Có 2 kết quả:
Cáo ㄘㄠˊ • cáo ㄘㄠˊ
Tổng nét: 11
Bộ: yuē 曰 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Nét bút: 一丨フ一丨丨一丨フ一一
Thương Hiệt: TWA (廿田日)
Unicode: U+66F9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tào
Âm Nôm: tào
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ゾウ (zō)
Âm Nhật (kunyomi): つかさ (tsukasa), ともがら (tomogara), へや (heya)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: cou4
Âm Nôm: tào
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ゾウ (zō)
Âm Nhật (kunyomi): つかさ (tsukasa), ともがら (tomogara), へや (heya)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: cou4
Tự hình 7
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Cựu Hứa Đô - 舊許都 (Nguyễn Du)
• Hàn thực ức cựu - 寒食憶舊 (Trương Tịch)
• Ký đề thi tăng Tú Công - 寄題詩僧秀公 (Trịnh Cốc)
• Luận thi kỳ 02 - 論詩其二 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Nguyên nhật yết Diên Quang tự Nguyệt Đàm thượng nhân - 元日謁延光寺月潭上人 (Nguyễn Ức)
• Phụng ký Cao thường thị - 奉寄高常侍 (Đỗ Phủ)
• Sơ đáo Hoàng Châu - 初到黃州 (Tô Thức)
• Tống Sài tư hộ sung Lưu khanh phán quan chi Lãnh Ngoại - 送柴司戶充劉卿判官之嶺外 (Cao Thích)
• Tự đề - 自題 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Xích Bích ca tống biệt - 赤壁歌送別 (Lý Bạch)
• Hàn thực ức cựu - 寒食憶舊 (Trương Tịch)
• Ký đề thi tăng Tú Công - 寄題詩僧秀公 (Trịnh Cốc)
• Luận thi kỳ 02 - 論詩其二 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Nguyên nhật yết Diên Quang tự Nguyệt Đàm thượng nhân - 元日謁延光寺月潭上人 (Nguyễn Ức)
• Phụng ký Cao thường thị - 奉寄高常侍 (Đỗ Phủ)
• Sơ đáo Hoàng Châu - 初到黃州 (Tô Thức)
• Tống Sài tư hộ sung Lưu khanh phán quan chi Lãnh Ngoại - 送柴司戶充劉卿判官之嶺外 (Cao Thích)
• Tự đề - 自題 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Xích Bích ca tống biệt - 赤壁歌送別 (Lý Bạch)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
(1) surname Cao
(2) Zhou Dynasty vassal state
(2) Zhou Dynasty vassal state
Từ ghép 31
Cáo Bù xīng 曹不兴 • Cáo Bù xīng 曹不興 • Cáo Cān 曹参 • Cáo Cān 曹參 • Cáo Cāo 曹操 • Cáo Chōng 曹冲 • Cáo Chōng 曹沖 • Cáo Gāng chuān 曹刚川 • Cáo Gāng chuān 曹剛川 • Cáo Jìng huá 曹靖华 • Cáo Jìng huá 曹靖華 • Cáo Kūn 曹錕 • Cáo Kūn 曹锟 • Cáo Pī 曹丕 • Cáo Wèi 曹魏 • Cáo xiàn 曹县 • Cáo xiàn 曹縣 • Cáo Xuě qín 曹雪芹 • Cáo Yú 曹禺 • Cáo Yú zhāng 曹余章 • Cáo Yú zhāng 曹餘章 • Cáo Zhí 曹植 • Sān Cáo 三曹 • shēn zài Cáo yíng xīn zài Hàn 身在曹營心在漢 • shēn zài Cáo yíng xīn zài Hàn 身在曹营心在汉 • shuō Cáo Cāo , Cáo Cāo dào 說曹操,曹操到 • shuō Cáo Cāo , Cáo Cāo dào 说曹操,曹操到 • shuō Cáo Cāo Cáo Cāo jiù dào 說曹操曹操就到 • shuō Cáo Cāo Cáo Cāo jiù dào 说曹操曹操就到 • Xiāo guī Cáo suí 萧规曹随 • Xiāo guī Cáo suí 蕭規曹隨
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. hai bên nguyên bị (trong vụ kiện)
2. nước Tào
2. nước Tào
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thời xưa, trong việc tố tụng, bên nguyên và bên bị gọi là “lưỡng tào” 兩曹. § Nay thông dụng “lưỡng tạo” 兩造.
2. (Danh) Thời xưa, quan thự chia ngành hoặc quan chức làm việc, gọi là “tào”. ◎Như: “bộ tào” 部曹 các bộ quan. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tịch niệm âm tào chi muội ám vưu thậm vu dương gian” 念陰曹之昧暗尤甚于陽間 (Tịch Phương Bình 席方平) Tịch nghĩ rằng những chuyện mờ ám của các quan nha dưới cõi âm lại còn tệ hơn ở trên trần thế.
3. (Danh) Bầy, đàn. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Ai hồng độc khiếu cầu kì tào” 哀鴻獨叫求其曹 (Khúc giang tam chương 曲江三章) Chim hồng lẻ loi đau thương kêu tìm đàn.
4. (Danh) Nhóm, phe. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Phân tào xạ phúc lạp đăng hồng” 分曹射覆蠟燈紅 (Vô đề 無題) Chia hai phe chơi trò "xạ phúc" (bắn lại) dưới ánh nến hồng.
5. (Danh) Nước “Tào” thời nhà Chu ngày xưa, nay ở vào khoảng tỉnh Sơn Đông.
6. (Danh) Họ “Tào”. ◎Như: “Tào Tháo” 曹操 (155-220).
7. (Đại) Lũ, bọn. ◎Như: “nhĩ tào” 爾曹 lũ mày, chúng mày, “ngã tào” 我曹 bọn ta. ◇Nguyễn Dư 阮嶼: “Ngã tào du thử cận bát vạn niên, nam minh dĩ tam dương trần hĩ” 我曹遊此僅八萬年, 南溟已三揚塵矣 (Từ Thức tiên hôn lục 徐式僊婚綠) Chúng tôi chơi ở chốn này mới tám vạn năm, mà bể Nam đã ba lần tung bụi.
8. (Phó) Cùng nhau, cộng đồng, nhất tề.
2. (Danh) Thời xưa, quan thự chia ngành hoặc quan chức làm việc, gọi là “tào”. ◎Như: “bộ tào” 部曹 các bộ quan. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tịch niệm âm tào chi muội ám vưu thậm vu dương gian” 念陰曹之昧暗尤甚于陽間 (Tịch Phương Bình 席方平) Tịch nghĩ rằng những chuyện mờ ám của các quan nha dưới cõi âm lại còn tệ hơn ở trên trần thế.
3. (Danh) Bầy, đàn. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Ai hồng độc khiếu cầu kì tào” 哀鴻獨叫求其曹 (Khúc giang tam chương 曲江三章) Chim hồng lẻ loi đau thương kêu tìm đàn.
4. (Danh) Nhóm, phe. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Phân tào xạ phúc lạp đăng hồng” 分曹射覆蠟燈紅 (Vô đề 無題) Chia hai phe chơi trò "xạ phúc" (bắn lại) dưới ánh nến hồng.
5. (Danh) Nước “Tào” thời nhà Chu ngày xưa, nay ở vào khoảng tỉnh Sơn Đông.
6. (Danh) Họ “Tào”. ◎Như: “Tào Tháo” 曹操 (155-220).
7. (Đại) Lũ, bọn. ◎Như: “nhĩ tào” 爾曹 lũ mày, chúng mày, “ngã tào” 我曹 bọn ta. ◇Nguyễn Dư 阮嶼: “Ngã tào du thử cận bát vạn niên, nam minh dĩ tam dương trần hĩ” 我曹遊此僅八萬年, 南溟已三揚塵矣 (Từ Thức tiên hôn lục 徐式僊婚綠) Chúng tôi chơi ở chốn này mới tám vạn năm, mà bể Nam đã ba lần tung bụi.
8. (Phó) Cùng nhau, cộng đồng, nhất tề.
Từ điển Thiều Chửu
① Bên nguyên bên bị, nay thông dụng chữ lưỡng tạo 兩造.
② Ðối, người đối địch với mình, như phân tào xạ phúc 分曹射覆 chia đôi cánh bắn lại.
③ Lũ, bọn, như nhĩ tào 爾曹 lũ mày, chúng mày, chúng mày, ngã tào 我曹 bọn ta.
④ Nha quan, phân chức làm việc gọi là tào, như bộ tào 部曹 các bộ quan.
⑤ Nước Tào.
② Ðối, người đối địch với mình, như phân tào xạ phúc 分曹射覆 chia đôi cánh bắn lại.
③ Lũ, bọn, như nhĩ tào 爾曹 lũ mày, chúng mày, chúng mày, ngã tào 我曹 bọn ta.
④ Nha quan, phân chức làm việc gọi là tào, như bộ tào 部曹 các bộ quan.
⑤ Nước Tào.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Bọn, lớp, lứa: 吾曹 Lớp người chúng tôi (ta), bọn chúng ta; 汝曹 Bọn các anh, chúng bây;
② Bầy: 禽獸駭兮亡其曹 Chim muông sợ hãi hề lạc bầy tan chạy (Sở từ);
③ Đôi, cặp, nhóm (trong trò chơi): 分曹并進 Chia nhóm cùng tiến lên (Tống Ngọc: Chiêu hồn);
④ Quan thự chia ngành làm việc thời xưa, nha quan: 坐曹治事 Ngồi ở nha quan xử lí công việc (Hán thư);
⑤ [Cáo] Nước Tào (một nước chư hầu thời nhà Chu, nay thuộc huyện Định Đào, tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc);
⑥ [Cáo] (Họ) Tào.
② Bầy: 禽獸駭兮亡其曹 Chim muông sợ hãi hề lạc bầy tan chạy (Sở từ);
③ Đôi, cặp, nhóm (trong trò chơi): 分曹并進 Chia nhóm cùng tiến lên (Tống Ngọc: Chiêu hồn);
④ Quan thự chia ngành làm việc thời xưa, nha quan: 坐曹治事 Ngồi ở nha quan xử lí công việc (Hán thư);
⑤ [Cáo] Nước Tào (một nước chư hầu thời nhà Chu, nay thuộc huyện Định Đào, tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc);
⑥ [Cáo] (Họ) Tào.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bộ phận của cơ quan triều đình — Bọn. Lũ. Td: Nhữ tào ( bọn bay, chúng mày ) — Họ người.
Từ điển Trung-Anh
(1) class or grade
(2) generation
(3) plaintiff and defendant (old)
(4) government department (old)
(2) generation
(3) plaintiff and defendant (old)
(4) government department (old)
Từ ghép 15