Có 1 kết quả:
qiè ㄑㄧㄝˋ
Âm Pinyin: qiè ㄑㄧㄝˋ
Tổng nét: 14
Bộ: yuē 曰 (+10 nét)
Hình thái: ⿰去曷
Nét bút: 一丨一フ丶丨フ一一ノフノ丶フ
Thương Hiệt: GIAPV (土戈日心女)
Unicode: U+6705
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 14
Bộ: yuē 曰 (+10 nét)
Hình thái: ⿰去曷
Nét bút: 一丨一フ丶丨フ一一ノフノ丶フ
Thương Hiệt: GIAPV (土戈日心女)
Unicode: U+6705
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khiết
Âm Nhật (onyomi): ケツ (ketsu), ケチ (kechi), コチ (kochi)
Âm Nhật (kunyomi): さる (saru)
Âm Hàn: 걸
Âm Quảng Đông: kit3
Âm Nhật (onyomi): ケツ (ketsu), ケチ (kechi), コチ (kochi)
Âm Nhật (kunyomi): さる (saru)
Âm Hàn: 걸
Âm Quảng Đông: kit3
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bá hề 1 - 伯兮 1 (Khổng Tử)
• Cảm ngộ kỳ 28 - 感遇其二十八 (Trần Tử Ngang)
• Cảm ngộ kỳ 30 - 感遇其三十 (Trần Tử Ngang)
• Du Hoàng Châu đông pha - 遊黃州東坡 (Lý Thạch)
• Đằng tiên ca - 藤鞭歌 (Cao Bá Quát)
• Ô ô ca - 烏烏歌 (Nhạc Lôi Phát)
• Thạc nhân 4 - 碩人 4 (Khổng Tử)
• Cảm ngộ kỳ 28 - 感遇其二十八 (Trần Tử Ngang)
• Cảm ngộ kỳ 30 - 感遇其三十 (Trần Tử Ngang)
• Du Hoàng Châu đông pha - 遊黃州東坡 (Lý Thạch)
• Đằng tiên ca - 藤鞭歌 (Cao Bá Quát)
• Ô ô ca - 烏烏歌 (Nhạc Lôi Phát)
• Thạc nhân 4 - 碩人 4 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đi
2. vạm vỡ
2. vạm vỡ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đi, bỏ đi. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Phú quý phất tựu nhi bần tiện phất khiết” 富貴弗就而貧賤弗朅 (Sĩ dong 士容) Giàu sang chẳng tìm đến, nghèo hèn chẳng bỏ đi.
2. (Tính) Oai võ, hùng tráng.
3. (Phó) Sao mà. § Thông “hạt” 曷.
4. (Phó) Sao không? § Thông “hạp” 盍.
5. (Trợ) Dùng làm phát ngữ từ.
2. (Tính) Oai võ, hùng tráng.
3. (Phó) Sao mà. § Thông “hạt” 曷.
4. (Phó) Sao không? § Thông “hạp” 盍.
5. (Trợ) Dùng làm phát ngữ từ.
Từ điển Thiều Chửu
① Ði, như khiết lai 朅來 đi lại.
② Vạm vỡ.
② Vạm vỡ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đi: 朅來 Đi lại;
② Vạm vỡ.
② Vạm vỡ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bỏ đi — Vẻ mạnh mẽ.
Từ điển Trung-Anh
(1) to leave
(2) to abandon
(2) to abandon