Có 1 kết quả:

zuì ㄗㄨㄟˋ
Âm Pinyin: zuì ㄗㄨㄟˋ
Tổng nét: 12
Bộ: jiǒng 冂 (+10 nét), yuē 曰 (+8 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一一丨丨一一一フ丶
Thương Hiệt: ASJE (日尸十水)
Unicode: U+6700
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tối
Âm Nôm: tếu, tíu, tối, tụi
Âm Nhật (onyomi): サイ (sai), シュ (shu)
Âm Nhật (kunyomi): もっと.も (mo'to.mo), つま (tsuma)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zeoi3

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

1/1

zuì ㄗㄨㄟˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cực kỳ, hơn nhất, chót

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tinh hoa, người, vật tài giỏi, tốt đẹp bậc nhất. § Nhà Hán khảo sát quan lại chia ra hai hạng, “tối” 最 và “điến” 殿: “điến” là kẻ không xứng chức, “tối” là kẻ tài giỏi. ◇Tư Mã Trát 司馬札: “Trường An giáp đệ đa, Xứ xứ hoa kham ái, Lương kim bất tích phí, Cạnh thủ viên trung tối” 長安甲第多, 處處花堪愛, 良金不惜費, 競取園中最 (Mại hoa giả 賣花者) Ở Trường An nhà giàu của vương tôn, quý tộc nhiều, Khắp chốn hoa đều đáng yêu, Vàng bạc đừng tiếc tiêu, Giành cho được đóa hoa đẹp nhất trong vườn.
2. (Phó) Nhất, hơn cả, cùng tột. ◎Như: “tối hảo” 最好 cực tốt. ◇Sử Kí 史記: “Khởi chi vi tướng, dữ sĩ tốt tối hạ giả đồng y thực” 起之為將, 與士卒最下者同衣食 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) (Ngô) Khởi làm tướng, cùng với binh lính ở cấp thấp nhất, ăn mặc như nhau. ◇Sử Kí 史記: “Tam tử chi tài năng thùy tối hiền tai” 三子之才能誰最賢哉 (Hoạt kê truyện 滑稽傳, Tây Môn Báo truyện 西門豹傳) Tài năng của ba ông, ai giỏi hơn cả?
3. (Phó) Tổng cộng, tổng kê, tính gộp. ◇Sử Kí 史記: “Tối tòng Cao Đế đắc tướng quốc nhất nhân, thừa tướng nhị nhân, tướng quân, nhị thiên thạch các tam nhân” 最從高帝得相國一人, 丞相二人, 將軍, 二千石各三人 (Quyển ngũ thập thất, Giáng Hầu Chu Bột thế gia 絳侯周勃世家) Tổng cộng kể từ Cao Đế có được tướng quốc ba người, thừa tướng hai người, tướng quân và các chức quan bổng lộc hai ngàn thạch thóc, mỗi hạng ba người.
4. (Động) Tụ hợp, gom góp. ◇Lục Du 陸游: “Tối kì thi, đắc tam quyển” 最其詩, 得三卷 (Đạm Trai cư sĩ thi tự 澹齋居士詩序) Gom những bài thơ của ông lại, được ba quyển.

Từ điển Thiều Chửu

① Rất, như tối hảo 最好 rất tốt.
② Giỏi hơn. Nhà Hán khảo sát quan lại chia ra hai hạng, tối 最 và điến 殿. Ðiến là kẻ không xứng chức, tối là kẻ có tài giỏi.
③ Cùng tột, dùng làm trợ từ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhất: 最大 Lớn nhất; 最爲積極 Tích cực nhất; 最快 Nhanh nhất; 最可愛的人 Những người đáng yêu nhất;
② Vô cùng: 最敬愛 Vô cùng kính mến;
③ (văn) Tụ họp: 冬,收五藏,最萬物 Mùa đông, thu và cất chứa ngũ cốc, tụ họp vạn vật (Quản tử);
④ (văn) Tổng cộng, tính tổng, tính gộp: 最從高帝得相國一人,丞相二人,將軍,二千石各三人 Tính tổng cộng từ vua Cao đế có được một (người làm) tướng quốc, hai thừa tướng, tướng quân và chức quan bổng lộc hai ngàn thạch thóc mỗi thứ ba người (Sử kí).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất, lắm — Cùng cực, không hơn được nữa.

Từ điển Trung-Anh

variant of 最[zui4]

Từ điển Trung-Anh

old variant of 最[zui4]

Từ điển Trung-Anh

(1) most
(2) the most
(3) -est (superlative suffix)

Từ ghép 92

fàng shè xìng zuì qiáng diǎn 放射性最強點fàng shè xìng zuì qiáng diǎn 放射性最强点lì lái zuì dī diǎn 历来最低点lì lái zuì dī diǎn 歷來最低點liù fāng zuì mì duī jī 六方最密堆积liù fāng zuì mì duī jī 六方最密堆積miàn xīn lì fāng zuì mì duī jī 面心立方最密堆积miàn xīn lì fāng zuì mì duī jī 面心立方最密堆積Pà lèi tuō zuì yōu 帕累托最优Pà lèi tuō zuì yōu 帕累托最優shéi xiào dào zuì hòu , shéi xiào dé zuì hǎo 誰笑到最後,誰笑得最好shéi xiào dào zuì hòu , shéi xiào dé zuì hǎo 谁笑到最后,谁笑得最好shéi xiào zài zuì hòu , shéi xiào dé zuì hǎo 誰笑在最後,誰笑得最好shéi xiào zài zuì hòu , shéi xiào dé zuì hǎo 谁笑在最后,谁笑得最好wéi shàn zuì lè 为善最乐wéi shàn zuì lè 為善最樂zhēn shēng zuì gāo yīn 真声最高音zhēn shēng zuì gāo yīn 真聲最高音zuì chā 最差zuì chū 最初zuì dà gōng yīn zǐ 最大公因子zuì dà gōng yuē shù 最大公約數zuì dà gōng yuē shù 最大公约数zuì dà huà 最大化zuì dà sì rán gū jì 最大似然估計zuì dà sì rán gū jì 最大似然估计zuì dà sù lǜ 最大速率zuì dī 最低zuì dī cháo 最低潮zuì dī diǎn 最低点zuì dī diǎn 最低點zuì dī gǔ 最低谷zuì dī xiàn dù 最低限度zuì dī xiàn dù lǐ lùn 最低限度理論zuì dī xiàn dù lǐ lùn 最低限度理论zuì dī yīn 最低音zuì duō 最多zuì gāo 最高zuì gāo děng 最高等zuì gāo fǎ yuàn 最高法院zuì gāo gōng zī xiàn é 最高工資限額zuì gāo gōng zī xiàn é 最高工资限额zuì gāo xiàn é 最高限額zuì gāo xiàn é 最高限额zuì gāo yīn 最高音zuì hǎo 最好zuì hòu 最后zuì hòu 最後zuì hòu qī xiàn 最后期限zuì hòu qī xiàn 最後期限zuì hòu tōng dié 最后通牒zuì hòu tōng dié 最後通牒zuì hòu wǎn cān 最后晚餐zuì hòu wǎn cān 最後晚餐zuì hòu yī tiān 最后一天zuì hòu yī tiān 最後一天zuì huì guó 最惠国zuì huì guó 最惠國zuì huì guó dài yù 最惠国待遇zuì huì guó dài yù 最惠國待遇zuì jiā 最佳zuì jiā huà 最佳化zuì jiā lì yì 最佳利益zuì jìn 最近zuì jìn jǐ nián 最近几年zuì jìn jǐ nián 最近幾年zuì mì duī jī 最密堆积zuì mì duī jī 最密堆積zuì nián zhǎng 最年長zuì nián zhǎng 最年长zuì shàn 最善zuì shǎo 最少zuì wéi 最为zuì wéi 最為zuì xǐ ài 最喜愛zuì xǐ ài 最喜爱zuì xiān 最先zuì xiǎo èr chéng 最小二乘zuì xiǎo gōng bèi shù 最小公倍数zuì xiǎo gōng bèi shù 最小公倍數zuì xiǎo gōng fēn mǔ 最小公分母zuì xiǎo huà 最小化zuì xiǎo zhí 最小值zuì xīn 最新zuì yōu 最优zuì yōu 最優zuì yōu huà 最优化zuì yōu huà 最優化zuì yuǎn 最远zuì yuǎn 最遠zuì zhōng 最終zuì zhōng 最终