Có 3 kết quả:

ㄑㄩㄑㄩㄑㄩˇ
Âm Pinyin: ㄑㄩ, ㄑㄩ, ㄑㄩˇ
Tổng nét: 6
Bộ: yuē 曰 (+2 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 丨フ一丨丨一
Thương Hiệt: TW (廿田)
Unicode: U+66F2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: khúc
Âm Nôm: khúc
Âm Nhật (onyomi): キョク (kyoku)
Âm Nhật (kunyomi): ま.がる (ma.garu), ま.げる (ma.geru), くま (kuma)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: kuk1

Tự hình 11

Dị thể 5

1/3

ㄑㄩ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ uốn cong, chỗ ngoặt. ◎Như: “san khúc” 山曲 chỗ núi quành, “hà khúc” 河曲 chỗ sông uốn cong.
2. (Danh) Sự việc không ngay thẳng, điều không đúng. ◎Như: “thị phi khúc trực” 是非曲直 phải trái đúng sai.
3. (Danh) Ẩn tình, nỗi lòng. ◎Như: “trung khúc” 衷曲 tấm lòng trung, “tâm khúc” 心曲 nỗi lòng.
4. (Danh) Nơi chật hẹp, hẻo lánh. ◎Như: “hương khúc” 鄉曲 nơi hẻo lánh. ◇Vương Bột 王勃: “Thoán Lương Hồng ư hải khúc” 竄梁鴻於海曲 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Lương Hồng trốn tránh nơi góc biển hẻo lánh.
5. (Danh) Bộ phận, cục bộ.
6. (Danh) Dụng cụ nuôi tằm.
7. (Danh) Ca nhạc. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thử khúc chi ưng thiên thượng hữu, Nhân gian năng đắc kỉ hồi văn” 此曲祗應天上有, 人間能得幾回聞 (Tặng Hoa Khanh 贈花卿) Khúc nhạc này chỉ nên có ở trên trời, (Ở) nhân gian mấy thuở mà được nghe.
8. (Danh) Tên thể văn cổ, có vần, rất thịnh hành thời nhà Nguyên 元.
9. (Danh) Lượng từ: bài, bản (nhạc). ◎Như: “cao ca nhất khúc” 高歌一曲 ca lớn một bài.
10. (Động) Uốn cong, co. § Thông “khuất” 屈. ◎Như: “khúc tất” 曲膝 co gối, “khúc đột tỉ tân” 曲突徙薪 uốn cong ống khói, dời củi ra xa (phòng ngừa hỏa hoạn, đề phòng tai họa). ◇Luận Ngữ 論語: “Phạn sơ tự ẩm thủy, khúc quăng nhi chẩm chi” 飯疏食飲水, 曲肱而枕之 (Thuật nhi 述而) Ăn gạo thô, uống nước lã, co cánh tay mà gối đầu.
11. (Tính) Cong. ◎Như: “khúc tuyến” 曲線 đường cong, đường gấp khúc, “khúc xích” 曲尺 thước kẻ góc vuông (tiếng Pháp: équerre).
12. (Tính) Không ngay thẳng, bất chính. ◎Như: “oai khúc” 歪曲 tà lệch, “tà khúc” 邪曲 tà vạy.
13. (Phó) Miễn cưỡng, gượng. ◎Như: “ủy khúc cầu toàn” 委曲求全 nhẫn chịu để giữ toàn mạng sống.
14. (Phó) Chu đáo, hết lòng hết sức. ◇Dịch Kinh 易經: “Khúc thành vạn vật nhi bất di” 曲成萬物而不遺 (Hệ từ thượng 繫辭上) Tựu thành trọn vẹn muôn vật mà không bỏ sót.

Từ điển Thiều Chửu

① Cong, lẽ không được thẳng cứng gọi là khúc.
② Ủy khúc, chỗ cong queo chật hẹp, như hương khúc 鄉曲 chỗ làng xóm nhỏ hẹp, tâm khúc 心曲 cái chất chứa ở trong lòng (khúc lòng).
③ Uyển chuyển, như khúc vi chi thuyết 曲為之說 uyển chuyển nói hộ.
④ Khúc nhạc.
⑤ Chỗ bẻ cong, như hà khúc 河曲 chỗ khúc sông uốn cong.
⑥ Việc nhỏ, thiên một bên.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bài hát: 與君歌一曲 Cùng anh hát một bài (Lí Bạch: Tương tiến tửu). Cv. 曲子, hoặc 曲兒;
② Nhạc, khúc nhạc: 作曲 Soạn nhạc; 合奏曲 Nhạc hoà tấu; 譜曲 Phổ nhạc. Xem 曲 [qu].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cong: 彎腰曲背 Cong lưng;
② Chỗ ngoặt, chỗ uốn cong: 河曲 Chỗ ngoặt sông;
③ Không có lí: 理曲 Đuối lí, trái lẽ;
④ Uyển chuyển: 曲爲之說 Uyển chuyển nói giúp;
⑤ (văn) Cục bộ, bất toàn;
⑥ Chỗ chật hẹp, chỗ ngoắt ngoéo, nơi hẻo lánh, khúc: 鄉曲 Nơi hẻo lánh;
⑦ Men (các loại men cám, mốc tương v.v.);
⑧ [Qu] (Họ) Khúc. Xem 曲 [qư].

Từ điển Trần Văn Chánh

Men rượu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 麯

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cong. Không thẳng — Chỗ gẫy — Gẫy gọn, rõ ràng — Vụn vặt. Lặt vặt — Bài hát, bài nhạc. Td: Khúc nhà tay lựa nên chương ( Đoạn trường tân thanh ).

Từ điển Trung-Anh

(1) bent
(2) crooked
(3) wrong

Từ điển Trung-Anh

variant of 麴|曲[qu1]

Từ điển Trung-Anh

(1) yeast
(2) Aspergillus (includes many common molds)
(3) Taiwan pr. [qu2]

Từ ghép 152

cè dì qū lǜ 测地曲率cè dì qū lǜ 測地曲率cè dì xiàn qū lǜ 测地线曲率cè dì xiàn qū lǜ 測地線曲率dài shù qū miàn 代数曲面dài shù qū miàn 代數曲面dài shù qū xiàn 代数曲线dài shù qū xiàn 代數曲線dān yè shuāng qū miàn 单叶双曲面dān yè shuāng qū miàn 單葉雙曲面èr cì qū 二次曲èr cì qū miàn 二次曲面èr cì qū xiàn 二次曲線èr cì qū xiàn 二次曲线gāng qū chǐ 鋼曲尺gāng qū chǐ 钢曲尺hé qū 河曲hóng qū 紅曲hóng qū 红曲huáng qū méi 黃曲霉huáng qū méi 黄曲霉huáng qū méi dú sù 黃曲霉毒素huáng qū méi dú sù 黄曲霉毒素huáng qū méi jūn 黃曲霉菌huáng qū méi jūn 黄曲霉菌huó dòng qū chǐ 活动曲尺huó dòng qū chǐ 活動曲尺jiǎo qū chǐ 角曲尺jìng mài qū zhāng 静脉曲张jìng mài qū zhāng 靜脈曲張jiǔ qū 酒曲juǎn qū 卷曲juǎn qū 捲曲kě zhǎn qū miàn 可展曲面Lí màn qū miàn 黎曼曲面líng qū lǜ 零曲率luó xuán qū miàn 螺旋曲面Nǎ qū 那曲Nǎ qū xiàn 那曲县Nǎ qū xiàn 那曲縣Nà qǔ dì qū 那曲地区Nà qǔ dì qū 那曲地區náo qū 挠曲náo qū 撓曲niǔ qū 扭曲pán qū 盘曲pán qū 盤曲pán qū 蟠曲pán xuán qū zhé 盘旋曲折pán xuán qū zhé 盤旋曲折píng miàn qū xiàn 平面曲線píng miàn qū xiàn 平面曲线qiáo qū 翘曲qiáo qū 翹曲qū bǐ 曲笔qū bǐ 曲筆qū bié zhēn 曲別針qū bié zhēn 曲别针qū bǐng 曲柄qū bǐng zuàn 曲柄鑽qū bǐng zuàn 曲柄钻qū chí xué 曲池穴qū chǐ 曲尺qū chǐ lóu tī 曲尺楼梯qū chǐ lóu tī 曲尺樓梯qū gōng ér zhěn 曲肱而枕qū gùn 曲棍qū gùn qiú 曲棍球qū jiě 曲解qū jǐng píng 曲頸瓶qū jǐng píng 曲颈瓶qū lǐ guǎi wān 曲裡拐彎qū lǐ guǎi wān 曲里拐弯qū lǜ 曲率qū lǜ xiàng liàng 曲率向量qū miàn 曲面qū miàn lùn 曲面論qū miàn lùn 曲面论qū qū 屈曲qū shan 曲蟮qū tū xǐ xīn 曲突徙薪qū xiàn 曲線qū xiàn 曲线qū xiàn ju 曲線鋸qū xiàn ju 曲线锯qū xiàn lùn 曲線論qū xiàn lùn 曲线论qū xiàn nǐ hé 曲線擬合qū xiàn nǐ hé 曲线拟合qū xiàn tú 曲線圖qū xiàn tú 曲线图qū yì 曲意qū yì féng yíng 曲意逢迎qū zhé 曲折qū zhí 曲直qū zhóu 曲軸qū zhóu 曲轴Qǔ jiāng qū 曲江区Qǔ jiāng qū 曲江區Qǔ jìng dì qū 曲靖地区Qǔ jìng dì qū 曲靖地區quán qū 拳曲quán qū 蜷曲sān cì qū xiàn 三次曲線sān cì qū xiàn 三次曲线shén qū 神曲shì fēi qū zhí 是非曲直shuāi biàn qū xiàn 衰变曲线shuāi biàn qū xiàn 衰變曲線shuāng qū 双曲shuāng qū 雙曲shuāng qū gǒng qiáo 双曲拱桥shuāng qū gǒng qiáo 雙曲拱橋shuāng qū jǐ hé 双曲几何shuāng qū jǐ hé 雙曲幾何shuāng qū pāo wù miàn 双曲抛物面shuāng qū pāo wù miàn 雙曲拋物面shuāng qū xiàn 双曲线shuāng qū xiàn 雙曲線shuāng qū xiàn zhèng xián 双曲线正弦shuāng qū xiàn zhèng xián 雙曲線正弦shuāng qū yú gē 双曲余割shuāng qū yú gē 雙曲餘割shuāng qū yú xián 双曲余弦shuāng qū yú xián 雙曲餘弦shuāng qū zhèng xián 双曲正弦shuāng qū zhèng xián 雙曲正弦tīng qū 汀曲tuǒ yuán qū xiàn 椭圆曲线tuǒ yuán qū xiàn 橢圓曲線wāi qū 歪曲wān qū 弯曲wān qū 彎曲wān qū dù 弯曲度wān qū dù 彎曲度wān qū kōng jiān 弯曲空间wān qū kōng jiān 彎曲空間wān wān qū qū 弯弯曲曲wān wān qū qū 彎彎曲曲wàn néng qū chǐ 万能曲尺wàn néng qū chǐ 萬能曲尺wěi qū 委曲wěi qū qiú quán 委曲求全xiāng qū 乡曲xiāng qū 鄉曲xuán zhuǎn qū miàn 旋轉曲面xuán zhuǎn qū miàn 旋转曲面yū huí qū zhé 迂回曲折yū qū 迂曲yuán zhuī qū xiàn 圆锥曲线yuán zhuī qū xiàn 圓錐曲線zhě qū 褶曲

ㄑㄩˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cong queo
2. khúc, đoạn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ uốn cong, chỗ ngoặt. ◎Như: “san khúc” 山曲 chỗ núi quành, “hà khúc” 河曲 chỗ sông uốn cong.
2. (Danh) Sự việc không ngay thẳng, điều không đúng. ◎Như: “thị phi khúc trực” 是非曲直 phải trái đúng sai.
3. (Danh) Ẩn tình, nỗi lòng. ◎Như: “trung khúc” 衷曲 tấm lòng trung, “tâm khúc” 心曲 nỗi lòng.
4. (Danh) Nơi chật hẹp, hẻo lánh. ◎Như: “hương khúc” 鄉曲 nơi hẻo lánh. ◇Vương Bột 王勃: “Thoán Lương Hồng ư hải khúc” 竄梁鴻於海曲 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Lương Hồng trốn tránh nơi góc biển hẻo lánh.
5. (Danh) Bộ phận, cục bộ.
6. (Danh) Dụng cụ nuôi tằm.
7. (Danh) Ca nhạc. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thử khúc chi ưng thiên thượng hữu, Nhân gian năng đắc kỉ hồi văn” 此曲祗應天上有, 人間能得幾回聞 (Tặng Hoa Khanh 贈花卿) Khúc nhạc này chỉ nên có ở trên trời, (Ở) nhân gian mấy thuở mà được nghe.
8. (Danh) Tên thể văn cổ, có vần, rất thịnh hành thời nhà Nguyên 元.
9. (Danh) Lượng từ: bài, bản (nhạc). ◎Như: “cao ca nhất khúc” 高歌一曲 ca lớn một bài.
10. (Động) Uốn cong, co. § Thông “khuất” 屈. ◎Như: “khúc tất” 曲膝 co gối, “khúc đột tỉ tân” 曲突徙薪 uốn cong ống khói, dời củi ra xa (phòng ngừa hỏa hoạn, đề phòng tai họa). ◇Luận Ngữ 論語: “Phạn sơ tự ẩm thủy, khúc quăng nhi chẩm chi” 飯疏食飲水, 曲肱而枕之 (Thuật nhi 述而) Ăn gạo thô, uống nước lã, co cánh tay mà gối đầu.
11. (Tính) Cong. ◎Như: “khúc tuyến” 曲線 đường cong, đường gấp khúc, “khúc xích” 曲尺 thước kẻ góc vuông (tiếng Pháp: équerre).
12. (Tính) Không ngay thẳng, bất chính. ◎Như: “oai khúc” 歪曲 tà lệch, “tà khúc” 邪曲 tà vạy.
13. (Phó) Miễn cưỡng, gượng. ◎Như: “ủy khúc cầu toàn” 委曲求全 nhẫn chịu để giữ toàn mạng sống.
14. (Phó) Chu đáo, hết lòng hết sức. ◇Dịch Kinh 易經: “Khúc thành vạn vật nhi bất di” 曲成萬物而不遺 (Hệ từ thượng 繫辭上) Tựu thành trọn vẹn muôn vật mà không bỏ sót.

Từ điển Trung-Anh

(1) tune
(2) song
(3) CL:支[zhi1]

Từ ghép 114

Ā wàng qǔ pèi 阿旺曲沛biān qǔ 編曲biān qǔ 编曲biàn zòu qǔ 变奏曲biàn zòu qǔ 變奏曲chā qǔ 插曲chàng qǔ 唱曲chù jì qǔ 触技曲chù jì qǔ 觸技曲cuī mián qǔ 催眠曲dān qǔ 单曲dān qǔ 單曲fù gé qǔ 賦格曲fù gé qǔ 赋格曲gē qǔ 歌曲Hé qǔ 河曲Hé qǔ xiàn 河曲县Hé qǔ xiàn 河曲縣huí xuán qǔ 回旋曲jiāo xiǎng qǔ 交响曲jiāo xiǎng qǔ 交響曲Jīn qǔ jiǎng 金曲奖Jīn qǔ jiǎng 金曲獎jìn xíng qǔ 进行曲jìn xíng qǔ 進行曲juǎn qǔ 卷曲juǎn qǔ 捲曲kuáng xiǎng qǔ 狂想曲kūn jī qǔ 鵾雞曲kūn jī qǔ 鹍鸡曲Kūn qǔ 崑曲Kūn qǔ 昆曲Lù qǔ 碌曲Lù qǔ xiàn 碌曲县Lù qǔ xiàn 碌曲縣Mǎ qǔ 玛曲Mǎ qǔ 瑪曲Mǎ qǔ xiàn 玛曲县Mǎ qǔ xiàn 瑪曲縣Mǎ sài qǔ 馬賽曲Mǎ sài qǔ 马赛曲míng qǔ 名曲Nà qǔ dì qū 那曲地区Nà qǔ dì qū 那曲地區Nà qǔ shì 那曲市pǔ qǔ 譜曲pǔ qǔ 谱曲qǐ xiǎng qǔ 綺想曲qǐ xiǎng qǔ 绮想曲qián zòu qǔ 前奏曲qǔ diào 曲調qǔ diào 曲调qǔ gāo hè guǎ 曲高和寡qǔ méi dú sù 曲霉毒素qǔ mù 曲目qǔ qí 曲奇qǔ xiàn 曲線qǔ xiàn 曲缐qǔ yì 曲艺qǔ yì 曲藝qǔ zhōng zòu yǎ 曲終奏雅qǔ zhōng zòu yǎ 曲终奏雅qǔ zi 曲子sān bù qǔ 三部曲sǎn qǔ 散曲shēn qǔ 申曲Shén qǔ 神曲sì bù qǔ 四部曲suān qǔ 酸曲tào qǔ 套曲wān qǔ 弯曲wān qǔ 彎曲wǔ qǔ 舞曲xì qǔ 戏曲xì qǔ 戲曲xiǎo bù wǔ qǔ 小步舞曲xiǎo chā qǔ 小插曲xiǎo qǔ 小曲xiǎo yè qǔ 小夜曲xié zòu qǔ 协奏曲xié zòu qǔ 協奏曲xù qǔ 序曲Yáng qǔ 阳曲Yáng qǔ 陽曲Yáng qǔ xiàn 阳曲县Yáng qǔ xiàn 陽曲縣yáo lán qǔ 搖籃曲yáo lán qǔ 摇篮曲yè qǔ 夜曲yì qǔ tóng gōng 异曲同工yì qǔ tóng gōng 異曲同工Yì yǒng jūn Jìn xíng qǔ 义勇军进行曲Yì yǒng jūn Jìn xíng qǔ 義勇軍進行曲Yuán qǔ 元曲Yuán qǔ 垣曲Yuán qǔ Sì Dà jiā 元曲四大家Yuán qǔ xiàn 垣曲县Yuán qǔ xiàn 垣曲縣yuán wǔ qǔ 圆舞曲yuán wǔ qǔ 圓舞曲yuè qǔ 乐曲yuè qǔ 樂曲Zhōu qǔ 舟曲Zhōu qǔ xiàn 舟曲县Zhōu qǔ xiàn 舟曲縣zòu míng qǔ 奏鳴曲zòu míng qǔ 奏鸣曲zòu míng qǔ shì 奏鳴曲式zòu míng qǔ shì 奏鸣曲式zǔ qǔ 組曲zǔ qǔ 组曲zuò qǔ 作曲zuò qǔ jiā 作曲家zuò qǔ zhě 作曲者