Có 1 kết quả:

ㄊㄧˋ

1/1

ㄊㄧˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thay thế

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trừ, bỏ. ◎Như: “thế phế” bỏ phế.
2. (Động) Thay. ◎Như: “đại thế” thay thế. ◇Thủy hử truyện : “Quản doanh sai giá cá Lâm Xung lai thế nhĩ, (...) nhĩ khả tức tiện giao cát” , (...) 便 (Đệ thập hồi) Quản dinh sai tên Lâm Xung này đến thay mi, (...) mi có thể giao việc ngay.
3. (Động) Suy bại. ◎Như: “hưng thế” hưng suy. ◇Tấn Thư : “Phong đồi hóa thế, mạc tương củ nhiếp” , (Mộ dong vĩ tái kí ) Phong hóa suy đồi, mà không sửa trị.
4. (Giới) Vì, cho. ◇Đỗ Mục : “Lạp chúc hữu tâm hoàn tích biệt, Thế nhân thùy lệ đáo thiên minh” , (Tặng biệt ) Ngọn nến có lòng còn tiếc li biệt, Vì người rơi lệ cho đến sáng.
5. (Giới) Đối với, hướng. ◇Nho lâm ngoại sử : “Ngã hồi lai hoàn hữu thoại thế nhĩ thuyết” (Đệ nhị thập ngũ hồi) Tôi trở về sẽ có chuyện nói với ngươi.
6. (Liên) Và, với. ◇Sơ khắc phách án kinh kì : “Nhất viện trung đích nhân một nhất cá bất thế tha tương hảo” (Quyển nhị thập thất) Cả trong viện, không ai là không tốt đẹp với người ấy.

Từ điển Thiều Chửu

① Bỏ.
② Thay.
③ Xuy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thay, hộ, giúp: Tôi giặt quần áo giúp anh; Thay thế;
② Vì, cho: Giành vinh quang cho Tổ quốc; Ngọn nến thắp có lòng còn tiếc cho cuộc li biệt, rơi lệ cho người cho đến lúc trời sáng (Phàm Xuyên văn tập: Tặng biệt);
③ (văn) Suy phế.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thay vào. Thay cho — Bỏ đi.

Từ điển Trung-Anh

(1) to substitute for
(2) to take the place of
(3) to replace
(4) for
(5) on behalf of
(6) to stand in for

Từ ghép 60

ān tì bǐ lín 安替比林bāo bàn dài tì 包办代替bāo bàn dài tì 包辦代替bǐ tì 笔替bǐ tì 筆替bǐng suān fú tì kǎ sōng 丙酸氟替卡松bǐng suān fú tì kǎ sōng 丙酸氟替卡鬆dài tì 代替dài tì fù mǔ 代替父母dài tì zhě 代替者dǎo tì 倒替dǐng tì 頂替dǐng tì 顶替fàn tì 飯替fàn tì 饭替gēng tì 更替jiāo tì 交替jiē tì 接替lā kè tì chún 拉克替醇lún tì 輪替lún tì 轮替luǒ tì 裸替mào míng dǐng tì 冒名頂替mào míng dǐng tì 冒名顶替mào míng dǐng tì zhě 冒名頂替者mào míng dǐng tì zhě 冒名顶替者pài tì dìng 哌替啶qiāng tì 枪替qiāng tì 槍替shì dài jiāo tì 世代交替tì bān 替班tì bānr 替班儿tì bānr 替班兒tì bǔ 替补tì bǔ 替補tì dài 替代tì dài pǐn 替代品tì dài rán liào 替代燃料tì gōng 替工tì gǔ rén dān yōu 替古人担忧tì gǔ rén dān yōu 替古人擔憂tì gǔ rén dān yōu 替古人耽忧tì gǔ rén dān yōu 替古人耽憂tì huàn 替换tì huàn 替換tì jué 替角tì juér 替角儿tì juér 替角兒tì shēn 替身tì shēn yǎn yuán 替身演员tì shēn yǎn yuán 替身演員tì sǐ guǐ 替死鬼tì zuì 替罪tì zuì gāo yáng 替罪羔羊tì zuì yáng 替罪羊wú fǎ tì dài 无法替代wú fǎ tì dài 無法替代xīng tì 兴替xīng tì 興替yǎn tì 演替