǎn qū 捲曲 • kě zhǎn qū miàn 可展曲面 • Lí màn qū miàn 黎曼曲面 • líng qū lǜ 零曲率 • luó xuán qū miàn 螺旋曲面 • Nǎ qū 那曲 • Nǎ qū xiàn 那曲县 • Nǎ qū xiàn 那曲縣 • Nà qǔ dì qū 那曲地区 • Nà qǔ dì qū 那曲地區 • náo qū 挠曲 • náo qū 撓曲 • niǔ qū 扭曲 • pán qū 盘曲 • pán qū 盤曲 • pán qū 蟠曲 • pán xuán qū zhé 盘旋曲折 • pán xuán qū zhé 盤旋曲折 • píng miàn qū xiàn 平面曲線 • píng miàn qū xiàn 平面曲线 • qiáo qū 翘曲 • qiáo qū 翹曲 • qū bǐ 曲笔 • qū bǐ 曲筆 • qū bié zhēn 曲別針 • qū bié zhēn 曲别针 • qū bǐng 曲柄 • qū bǐng zuàn 曲柄鑽 • qū bǐng zuàn 曲柄钻 • qū chí xué 曲池穴 • qū chǐ 曲尺 • qū chǐ lóu tī 曲尺楼梯 • qū chǐ lóu tī 曲尺樓梯 • qū gōng ér zhěn 曲肱而枕 • qū gùn 曲棍 • qū gùn qiú 曲棍球 • qū jiě 曲解 • qū jǐng píng 曲頸瓶 • qū jǐng píng 曲颈瓶 • qū lǐ guǎi wān 曲裡拐彎 • qū lǐ guǎi wān 曲里拐弯 • qū lǜ 曲率 • qū lǜ xiàng liàng 曲率向量 • qū miàn 曲面 • qū miàn lùn 曲面論 • qū miàn lùn 曲面论 • qū qū 屈曲 • qū shan 曲蟮 • qū tū xǐ xīn 曲突徙薪 • qū xiàn 曲線 • qū xiàn 曲线 • qū xiàn ju 曲線鋸 • qū xiàn ju 曲线锯 • qū xiàn lùn 曲線論 • qū xiàn lùn 曲线论 • qū xiàn nǐ hé 曲線擬合 • qū xiàn nǐ hé 曲线拟合 • qū xiàn tú 曲線圖 • qū xiàn tú 曲线图 • qū yì 曲意 • qū yì féng yíng 曲意逢迎 • qū zhé 曲折 • qū zhí 曲直 • qū zhóu 曲軸 • qū zhóu 曲轴 • Qǔ jiāng qū 曲江区 • Qǔ jiāng qū 曲江區 • Qǔ jìng dì qū 曲靖地区 • Qǔ jìng dì qū 曲靖地區 • quán qū 拳曲 • quán qū 蜷曲 • sān cì qū xiàn 三次曲線 • sān cì qū xiàn 三次曲线 • shén qū 神曲 • shì fēi qū zhí 是非曲直 • shuāi biàn qū xiàn 衰变曲线 • shuāi biàn qū xiàn 衰變曲線 • shuāng qū 双曲 • shuāng qū 雙曲 • shuāng qū gǒng qiáo 双曲拱桥 • shuāng qū gǒng qiáo 雙曲拱橋 • shuāng qū jǐ hé 双曲几何 • shuāng qū jǐ hé 雙曲幾何 • shuāng qū pāo wù miàn 双曲抛物面 • shuāng qū pāo wù miàn 雙曲拋物面 • shuāng qū xiàn 双曲线 • shuāng qū xiàn 雙曲線 • shuāng qū xiàn zhèng xián 双曲线正弦 • shuāng qū xiàn zhèng xián 雙曲線正弦 • shuāng qū yú gē 双曲余割 • shuāng qū yú gē 雙曲餘割 • shuāng qū yú xián 双曲余弦 • shuāng qū yú xián 雙曲餘弦 • shuāng qū zhèng xián 双曲正弦 • shuāng qū zhèng xián 雙曲正弦 • tīng qū 汀曲 • tuǒ yuán qū xiàn 椭圆曲线 • tuǒ yuán qū xiàn 橢圓曲線 • wāi qū 歪曲 • wān qū 弯曲 • wān qū 彎曲 • wān qū dù 弯曲度 • wān qū dù 彎曲度 • wān qū kōng jiān 弯曲空间 • wān qū kōng jiān 彎曲空間 • wān wān qū qū 弯弯曲曲 • wān wān qū qū 彎彎曲曲 • wàn néng qū chǐ 万能曲尺 • wàn néng qū chǐ 萬能曲尺 • wěi qū 委曲 • wěi qū qiú quán 委曲求全 • xiāng qū 乡曲 • xiāng qū 鄉曲 • xuán zhuǎn qū miàn 旋轉曲面 • xuán zhuǎn qū miàn 旋转曲面 • yū huí qū zhé 迂回曲折 • yū qū 迂曲 • yuán zhuī qū xiàn 圆锥曲线 • yuán zhuī qū xiàn 圓錐曲線 • zhě qū 褶曲
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cong queo
2. khúc, đoạn
2. khúc, đoạn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỗ uốn cong, chỗ ngoặt. ◎Như: “san khúc” 山曲 chỗ núi quành, “hà khúc” 河曲 chỗ sông uốn cong.
2. (Danh) Sự việc không ngay thẳng, điều không đúng. ◎Như: “thị phi khúc trực” 是非曲直 phải trái đúng sai.
3. (Danh) Ẩn tình, nỗi lòng. ◎Như: “trung khúc” 衷曲 tấm lòng trung, “tâm khúc” 心曲 nỗi lòng.
4. (Danh) Nơi chật hẹp, hẻo lánh. ◎Như: “hương khúc” 鄉曲 nơi hẻo lánh. ◇Vương Bột 王勃: “Thoán Lương Hồng ư hải khúc” 竄梁鴻於海曲 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Lương Hồng trốn tránh nơi góc biển hẻo lánh.
5. (Danh) Bộ phận, cục bộ.
6. (Danh) Dụng cụ nuôi tằm.
7. (Danh) Ca nhạc. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thử khúc chi ưng thiên thượng hữu, Nhân gian năng đắc kỉ hồi văn” 此曲祗應天上有, 人間能得幾回聞 (Tặng Hoa Khanh 贈花卿) Khúc nhạc này chỉ nên có ở trên trời, (Ở) nhân gian mấy thuở mà được nghe.
8. (Danh) Tên thể văn cổ, có vần, rất thịnh hành thời nhà Nguyên 元.
9. (Danh) Lượng từ: bài, bản (nhạc). ◎Như: “cao ca nhất khúc” 高歌一曲 ca lớn một bài.
10. (Động) Uốn cong, co. § Thông “khuất” 屈. ◎Như: “khúc tất” 曲膝 co gối, “khúc đột tỉ tân” 曲突徙薪 uốn cong ống khói, dời củi ra xa (phòng ngừa hỏa hoạn, đề phòng tai họa). ◇Luận Ngữ 論語: “Phạn sơ tự ẩm thủy, khúc quăng nhi chẩm chi” 飯疏食飲水, 曲肱而枕之 (Thuật nhi 述而) Ăn gạo thô, uống nước lã, co cánh tay mà gối đầu.
11. (Tính) Cong. ◎Như: “khúc tuyến” 曲線 đường cong, đường gấp khúc, “khúc xích” 曲尺 thước kẻ góc vuông (tiếng Pháp: équerre).
12. (Tính) Không ngay thẳng, bất chính. ◎Như: “oai khúc” 歪曲 tà lệch, “tà khúc” 邪曲 tà vạy.
13. (Phó) Miễn cưỡng, gượng. ◎Như: “ủy khúc cầu toàn” 委曲求全 nhẫn chịu để giữ toàn mạng sống.
14. (Phó) Chu đáo, hết lòng hết sức. ◇Dịch Kinh 易經: “Khúc thành vạn vật nhi bất di” 曲成萬物而不遺 (Hệ từ thượng 繫辭上) Tựu thành trọn vẹn muôn vật mà không bỏ sót.
2. (Danh) Sự việc không ngay thẳng, điều không đúng. ◎Như: “thị phi khúc trực” 是非曲直 phải trái đúng sai.
3. (Danh) Ẩn tình, nỗi lòng. ◎Như: “trung khúc” 衷曲 tấm lòng trung, “tâm khúc” 心曲 nỗi lòng.
4. (Danh) Nơi chật hẹp, hẻo lánh. ◎Như: “hương khúc” 鄉曲 nơi hẻo lánh. ◇Vương Bột 王勃: “Thoán Lương Hồng ư hải khúc” 竄梁鴻於海曲 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Lương Hồng trốn tránh nơi góc biển hẻo lánh.
5. (Danh) Bộ phận, cục bộ.
6. (Danh) Dụng cụ nuôi tằm.
7. (Danh) Ca nhạc. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thử khúc chi ưng thiên thượng hữu, Nhân gian năng đắc kỉ hồi văn” 此曲祗應天上有, 人間能得幾回聞 (Tặng Hoa Khanh 贈花卿) Khúc nhạc này chỉ nên có ở trên trời, (Ở) nhân gian mấy thuở mà được nghe.
8. (Danh) Tên thể văn cổ, có vần, rất thịnh hành thời nhà Nguyên 元.
9. (Danh) Lượng từ: bài, bản (nhạc). ◎Như: “cao ca nhất khúc” 高歌一曲 ca lớn một bài.
10. (Động) Uốn cong, co. § Thông “khuất” 屈. ◎Như: “khúc tất” 曲膝 co gối, “khúc đột tỉ tân” 曲突徙薪 uốn cong ống khói, dời củi ra xa (phòng ngừa hỏa hoạn, đề phòng tai họa). ◇Luận Ngữ 論語: “Phạn sơ tự ẩm thủy, khúc quăng nhi chẩm chi” 飯疏食飲水, 曲肱而枕之 (Thuật nhi 述而) Ăn gạo thô, uống nước lã, co cánh tay mà gối đầu.
11. (Tính) Cong. ◎Như: “khúc tuyến” 曲線 đường cong, đường gấp khúc, “khúc xích” 曲尺 thước kẻ góc vuông (tiếng Pháp: équerre).
12. (Tính) Không ngay thẳng, bất chính. ◎Như: “oai khúc” 歪曲 tà lệch, “tà khúc” 邪曲 tà vạy.
13. (Phó) Miễn cưỡng, gượng. ◎Như: “ủy khúc cầu toàn” 委曲求全 nhẫn chịu để giữ toàn mạng sống.
14. (Phó) Chu đáo, hết lòng hết sức. ◇Dịch Kinh 易經: “Khúc thành vạn vật nhi bất di” 曲成萬物而不遺 (Hệ từ thượng 繫辭上) Tựu thành trọn vẹn muôn vật mà không bỏ sót.
Từ điển Trung-Anh
(1) tune
(2) song
(3) CL:支[zhi1]
(2) song
(3) CL:支[zhi1]
Từ ghép 114
Ā wàng qǔ pèi 阿旺曲沛 • biān qǔ 編曲 • biān qǔ 编曲 • biàn zòu qǔ 变奏曲 • biàn zòu qǔ 變奏曲 • chā qǔ 插曲 • chàng qǔ 唱曲 • chù jì qǔ 触技曲 • chù jì qǔ 觸技曲 • cuī mián qǔ 催眠曲 • dān qǔ 单曲 • dān qǔ 單曲 • fù gé qǔ 賦格曲 • fù gé qǔ 赋格曲 • gē qǔ 歌曲 • Hé qǔ 河曲 • Hé qǔ xiàn 河曲县 • Hé qǔ xiàn 河曲縣 • huí xuán qǔ 回旋曲 • jiāo xiǎng qǔ 交响曲 • jiāo xiǎng qǔ 交響曲 • Jīn qǔ jiǎng 金曲奖 • Jīn qǔ jiǎng 金曲獎 • jìn xíng qǔ 进行曲 • jìn xíng qǔ 進行曲 • juǎn qǔ 卷曲 • juǎn qǔ 捲曲 • kuáng xiǎng qǔ 狂想曲 • kūn jī qǔ 鵾雞曲 • kūn jī qǔ 鹍鸡曲 • Kūn qǔ 崑曲 • Kūn qǔ 昆曲 • Lù qǔ 碌曲 • Lù qǔ xiàn 碌曲县 • Lù qǔ xiàn 碌曲縣 • Mǎ qǔ 玛曲 • Mǎ qǔ 瑪曲 • Mǎ qǔ xiàn 玛曲县 • Mǎ qǔ xiàn 瑪曲縣 • Mǎ sài qǔ 馬賽曲 • Mǎ sài qǔ 马赛曲 • míng qǔ 名曲 • Nà qǔ dì qū 那曲地区 • Nà qǔ dì qū 那曲地區 • Nà qǔ shì 那曲市 • pǔ qǔ 譜曲 • pǔ qǔ 谱曲 • qǐ xiǎng qǔ 綺想曲 • qǐ xiǎng qǔ 绮想曲 • qián zòu qǔ 前奏曲 • qǔ diào 曲調 • qǔ diào 曲调 • qǔ gāo hè guǎ 曲高和寡 • qǔ méi dú sù 曲霉毒素 • qǔ mù 曲目 • qǔ qí 曲奇 • qǔ xiàn 曲線 • qǔ xiàn 曲缐 • qǔ yì 曲艺 • qǔ yì 曲藝 • qǔ zhōng zòu yǎ 曲終奏雅 • qǔ zhōng zòu yǎ 曲终奏雅 • qǔ zi 曲子 • sān bù qǔ 三部曲 • sǎn qǔ 散曲 • shēn qǔ 申曲 • Shén qǔ 神曲 • sì bù qǔ 四部曲 • suān qǔ 酸曲 • tào qǔ 套曲 • wān qǔ 弯曲 • wān qǔ 彎曲 • wǔ qǔ 舞曲 • xì qǔ 戏曲 • xì qǔ 戲曲 • xiǎo bù wǔ qǔ 小步舞曲 • xiǎo chā qǔ 小插曲 • xiǎo qǔ 小曲 • xiǎo yè qǔ 小夜曲 • xié zòu qǔ 协奏曲 • xié zòu qǔ 協奏曲 • xù qǔ 序曲 • Yáng qǔ 阳曲 • Yáng qǔ 陽曲 • Yáng qǔ xiàn 阳曲县 • Yáng qǔ xiàn 陽曲縣 • yáo lán qǔ 搖籃曲 • yáo lán qǔ 摇篮曲 • yè qǔ 夜曲 • yì qǔ tóng gōng 异曲同工 • yì qǔ tóng gōng 異曲同工 • Yì yǒng jūn Jìn xíng qǔ 义勇军进行曲 • Yì yǒng jūn Jìn xíng qǔ 義勇軍進行曲 • Yuán qǔ 元曲 • Yuán qǔ 垣曲 • Yuán qǔ Sì Dà jiā 元曲四大家 • Yuán qǔ xiàn 垣曲县 • Yuán qǔ xiàn 垣曲縣 • yuán wǔ qǔ 圆舞曲 • yuán wǔ qǔ 圓舞曲 • yuè qǔ 乐曲 • yuè qǔ 樂曲 • Zhōu qǔ 舟曲 • Zhōu qǔ xiàn 舟曲县 • Zhōu qǔ xiàn 舟曲縣 • zòu míng qǔ 奏鳴曲 • zòu míng qǔ 奏鸣曲 • zòu míng qǔ shì 奏鳴曲式 • zòu míng qǔ shì 奏鸣曲式 • zǔ qǔ 組曲 • zǔ qǔ 组曲 • zuò qǔ 作曲 • zuò qǔ jiā 作曲家 • zuò qǔ zhě 作曲者