Có 2 kết quả:

mán ㄇㄢˊmàn ㄇㄢˋ
Âm Pinyin: mán ㄇㄢˊ, màn ㄇㄢˋ
Tổng nét: 11
Bộ: rì 日 (+7 nét), yuē 曰 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一丨フ丨丨一フ丶
Thương Hiệt: AWLE (日田中水)
Unicode: U+66FC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: mạn
Âm Nôm: man
Âm Nhật (onyomi): マン (man), バン (ban)
Âm Nhật (kunyomi): なが.い (naga.i)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: maan6

Tự hình 5

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Xinh đẹp, dịu dàng, mềm mại. ◇Hán Thư 漢書: “Trịnh nữ mạn cơ” 鄭女曼姬 (Tư Mã Tương Như truyện 司馬相如傳) Con gái họ Trịnh xinh đẹp.
2. (Tính) Dài, rộng. ◎Như: “mạn thanh chi ca” 曼聲之歌 hát giọng kéo dài.
3. (Động) Kéo dài. ◎Như: “mạn thọ” 曼壽 kéo dài tuổi thọ.
4. (Động) Giương, mở rộng. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Mạn dư mục dĩ lưu quan hề, kí nhất phản chi hà thì” 曼余目以流觀兮, 冀壹反之何時 (Cửu chương 九章, Ai Dĩnh 哀郢) Ta mở rộng tầm mắt nhìn ra xa hề, mong một ngày về, không biết bao giờ.
5. (Danh) Họ “Mạn”.
6. Một âm là “man”. (Tính) Lan dài, bò dài. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Thụ mộc hữu man căn, hữu trực căn” 樹木有曼根, 有直根 (Giải lão 解老) Cây cối có loại rễ bò dài, có loại rễ mọc thẳng.
7. (Tính) § Xem “man man” 曼曼.

màn ㄇㄢˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nhỏ nhắn, xinh đẹp
2. dài rộng

Từ điển phổ thông

(xem: man man 曼曼)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Xinh đẹp, dịu dàng, mềm mại. ◇Hán Thư 漢書: “Trịnh nữ mạn cơ” 鄭女曼姬 (Tư Mã Tương Như truyện 司馬相如傳) Con gái họ Trịnh xinh đẹp.
2. (Tính) Dài, rộng. ◎Như: “mạn thanh chi ca” 曼聲之歌 hát giọng kéo dài.
3. (Động) Kéo dài. ◎Như: “mạn thọ” 曼壽 kéo dài tuổi thọ.
4. (Động) Giương, mở rộng. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Mạn dư mục dĩ lưu quan hề, kí nhất phản chi hà thì” 曼余目以流觀兮, 冀壹反之何時 (Cửu chương 九章, Ai Dĩnh 哀郢) Ta mở rộng tầm mắt nhìn ra xa hề, mong một ngày về, không biết bao giờ.
5. (Danh) Họ “Mạn”.
6. Một âm là “man”. (Tính) Lan dài, bò dài. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Thụ mộc hữu man căn, hữu trực căn” 樹木有曼根, 有直根 (Giải lão 解老) Cây cối có loại rễ bò dài, có loại rễ mọc thẳng.
7. (Tính) § Xem “man man” 曼曼.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhỏ nhắn, xinh đẹp.
② Dài, rộng.
③ Một âm là man. Man man 曼曼 man mác, dài dặc, như man duyên 曼延 bò dài.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Không có: 但弦曼矰,蒲苴不能以射 Nhưng nếu dây cung không có tên, thì Bồ Thư cũng không lấy gì bắn được (Vương Bao: Tứ tử giảng đức luận).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dịu dàng, uyển chuyển, mềm mại, nhỏ nhắn, xinh đẹp: 曼舞 Điệu múa uyển chuyển;
② Dài: 曼延 Kéo dài; 孔曼且碩 Rất dài và lại to (Thi Kinh);
③ (văn) Kéo dài ra: 曼余目以流觀兮 Ta phóng dài tầm mắt nhìn ra bốn phía (Khuất Nguyên: Cửu chương);
④ (văn) Bò dài, bò lan (dùng như 蔓, bộ 艹): 樹木有曼根,有直根 Cây cối có loại rễ bò, có loại rễ thẳng (Hàn Phi tử).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dẫn tới. Đưa tới— Dài ( trái với ngắn ) — Đẹp đẽ. Tốt đẹp — cũng đọc Mạn.

Từ điển Trung-Anh

(1) handsome
(2) large
(3) long

Từ ghép 143

Ā lái màn 阿莱曼Ā lái màn 阿萊曼ā màn 阿曼Ā màn Wān 阿曼湾Ā màn Wān 阿曼灣Ān dá màn Dǎo 安达曼岛Ān dá màn Dǎo 安達曼島Ān dá màn Hǎi 安达曼海Ān dá màn Hǎi 安達曼海Ān dá màn Qún dǎo 安达曼群岛Ān dá màn Qún dǎo 安達曼群島Ān màn 安曼Àò sī màn 奥斯曼Àò sī màn 奧斯曼Àò sī màn Dì guó 奥斯曼帝国Àò sī màn Dì guó 奧斯曼帝國Àò tè màn 奥特曼Àò tè màn 奧特曼Bèi tǎ sī màn 貝塔斯曼Bèi tǎ sī màn 贝塔斯曼Bō ěr zī màn 玻尔兹曼Bō ěr zī màn 玻爾茲曼Bō zī màn 波兹曼Bō zī màn 波茲曼bù xū màn rén 布須曼人bù xū màn rén 布须曼人Chá pǔ màn 查普曼Fèi màn 費曼Fèi màn 费曼Fú lǐ màn 弗里曼Gǔ sī tǎ fū · Shī tè léi zé màn 古斯塔夫施特雷泽曼Gǔ sī tǎ fū · Shī tè léi zé màn 古斯塔夫施特雷澤曼Hā nú màn 哈奴曼Hè ěr màn 赫尔曼Hè ěr màn 赫爾曼Hè ěr màn dé 赫尔曼德Hè ěr màn dé 赫爾曼德Hè màn · Mài ěr wéi ěr 赫曼麥爾維爾Hè màn · Mài ěr wéi ěr 赫曼麦尔维尔Huì tè màn 惠特曼Huò fū màn 霍夫曼Jiā ěr màn 嘉尔曼Jiā ěr màn 嘉爾曼Jiā lǐ màn dān 加里曼丹Jiā lǐ màn dān Dǎo 加里曼丹岛Jiā lǐ màn dān Dǎo 加里曼丹島Kāi màn Qún dǎo 开曼群岛Kāi màn Qún dǎo 開曼群島Kǎi xī · Fú lǐ màn 凯茜弗里曼Kǎi xī · Fú lǐ màn 凱茜弗里曼Lā hè màn ní nuò fū 拉赫曼尼諾夫Lā hè màn ní nuò fū 拉赫曼尼诺夫Léi màn 雷曼Léi màn Xiōng dì 雷曼兄弟Lí màn 黎曼Lí màn jǐ hé 黎曼几何Lí màn jǐ hé 黎曼幾何Lí màn jǐ hé xué 黎曼几何学Lí màn jǐ hé xué 黎曼幾何學Lí màn kōng jiān 黎曼空間Lí màn kōng jiān 黎曼空间Lí màn Luó hè dìng lǐ 黎曼罗赫定理Lí màn Luó hè dìng lǐ 黎曼羅赫定理Lí màn miàn 黎曼面Lí màn qū miàn 黎曼曲面Lì bó màn 利伯曼lì shí màn bìng 利什曼病luō màn dài kè 囉曼帶克luō màn dài kè 罗曼带克luó màn dì kè 罗曼蒂克luó màn dì kè 羅曼蒂克Luó màn nuò 罗曼诺Luó màn nuò 羅曼諾luó màn shǐ 罗曼使luó màn shǐ 罗曼史luó màn shǐ 羅曼使luó màn shǐ 羅曼史luó màn sī 罗曼司luó màn sī 羅曼司Luó màn yǔ zú 罗曼语族Luó màn yǔ zú 羅曼語族màn bō 曼波màn bō yú 曼波魚màn bō yú 曼波鱼màn gǔ 曼谷màn màn 曼曼màn tú luó 曼荼罗màn tú luó 曼荼羅màn tuó luó 曼陀罗màn tuó luó 曼陀羅màn zhū shā huā 曼珠沙华màn zhū shā huā 曼珠沙華Mó gēn · Fú lǐ màn 摩根弗里曼Nài màn 奈曼Nài màn qí 奈曼旗Nī kě · Jī dé màn 妮可基德曼Nuò màn dǐ 諾曼底Nuò màn dǐ 诺曼底Nuò màn dǐ Bàn dǎo 諾曼底半島Nuò màn dǐ Bàn dǎo 诺曼底半岛nuò màn dǐ rén 諾曼底人nuò màn dǐ rén 诺曼底人Nuò màn dì 諾曼第Nuò màn dì 诺曼第Nuò màn rén 諾曼人Nuò màn rén 诺曼人Nuò màn Zhēng fú 諾曼征服Nuò màn Zhēng fú 诺曼征服Nuò yī màn 諾伊曼Nuò yī màn 诺伊曼Rì ěr màn 日耳曼Rì ěr màn yǔ 日耳曼語Rì ěr màn yǔ 日耳曼语róu màn 柔曼Sà lā màn kǎ 萨拉曼卡Sà lā màn kǎ 薩拉曼卡Shā lā · Bù lái màn 莎拉布莱曼Shā lā · Bù lái màn 莎拉布萊曼Shū màn 舒曼Sū dí màn bēi 苏迪曼杯Sū dí màn bēi 蘇迪曼杯Sū lái màn 苏莱曼Sū lái màn 蘇萊曼Tǎ sī màn ní yà 塔斯曼尼亚Tǎ sī màn ní yà 塔斯曼尼亞Tǎ sī màn ní yà Dǎo 塔斯曼尼亚岛Tǎ sī màn ní yà Dǎo 塔斯曼尼亞島Tǔ kù màn 土库曼Tǔ kù màn 土庫曼Tǔ kù màn rén 土库曼人Tǔ kù màn rén 土庫曼人Tǔ kù màn sī tǎn 土库曼斯坦Tǔ kù màn sī tǎn 土庫曼斯坦Wò ěr tè · Huì tè màn 沃尔特惠特曼Wò ěr tè · Huì tè màn 沃爾特惠特曼Yà màn yá 亚曼牙Yà màn yá 亞曼牙Yà màn yá xiāng 亚曼牙乡Yà màn yá xiāng 亞曼牙鄉yī màn 伊曼Yī shì màn Kē dá Gōng sī 伊士曼柯达公司Yī shì màn Kē dá Gōng sī 伊士曼柯達公司Yī sī màn 伊斯曼