Có 1 kết quả:

ㄊㄧˋ
Âm Pinyin: ㄊㄧˋ
Tổng nét: 12
Bộ: yuē 曰 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一一ノ丶一一ノ丶丨フ一一
Thương Hiệt: QOA (手人日)
Unicode: U+66FF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: thế
Âm Nôm: thế
Âm Nhật (onyomi): タイ (tai)
Âm Nhật (kunyomi): か.える (ka.eru), か.え- (ka.e-), か.わる (ka.waru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: tai3

Tự hình 7

Dị thể 4

1/1

ㄊㄧˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thay thế

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trừ, bỏ. ◎Như: “thế phế” 替廢 bỏ phế.
2. (Động) Thay. ◎Như: “đại thế” 代替 thay thế. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Quản doanh sai giá cá Lâm Xung lai thế nhĩ, (...) nhĩ khả tức tiện giao cát” 管營差這個林沖來替你, (...) 你可即便交割 (Đệ thập hồi) Quản dinh sai tên Lâm Xung này đến thay mi, (...) mi có thể giao việc ngay.
3. (Động) Suy bại. ◎Như: “hưng thế” 興替 hưng suy. ◇Tấn Thư 晉書: “Phong đồi hóa thế, mạc tương củ nhiếp” 風頹化替, 莫相糾攝 (Mộ dong vĩ tái kí 慕容暐載記) Phong hóa suy đồi, mà không sửa trị.
4. (Giới) Vì, cho. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Lạp chúc hữu tâm hoàn tích biệt, Thế nhân thùy lệ đáo thiên minh” 蠟燭有心還惜別, 替人垂淚到天明 (Tặng biệt 贈別) Ngọn nến có lòng còn tiếc li biệt, Vì người rơi lệ cho đến sáng.
5. (Giới) Đối với, hướng. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Ngã hồi lai hoàn hữu thoại thế nhĩ thuyết” 我回來還有話替你說 (Đệ nhị thập ngũ hồi) Tôi trở về sẽ có chuyện nói với ngươi.
6. (Liên) Và, với. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: “Nhất viện trung đích nhân một nhất cá bất thế tha tương hảo” 一院中的人沒一個不替他相好 (Quyển nhị thập thất) Cả trong viện, không ai là không tốt đẹp với người ấy.

Từ điển Thiều Chửu

① Bỏ.
② Thay.
③ Xuy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thay, hộ, giúp: 我替你洗衣服 Tôi giặt quần áo giúp anh; 代替 Thay thế;
② Vì, cho: 替祖國爭光 Giành vinh quang cho Tổ quốc; 蠟燭有心還惜別,替人垂淚到天明 Ngọn nến thắp có lòng còn tiếc cho cuộc li biệt, rơi lệ cho người cho đến lúc trời sáng (Phàm Xuyên văn tập: Tặng biệt);
③ (văn) Suy phế.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thay vào. Thay cho — Bỏ đi.

Từ điển Trung-Anh

(1) to substitute for
(2) to take the place of
(3) to replace
(4) for
(5) on behalf of
(6) to stand in for

Từ ghép 60

ān tì bǐ lín 安替比林bāo bàn dài tì 包办代替bāo bàn dài tì 包辦代替bǐ tì 笔替bǐ tì 筆替bǐng suān fú tì kǎ sōng 丙酸氟替卡松bǐng suān fú tì kǎ sōng 丙酸氟替卡鬆dài tì 代替dài tì fù mǔ 代替父母dài tì zhě 代替者dǎo tì 倒替dǐng tì 頂替dǐng tì 顶替fàn tì 飯替fàn tì 饭替gēng tì 更替jiāo tì 交替jiē tì 接替lā kè tì chún 拉克替醇lún tì 輪替lún tì 轮替luǒ tì 裸替mào míng dǐng tì 冒名頂替mào míng dǐng tì 冒名顶替mào míng dǐng tì zhě 冒名頂替者mào míng dǐng tì zhě 冒名顶替者pài tì dìng 哌替啶qiāng tì 枪替qiāng tì 槍替shì dài jiāo tì 世代交替tì bān 替班tì bānr 替班儿tì bānr 替班兒tì bǔ 替补tì bǔ 替補tì dài 替代tì dài pǐn 替代品tì dài rán liào 替代燃料tì gōng 替工tì gǔ rén dān yōu 替古人担忧tì gǔ rén dān yōu 替古人擔憂tì gǔ rén dān yōu 替古人耽忧tì gǔ rén dān yōu 替古人耽憂tì huàn 替换tì huàn 替換tì jué 替角tì juér 替角儿tì juér 替角兒tì shēn 替身tì shēn yǎn yuán 替身演员tì shēn yǎn yuán 替身演員tì sǐ guǐ 替死鬼tì zuì 替罪tì zuì gāo yáng 替罪羔羊tì zuì yáng 替罪羊wú fǎ tì dài 无法替代wú fǎ tì dài 無法替代xīng tì 兴替xīng tì 興替yǎn tì 演替