Có 1 kết quả:
zuì ㄗㄨㄟˋ
Tổng nét: 12
Bộ: jiǒng 冂 (+10 nét), yuē 曰 (+8 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱日取
Nét bút: 丨フ一一一丨丨一一一フ丶
Thương Hiệt: ASJE (日尸十水)
Unicode: U+6700
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tối
Âm Nôm: tếu, tíu, tối, tụi
Âm Nhật (onyomi): サイ (sai), シュ (shu)
Âm Nhật (kunyomi): もっと.も (mo'to.mo), つま (tsuma)
Âm Hàn: 최
Âm Quảng Đông: zeoi3
Âm Nôm: tếu, tíu, tối, tụi
Âm Nhật (onyomi): サイ (sai), シュ (shu)
Âm Nhật (kunyomi): もっと.も (mo'to.mo), つま (tsuma)
Âm Hàn: 최
Âm Quảng Đông: zeoi3
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chu phụng hành - 朱鳳行 (Đỗ Phủ)
• Đáo Hoành Sơn tác - 到橫山作 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Liễu chi từ kỳ 5 - 柳枝辭其五 (Từ Huyễn)
• Phụng hoạ ngự chế “Lục Vân động” - 奉和御製綠雲洞 (Vũ Dương)
• Tây giao lạc hoa ca - 西郊落花歌 (Cung Tự Trân)
• Thiên Trường thí hậu hữu cảm - 天長試後有感 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thuỷ điệu từ kỳ 01 - 水調詞其一 (Trần Đào)
• Thứ vận ký thị biên tu quyến khế kỳ 1 - 次韻寄示編修眷契其一 (Phan Huy Ích)
• Tống trùng biểu điệt Vương Lệ bình sự sứ Nam Hải - 送重表侄王砅評事使南海 (Đỗ Phủ)
• Văn Thù chương - 文殊章 (Jingak Hyesim)
• Đáo Hoành Sơn tác - 到橫山作 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Liễu chi từ kỳ 5 - 柳枝辭其五 (Từ Huyễn)
• Phụng hoạ ngự chế “Lục Vân động” - 奉和御製綠雲洞 (Vũ Dương)
• Tây giao lạc hoa ca - 西郊落花歌 (Cung Tự Trân)
• Thiên Trường thí hậu hữu cảm - 天長試後有感 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thuỷ điệu từ kỳ 01 - 水調詞其一 (Trần Đào)
• Thứ vận ký thị biên tu quyến khế kỳ 1 - 次韻寄示編修眷契其一 (Phan Huy Ích)
• Tống trùng biểu điệt Vương Lệ bình sự sứ Nam Hải - 送重表侄王砅評事使南海 (Đỗ Phủ)
• Văn Thù chương - 文殊章 (Jingak Hyesim)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cực kỳ, hơn nhất, chót
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tinh hoa, người, vật tài giỏi, tốt đẹp bậc nhất. § Nhà Hán khảo sát quan lại chia ra hai hạng, “tối” 最 và “điến” 殿: “điến” là kẻ không xứng chức, “tối” là kẻ tài giỏi. ◇Tư Mã Trát 司馬札: “Trường An giáp đệ đa, Xứ xứ hoa kham ái, Lương kim bất tích phí, Cạnh thủ viên trung tối” 長安甲第多, 處處花堪愛, 良金不惜費, 競取園中最 (Mại hoa giả 賣花者) Ở Trường An nhà giàu của vương tôn, quý tộc nhiều, Khắp chốn hoa đều đáng yêu, Vàng bạc đừng tiếc tiêu, Giành cho được đóa hoa đẹp nhất trong vườn.
2. (Phó) Nhất, hơn cả, cùng tột. ◎Như: “tối hảo” 最好 cực tốt. ◇Sử Kí 史記: “Khởi chi vi tướng, dữ sĩ tốt tối hạ giả đồng y thực” 起之為將, 與士卒最下者同衣食 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) (Ngô) Khởi làm tướng, cùng với binh lính ở cấp thấp nhất, ăn mặc như nhau. ◇Sử Kí 史記: “Tam tử chi tài năng thùy tối hiền tai” 三子之才能誰最賢哉 (Hoạt kê truyện 滑稽傳, Tây Môn Báo truyện 西門豹傳) Tài năng của ba ông, ai giỏi hơn cả?
3. (Phó) Tổng cộng, tổng kê, tính gộp. ◇Sử Kí 史記: “Tối tòng Cao Đế đắc tướng quốc nhất nhân, thừa tướng nhị nhân, tướng quân, nhị thiên thạch các tam nhân” 最從高帝得相國一人, 丞相二人, 將軍, 二千石各三人 (Quyển ngũ thập thất, Giáng Hầu Chu Bột thế gia 絳侯周勃世家) Tổng cộng kể từ Cao Đế có được tướng quốc ba người, thừa tướng hai người, tướng quân và các chức quan bổng lộc hai ngàn thạch thóc, mỗi hạng ba người.
4. (Động) Tụ hợp, gom góp. ◇Lục Du 陸游: “Tối kì thi, đắc tam quyển” 最其詩, 得三卷 (Đạm Trai cư sĩ thi tự 澹齋居士詩序) Gom những bài thơ của ông lại, được ba quyển.
2. (Phó) Nhất, hơn cả, cùng tột. ◎Như: “tối hảo” 最好 cực tốt. ◇Sử Kí 史記: “Khởi chi vi tướng, dữ sĩ tốt tối hạ giả đồng y thực” 起之為將, 與士卒最下者同衣食 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) (Ngô) Khởi làm tướng, cùng với binh lính ở cấp thấp nhất, ăn mặc như nhau. ◇Sử Kí 史記: “Tam tử chi tài năng thùy tối hiền tai” 三子之才能誰最賢哉 (Hoạt kê truyện 滑稽傳, Tây Môn Báo truyện 西門豹傳) Tài năng của ba ông, ai giỏi hơn cả?
3. (Phó) Tổng cộng, tổng kê, tính gộp. ◇Sử Kí 史記: “Tối tòng Cao Đế đắc tướng quốc nhất nhân, thừa tướng nhị nhân, tướng quân, nhị thiên thạch các tam nhân” 最從高帝得相國一人, 丞相二人, 將軍, 二千石各三人 (Quyển ngũ thập thất, Giáng Hầu Chu Bột thế gia 絳侯周勃世家) Tổng cộng kể từ Cao Đế có được tướng quốc ba người, thừa tướng hai người, tướng quân và các chức quan bổng lộc hai ngàn thạch thóc, mỗi hạng ba người.
4. (Động) Tụ hợp, gom góp. ◇Lục Du 陸游: “Tối kì thi, đắc tam quyển” 最其詩, 得三卷 (Đạm Trai cư sĩ thi tự 澹齋居士詩序) Gom những bài thơ của ông lại, được ba quyển.
Từ điển Thiều Chửu
① Rất, như tối hảo 最好 rất tốt.
② Giỏi hơn. Nhà Hán khảo sát quan lại chia ra hai hạng, tối 最 và điến 殿. Ðiến là kẻ không xứng chức, tối là kẻ có tài giỏi.
③ Cùng tột, dùng làm trợ từ.
② Giỏi hơn. Nhà Hán khảo sát quan lại chia ra hai hạng, tối 最 và điến 殿. Ðiến là kẻ không xứng chức, tối là kẻ có tài giỏi.
③ Cùng tột, dùng làm trợ từ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhất: 最大 Lớn nhất; 最爲積極 Tích cực nhất; 最快 Nhanh nhất; 最可愛的人 Những người đáng yêu nhất;
② Vô cùng: 最敬愛 Vô cùng kính mến;
③ (văn) Tụ họp: 冬,收五藏,最萬物 Mùa đông, thu và cất chứa ngũ cốc, tụ họp vạn vật (Quản tử);
④ (văn) Tổng cộng, tính tổng, tính gộp: 最從高帝得相國一人,丞相二人,將軍,二千石各三人 Tính tổng cộng từ vua Cao đế có được một (người làm) tướng quốc, hai thừa tướng, tướng quân và chức quan bổng lộc hai ngàn thạch thóc mỗi thứ ba người (Sử kí).
② Vô cùng: 最敬愛 Vô cùng kính mến;
③ (văn) Tụ họp: 冬,收五藏,最萬物 Mùa đông, thu và cất chứa ngũ cốc, tụ họp vạn vật (Quản tử);
④ (văn) Tổng cộng, tính tổng, tính gộp: 最從高帝得相國一人,丞相二人,將軍,二千石各三人 Tính tổng cộng từ vua Cao đế có được một (người làm) tướng quốc, hai thừa tướng, tướng quân và chức quan bổng lộc hai ngàn thạch thóc mỗi thứ ba người (Sử kí).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rất, lắm — Cùng cực, không hơn được nữa.
Từ điển Trung-Anh
variant of 最[zui4]
Từ điển Trung-Anh
old variant of 最[zui4]
Từ điển Trung-Anh
(1) most
(2) the most
(3) -est (superlative suffix)
(2) the most
(3) -est (superlative suffix)
Từ ghép 92
fàng shè xìng zuì qiáng diǎn 放射性最強點 • fàng shè xìng zuì qiáng diǎn 放射性最强点 • lì lái zuì dī diǎn 历来最低点 • lì lái zuì dī diǎn 歷來最低點 • liù fāng zuì mì duī jī 六方最密堆积 • liù fāng zuì mì duī jī 六方最密堆積 • miàn xīn lì fāng zuì mì duī jī 面心立方最密堆积 • miàn xīn lì fāng zuì mì duī jī 面心立方最密堆積 • Pà lèi tuō zuì yōu 帕累托最优 • Pà lèi tuō zuì yōu 帕累托最優 • shéi xiào dào zuì hòu , shéi xiào dé zuì hǎo 誰笑到最後,誰笑得最好 • shéi xiào dào zuì hòu , shéi xiào dé zuì hǎo 谁笑到最后,谁笑得最好 • shéi xiào zài zuì hòu , shéi xiào dé zuì hǎo 誰笑在最後,誰笑得最好 • shéi xiào zài zuì hòu , shéi xiào dé zuì hǎo 谁笑在最后,谁笑得最好 • wéi shàn zuì lè 为善最乐 • wéi shàn zuì lè 為善最樂 • zhēn shēng zuì gāo yīn 真声最高音 • zhēn shēng zuì gāo yīn 真聲最高音 • zuì chā 最差 • zuì chū 最初 • zuì dà gōng yīn zǐ 最大公因子 • zuì dà gōng yuē shù 最大公約數 • zuì dà gōng yuē shù 最大公约数 • zuì dà huà 最大化 • zuì dà sì rán gū jì 最大似然估計 • zuì dà sì rán gū jì 最大似然估计 • zuì dà sù lǜ 最大速率 • zuì dī 最低 • zuì dī cháo 最低潮 • zuì dī diǎn 最低点 • zuì dī diǎn 最低點 • zuì dī gǔ 最低谷 • zuì dī xiàn dù 最低限度 • zuì dī xiàn dù lǐ lùn 最低限度理論 • zuì dī xiàn dù lǐ lùn 最低限度理论 • zuì dī yīn 最低音 • zuì duō 最多 • zuì gāo 最高 • zuì gāo děng 最高等 • zuì gāo fǎ yuàn 最高法院 • zuì gāo gōng zī xiàn é 最高工資限額 • zuì gāo gōng zī xiàn é 最高工资限额 • zuì gāo xiàn é 最高限額 • zuì gāo xiàn é 最高限额 • zuì gāo yīn 最高音 • zuì hǎo 最好 • zuì hòu 最后 • zuì hòu 最後 • zuì hòu qī xiàn 最后期限 • zuì hòu qī xiàn 最後期限 • zuì hòu tōng dié 最后通牒 • zuì hòu tōng dié 最後通牒 • zuì hòu wǎn cān 最后晚餐 • zuì hòu wǎn cān 最後晚餐 • zuì hòu yī tiān 最后一天 • zuì hòu yī tiān 最後一天 • zuì huì guó 最惠国 • zuì huì guó 最惠國 • zuì huì guó dài yù 最惠国待遇 • zuì huì guó dài yù 最惠國待遇 • zuì jiā 最佳 • zuì jiā huà 最佳化 • zuì jiā lì yì 最佳利益 • zuì jìn 最近 • zuì jìn jǐ nián 最近几年 • zuì jìn jǐ nián 最近幾年 • zuì mì duī jī 最密堆积 • zuì mì duī jī 最密堆積 • zuì nián zhǎng 最年長 • zuì nián zhǎng 最年长 • zuì shàn 最善 • zuì shǎo 最少 • zuì wéi 最为 • zuì wéi 最為 • zuì xǐ ài 最喜愛 • zuì xǐ ài 最喜爱 • zuì xiān 最先 • zuì xiǎo èr chéng 最小二乘 • zuì xiǎo gōng bèi shù 最小公倍数 • zuì xiǎo gōng bèi shù 最小公倍數 • zuì xiǎo gōng fēn mǔ 最小公分母 • zuì xiǎo huà 最小化 • zuì xiǎo zhí 最小值 • zuì xīn 最新 • zuì yōu 最优 • zuì yōu 最優 • zuì yōu huà 最优化 • zuì yōu huà 最優化 • zuì yuǎn 最远 • zuì yuǎn 最遠 • zuì zhōng 最終 • zuì zhōng 最终