Có 1 kết quả:

péng ㄆㄥˊ
Âm Quan thoại: péng ㄆㄥˊ
Tổng nét: 8
Bộ: yuè 月 (+4 nét)
Lục thư: hội ý & tượng hình
Hình thái:
Nét bút: ノフ一一ノフ一一
Thương Hiệt: BB (月月)
Unicode: U+670B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: bằng
Âm Nôm: bằng
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): とも (tomo)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: pang4

Tự hình 9

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

péng ㄆㄥˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bạn bè

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bạn, bạn bè. ◎Như: “thân bằng hảo hữu” bạn bè thân hữu. ◇Tây du kí 西: “Giao bằng kết nghĩa” (Đệ ngũ hồi) Giao du bè bạn, kết nghĩa.
2. (Danh) Bầy, đàn, đám đông người. ◇Phương Nhạc : “Cửu trụ Tây Hồ mộng diệc giai, Lộ bằng âu lữ tự yên sa” 西, (Tống Sử Tử Quán quy cận thả nghênh phụ dã ).
3. (Danh) Nhóm, bọn, tổ (tạm thời thành bọn chơi đùa, tranh đua). ◇Vương Kiến : “Phân bằng nhàn tọa đổ anh đào, Thu khước đầu hồ ngọc oản lao” , (Cung từ , Chi thất thất ).
4. (Danh) Bè đảng, bằng đảng. ◇Đông Phương Sóc : “Quần chúng thành bằng hề, thượng tẩm dĩ hoặc” , (Thất gián , Sơ phóng ).
5. (Danh) Lượng từ: Đơn vị tiền tệ ngày xưa, năm vỏ sò hoặc hai vỏ sò là một “bằng”. § Tạ ơn người ta cho nhiều tiền gọi là “bách bằng chi tích” .
6. (Danh) Hai chén rượu.
7. (Danh) Đơn vị tổ chức hành chánh ngày xưa. § Hai mươi bốn “gia” là một “bằng” .
8. (Danh) Họ “Bằng”.
9. (Động) Cấu kết, kết làm bè đảng. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Thập nhân bằng tị vi gian” (Đệ nhất hồi ) Mười người kết bè đảng làm gian.
10. (Động) Sánh bằng, sánh tày. ◇Thi Kinh : “Thạc đại vô bằng” (Đường phong , Tiêu liêu ) To lớn không gì sánh tày.
11. (Phó) Cùng nhau, nhất khởi. ◇San hải kinh : “Hữu điểu yên, quần cư nhi bằng phi” , (Bắc san kinh ).

Từ điển Thiều Chửu

① Bè bạn.
② Ðảng, như bằng tị vi gian kết đảng làm gian.
③ Sánh tầy, như thạc đại vô bằng to lớn không gì sánh tầy.
④ Năm vỏ sò là một bằng. Ðời xưa dùng vỏ sò làm tiền, cho nên tạ ơn người ta cho nhiều của gọi là bách bằng chi tích .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bạn: Lắm bè lắm bạn, bạn bè đàn đúm; ? Có bạn từ phương xa đến, chẳng vui lắm sao? (Luận ngữ);
② Tụ họp nhau, kéo cánh, kết bè;
③ (văn) Sánh bằng, sánh tày: To lớn không gì sánh tày;
④ (văn) Bằng (đơn vị để tính số vỏ sò [tức là tiền thời thượng cổ], bằng 5 vỏ sò): Sự cho nhiều tiền của (ý nói mang ơn người khác cho mình nhiều tiền của).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bạn bè — Phe đảng — Bầy, Bọn — Cùng nhau. Chẳng hạn Bằng tâm hợp lực ( đồng lòng góp sức ).

Từ điển Trung-Anh

friend

Từ ghép 48

bīn péng 宾朋bīn péng 賓朋bīn péng mǎn zuò 宾朋满座bīn péng mǎn zuò 賓朋滿座bīn péng yíng mén 宾朋盈门bīn péng yíng mén 賓朋盈門gāo péng mǎn zuò 高朋满座gāo péng mǎn zuò 高朋滿座gòu péng you 够朋友gòu péng you 夠朋友hǎo péng you 好朋友hū péng yǐn bàn 呼朋引伴hū péng yǐn lèi 呼朋引类hū péng yǐn lèi 呼朋引類hú péng gǒu yǒu 狐朋狗友jiāo péng you 交朋友jiǔ ròu péng you 酒肉朋友lǎo péng you 老朋友liáng péng yì yǒu 良朋益友nán péng you 男朋友nǚ péng you 女朋友Ōū péng 欧朋Ōū péng 歐朋péng bǐ wéi jiān 朋比为奸péng bǐ wéi jiān 朋比為奸péng dǎng 朋党péng dǎng 朋黨péng kè 朋克péng yǒu 朋友péng you 朋友péng you qī bù kě qī 朋友妻不可欺qīn péng 亲朋qīn péng 親朋qīn péng hǎo yǒu 亲朋好友qīn péng hǎo yǒu 親朋好友sān péng sì yǒu 三朋四友shuò dà wú péng 硕大无朋shuò dà wú péng 碩大無朋tán péng you 談朋友tán péng you 谈朋友xiǎo péng yǒu 小朋友zài jiā kào fù mǔ , chū mén kào péng you 在家靠父母,出門靠朋友zài jiā kào fù mǔ , chū mén kào péng you 在家靠父母,出门靠朋友zài jiā kào fù mǔ , chū wài kào péng you 在家靠父母,出外靠朋友zhì yǒu liáng péng 挚友良朋zhì yǒu liáng péng 摯友良朋zhū péng gǒu yǒu 猪朋狗友zhū péng gǒu yǒu 豬朋狗友