Có 2 kết quả:
mán ㄇㄢˊ • màn ㄇㄢˋ
Tổng nét: 11
Bộ: rì 日 (+7 nét), yuē 曰 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿳日罒又
Nét bút: 丨フ一一丨フ丨丨一フ丶
Thương Hiệt: AWLE (日田中水)
Unicode: U+66FC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: mạn
Âm Nôm: man
Âm Nhật (onyomi): マン (man), バン (ban)
Âm Nhật (kunyomi): なが.い (naga.i)
Âm Hàn: 만
Âm Quảng Đông: maan6
Âm Nôm: man
Âm Nhật (onyomi): マン (man), バン (ban)
Âm Nhật (kunyomi): なが.い (naga.i)
Âm Hàn: 만
Âm Quảng Đông: maan6
Tự hình 5
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Ai Sính - 哀郢 (Khuất Nguyên)
• Giá cô thiên kỳ 4 - 鷓鴣天其四 (Án Kỷ Đạo)
• Há Hạ Châu tạp ký kỳ 09 - 下賀洲雜記其九 (Cao Bá Quát)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Nam viên kỳ 07 - 南園其七 (Lý Hạ)
• Quá Sài Gòn cảm tác - 過柴棍感作 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Tạ Nguyễn Vận Đồng huệ đới kỳ 4 - 謝阮運同惠帶其四 (Phạm Nhữ Dực)
• Tam Điệp sơn kỳ 2 - 三疊山其二 (Ngô Thì Sĩ)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)
• Giá cô thiên kỳ 4 - 鷓鴣天其四 (Án Kỷ Đạo)
• Há Hạ Châu tạp ký kỳ 09 - 下賀洲雜記其九 (Cao Bá Quát)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Nam viên kỳ 07 - 南園其七 (Lý Hạ)
• Quá Sài Gòn cảm tác - 過柴棍感作 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Tạ Nguyễn Vận Đồng huệ đới kỳ 4 - 謝阮運同惠帶其四 (Phạm Nhữ Dực)
• Tam Điệp sơn kỳ 2 - 三疊山其二 (Ngô Thì Sĩ)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Xinh đẹp, dịu dàng, mềm mại. ◇Hán Thư 漢書: “Trịnh nữ mạn cơ” 鄭女曼姬 (Tư Mã Tương Như truyện 司馬相如傳) Con gái họ Trịnh xinh đẹp.
2. (Tính) Dài, rộng. ◎Như: “mạn thanh chi ca” 曼聲之歌 hát giọng kéo dài.
3. (Động) Kéo dài. ◎Như: “mạn thọ” 曼壽 kéo dài tuổi thọ.
4. (Động) Giương, mở rộng. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Mạn dư mục dĩ lưu quan hề, kí nhất phản chi hà thì” 曼余目以流觀兮, 冀壹反之何時 (Cửu chương 九章, Ai Dĩnh 哀郢) Ta mở rộng tầm mắt nhìn ra xa hề, mong một ngày về, không biết bao giờ.
5. (Danh) Họ “Mạn”.
6. Một âm là “man”. (Tính) Lan dài, bò dài. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Thụ mộc hữu man căn, hữu trực căn” 樹木有曼根, 有直根 (Giải lão 解老) Cây cối có loại rễ bò dài, có loại rễ mọc thẳng.
7. (Tính) § Xem “man man” 曼曼.
2. (Tính) Dài, rộng. ◎Như: “mạn thanh chi ca” 曼聲之歌 hát giọng kéo dài.
3. (Động) Kéo dài. ◎Như: “mạn thọ” 曼壽 kéo dài tuổi thọ.
4. (Động) Giương, mở rộng. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Mạn dư mục dĩ lưu quan hề, kí nhất phản chi hà thì” 曼余目以流觀兮, 冀壹反之何時 (Cửu chương 九章, Ai Dĩnh 哀郢) Ta mở rộng tầm mắt nhìn ra xa hề, mong một ngày về, không biết bao giờ.
5. (Danh) Họ “Mạn”.
6. Một âm là “man”. (Tính) Lan dài, bò dài. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Thụ mộc hữu man căn, hữu trực căn” 樹木有曼根, 有直根 (Giải lão 解老) Cây cối có loại rễ bò dài, có loại rễ mọc thẳng.
7. (Tính) § Xem “man man” 曼曼.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nhỏ nhắn, xinh đẹp
2. dài rộng
2. dài rộng
Từ điển phổ thông
(xem: man man 曼曼)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Xinh đẹp, dịu dàng, mềm mại. ◇Hán Thư 漢書: “Trịnh nữ mạn cơ” 鄭女曼姬 (Tư Mã Tương Như truyện 司馬相如傳) Con gái họ Trịnh xinh đẹp.
2. (Tính) Dài, rộng. ◎Như: “mạn thanh chi ca” 曼聲之歌 hát giọng kéo dài.
3. (Động) Kéo dài. ◎Như: “mạn thọ” 曼壽 kéo dài tuổi thọ.
4. (Động) Giương, mở rộng. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Mạn dư mục dĩ lưu quan hề, kí nhất phản chi hà thì” 曼余目以流觀兮, 冀壹反之何時 (Cửu chương 九章, Ai Dĩnh 哀郢) Ta mở rộng tầm mắt nhìn ra xa hề, mong một ngày về, không biết bao giờ.
5. (Danh) Họ “Mạn”.
6. Một âm là “man”. (Tính) Lan dài, bò dài. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Thụ mộc hữu man căn, hữu trực căn” 樹木有曼根, 有直根 (Giải lão 解老) Cây cối có loại rễ bò dài, có loại rễ mọc thẳng.
7. (Tính) § Xem “man man” 曼曼.
2. (Tính) Dài, rộng. ◎Như: “mạn thanh chi ca” 曼聲之歌 hát giọng kéo dài.
3. (Động) Kéo dài. ◎Như: “mạn thọ” 曼壽 kéo dài tuổi thọ.
4. (Động) Giương, mở rộng. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Mạn dư mục dĩ lưu quan hề, kí nhất phản chi hà thì” 曼余目以流觀兮, 冀壹反之何時 (Cửu chương 九章, Ai Dĩnh 哀郢) Ta mở rộng tầm mắt nhìn ra xa hề, mong một ngày về, không biết bao giờ.
5. (Danh) Họ “Mạn”.
6. Một âm là “man”. (Tính) Lan dài, bò dài. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Thụ mộc hữu man căn, hữu trực căn” 樹木有曼根, 有直根 (Giải lão 解老) Cây cối có loại rễ bò dài, có loại rễ mọc thẳng.
7. (Tính) § Xem “man man” 曼曼.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhỏ nhắn, xinh đẹp.
② Dài, rộng.
③ Một âm là man. Man man 曼曼 man mác, dài dặc, như man duyên 曼延 bò dài.
② Dài, rộng.
③ Một âm là man. Man man 曼曼 man mác, dài dặc, như man duyên 曼延 bò dài.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Không có: 但弦曼矰,蒲苴不能以射 Nhưng nếu dây cung không có tên, thì Bồ Thư cũng không lấy gì bắn được (Vương Bao: Tứ tử giảng đức luận).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dịu dàng, uyển chuyển, mềm mại, nhỏ nhắn, xinh đẹp: 曼舞 Điệu múa uyển chuyển;
② Dài: 曼延 Kéo dài; 孔曼且碩 Rất dài và lại to (Thi Kinh);
③ (văn) Kéo dài ra: 曼余目以流觀兮 Ta phóng dài tầm mắt nhìn ra bốn phía (Khuất Nguyên: Cửu chương);
④ (văn) Bò dài, bò lan (dùng như 蔓, bộ 艹): 樹木有曼根,有直根 Cây cối có loại rễ bò, có loại rễ thẳng (Hàn Phi tử).
② Dài: 曼延 Kéo dài; 孔曼且碩 Rất dài và lại to (Thi Kinh);
③ (văn) Kéo dài ra: 曼余目以流觀兮 Ta phóng dài tầm mắt nhìn ra bốn phía (Khuất Nguyên: Cửu chương);
④ (văn) Bò dài, bò lan (dùng như 蔓, bộ 艹): 樹木有曼根,有直根 Cây cối có loại rễ bò, có loại rễ thẳng (Hàn Phi tử).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dẫn tới. Đưa tới— Dài ( trái với ngắn ) — Đẹp đẽ. Tốt đẹp — cũng đọc Mạn.
Từ điển Trung-Anh
(1) handsome
(2) large
(3) long
(2) large
(3) long
Từ ghép 143
Ā lái màn 阿莱曼 • Ā lái màn 阿萊曼 • ā màn 阿曼 • Ā màn Wān 阿曼湾 • Ā màn Wān 阿曼灣 • Ān dá màn Dǎo 安达曼岛 • Ān dá màn Dǎo 安達曼島 • Ān dá màn Hǎi 安达曼海 • Ān dá màn Hǎi 安達曼海 • Ān dá màn Qún dǎo 安达曼群岛 • Ān dá màn Qún dǎo 安達曼群島 • Ān màn 安曼 • Àò sī màn 奥斯曼 • Àò sī màn 奧斯曼 • Àò sī màn Dì guó 奥斯曼帝国 • Àò sī màn Dì guó 奧斯曼帝國 • Àò tè màn 奥特曼 • Àò tè màn 奧特曼 • Bèi tǎ sī màn 貝塔斯曼 • Bèi tǎ sī màn 贝塔斯曼 • Bō ěr zī màn 玻尔兹曼 • Bō ěr zī màn 玻爾茲曼 • Bō zī màn 波兹曼 • Bō zī màn 波茲曼 • bù xū màn rén 布須曼人 • bù xū màn rén 布须曼人 • Chá pǔ màn 查普曼 • Fèi màn 費曼 • Fèi màn 费曼 • Fú lǐ màn 弗里曼 • Gǔ sī tǎ fū · Shī tè léi zé màn 古斯塔夫施特雷泽曼 • Gǔ sī tǎ fū · Shī tè léi zé màn 古斯塔夫施特雷澤曼 • Hā nú màn 哈奴曼 • Hè ěr màn 赫尔曼 • Hè ěr màn 赫爾曼 • Hè ěr màn dé 赫尔曼德 • Hè ěr màn dé 赫爾曼德 • Hè màn · Mài ěr wéi ěr 赫曼麥爾維爾 • Hè màn · Mài ěr wéi ěr 赫曼麦尔维尔 • Huì tè màn 惠特曼 • Huò fū màn 霍夫曼 • Jiā ěr màn 嘉尔曼 • Jiā ěr màn 嘉爾曼 • Jiā lǐ màn dān 加里曼丹 • Jiā lǐ màn dān Dǎo 加里曼丹岛 • Jiā lǐ màn dān Dǎo 加里曼丹島 • Kāi màn Qún dǎo 开曼群岛 • Kāi màn Qún dǎo 開曼群島 • Kǎi xī · Fú lǐ màn 凯茜弗里曼 • Kǎi xī · Fú lǐ màn 凱茜弗里曼 • Lā hè màn ní nuò fū 拉赫曼尼諾夫 • Lā hè màn ní nuò fū 拉赫曼尼诺夫 • Léi màn 雷曼 • Léi màn Xiōng dì 雷曼兄弟 • Lí màn 黎曼 • Lí màn jǐ hé 黎曼几何 • Lí màn jǐ hé 黎曼幾何 • Lí màn jǐ hé xué 黎曼几何学 • Lí màn jǐ hé xué 黎曼幾何學 • Lí màn kōng jiān 黎曼空間 • Lí màn kōng jiān 黎曼空间 • Lí màn Luó hè dìng lǐ 黎曼罗赫定理 • Lí màn Luó hè dìng lǐ 黎曼羅赫定理 • Lí màn miàn 黎曼面 • Lí màn qū miàn 黎曼曲面 • Lì bó màn 利伯曼 • lì shí màn bìng 利什曼病 • luō màn dài kè 囉曼帶克 • luō màn dài kè 罗曼带克 • luó màn dì kè 罗曼蒂克 • luó màn dì kè 羅曼蒂克 • Luó màn nuò 罗曼诺 • Luó màn nuò 羅曼諾 • luó màn shǐ 罗曼使 • luó màn shǐ 罗曼史 • luó màn shǐ 羅曼使 • luó màn shǐ 羅曼史 • luó màn sī 罗曼司 • luó màn sī 羅曼司 • Luó màn yǔ zú 罗曼语族 • Luó màn yǔ zú 羅曼語族 • màn bō 曼波 • màn bō yú 曼波魚 • màn bō yú 曼波鱼 • màn gǔ 曼谷 • màn màn 曼曼 • màn tú luó 曼荼罗 • màn tú luó 曼荼羅 • màn tuó luó 曼陀罗 • màn tuó luó 曼陀羅 • màn zhū shā huā 曼珠沙华 • màn zhū shā huā 曼珠沙華 • Mó gēn · Fú lǐ màn 摩根弗里曼 • Nài màn 奈曼 • Nài màn qí 奈曼旗 • Nī kě · Jī dé màn 妮可基德曼 • Nuò màn dǐ 諾曼底 • Nuò màn dǐ 诺曼底 • Nuò màn dǐ Bàn dǎo 諾曼底半島 • Nuò màn dǐ Bàn dǎo 诺曼底半岛 • nuò màn dǐ rén 諾曼底人 • nuò màn dǐ rén 诺曼底人 • Nuò màn dì 諾曼第 • Nuò màn dì 诺曼第 • Nuò màn rén 諾曼人 • Nuò màn rén 诺曼人 • Nuò màn Zhēng fú 諾曼征服 • Nuò màn Zhēng fú 诺曼征服 • Nuò yī màn 諾伊曼 • Nuò yī màn 诺伊曼 • Rì ěr màn 日耳曼 • Rì ěr màn yǔ 日耳曼語 • Rì ěr màn yǔ 日耳曼语 • róu màn 柔曼 • Sà lā màn kǎ 萨拉曼卡 • Sà lā màn kǎ 薩拉曼卡 • Shā lā · Bù lái màn 莎拉布莱曼 • Shā lā · Bù lái màn 莎拉布萊曼 • Shū màn 舒曼 • Sū dí màn bēi 苏迪曼杯 • Sū dí màn bēi 蘇迪曼杯 • Sū lái màn 苏莱曼 • Sū lái màn 蘇萊曼 • Tǎ sī màn ní yà 塔斯曼尼亚 • Tǎ sī màn ní yà 塔斯曼尼亞 • Tǎ sī màn ní yà Dǎo 塔斯曼尼亚岛 • Tǎ sī màn ní yà Dǎo 塔斯曼尼亞島 • Tǔ kù màn 土库曼 • Tǔ kù màn 土庫曼 • Tǔ kù màn rén 土库曼人 • Tǔ kù màn rén 土庫曼人 • Tǔ kù màn sī tǎn 土库曼斯坦 • Tǔ kù màn sī tǎn 土庫曼斯坦 • Wò ěr tè · Huì tè màn 沃尔特惠特曼 • Wò ěr tè · Huì tè màn 沃爾特惠特曼 • Yà màn yá 亚曼牙 • Yà màn yá 亞曼牙 • Yà màn yá xiāng 亚曼牙乡 • Yà màn yá xiāng 亞曼牙鄉 • yī màn 伊曼 • Yī shì màn Kē dá Gōng sī 伊士曼柯达公司 • Yī shì màn Kē dá Gōng sī 伊士曼柯達公司 • Yī sī màn 伊斯曼