Có 1 kết quả:
péng ㄆㄥˊ
Tổng nét: 8
Bộ: yuè 月 (+4 nét)
Lục thư: hội ý & tượng hình
Hình thái: ⿰月月
Nét bút: ノフ一一ノフ一一
Thương Hiệt: BB (月月)
Unicode: U+670B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bằng
Âm Nôm: bằng
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): とも (tomo)
Âm Hàn: 붕
Âm Quảng Đông: pang4
Âm Nôm: bằng
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): とも (tomo)
Âm Hàn: 붕
Âm Quảng Đông: pang4
Tự hình 9
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Canh Dần quý xuân hối, chiêu Phan Mậu Hiên tựu Bích Câu thư ngụ - 庚寅季春晦,招潘懋軒就碧溝書寓 (Phan Huy Ích)
• Cáo hưu lưu tỉnh đường liệt hiến - 告休留省堂列憲 (Đoàn Huyên)
• Độ Long Vĩ giang - 渡龍尾江 (Nguyễn Du)
• Mạn thành ngũ chương kỳ 1 - 漫成五章其一 (Lý Thương Ẩn)
• Mạnh thương tào bộ chỉ lĩnh tân tửu tương nhị vật mãn khí kiến di lão phu - 孟倉曹步趾領新酒醬二物滿器見遺老夫 (Đỗ Phủ)
• Thủ 17 - 首17 (Lê Hữu Trác)
• Thường đệ 4 - 裳棣 4 (Khổng Tử)
• Tư cố nhân - 思故人 (La Ẩn)
• Tử lăng châu ca - 紫菱洲歌 (Tào Tuyết Cần)
• Xuân nhật kỳ 2 - 春日其二 (Nguyễn Khuyến)
• Cáo hưu lưu tỉnh đường liệt hiến - 告休留省堂列憲 (Đoàn Huyên)
• Độ Long Vĩ giang - 渡龍尾江 (Nguyễn Du)
• Mạn thành ngũ chương kỳ 1 - 漫成五章其一 (Lý Thương Ẩn)
• Mạnh thương tào bộ chỉ lĩnh tân tửu tương nhị vật mãn khí kiến di lão phu - 孟倉曹步趾領新酒醬二物滿器見遺老夫 (Đỗ Phủ)
• Thủ 17 - 首17 (Lê Hữu Trác)
• Thường đệ 4 - 裳棣 4 (Khổng Tử)
• Tư cố nhân - 思故人 (La Ẩn)
• Tử lăng châu ca - 紫菱洲歌 (Tào Tuyết Cần)
• Xuân nhật kỳ 2 - 春日其二 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bạn bè
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bạn, bạn bè. ◎Như: “thân bằng hảo hữu” 親朋好友 bạn bè thân hữu. ◇Tây du kí 西遊記: “Giao bằng kết nghĩa” 交朋結義 (Đệ ngũ hồi) Giao du bè bạn, kết nghĩa.
2. (Danh) Bầy, đàn, đám đông người. ◇Phương Nhạc 方岳: “Cửu trụ Tây Hồ mộng diệc giai, Lộ bằng âu lữ tự yên sa” 久住西湖夢亦佳, 鷺朋鷗侶自煙沙 (Tống Sử Tử Quán quy cận thả nghênh phụ dã 送史子貫歸覲且迎婦也).
3. (Danh) Nhóm, bọn, tổ (tạm thời thành bọn chơi đùa, tranh đua). ◇Vương Kiến 王建: “Phân bằng nhàn tọa đổ anh đào, Thu khước đầu hồ ngọc oản lao” 分朋閒坐賭櫻桃, 收卻投壺玉腕勞 (Cung từ 宮詞, Chi thất thất 之七七).
4. (Danh) Bè đảng, bằng đảng. ◇Đông Phương Sóc 東方朔: “Quần chúng thành bằng hề, thượng tẩm dĩ hoặc” 群眾成朋兮, 上浸以惑 (Thất gián 七諫, Sơ phóng 初放).
5. (Danh) Lượng từ: Đơn vị tiền tệ ngày xưa, năm vỏ sò hoặc hai vỏ sò là một “bằng”. § Tạ ơn người ta cho nhiều tiền gọi là “bách bằng chi tích” 百朋之錫.
6. (Danh) Hai chén rượu.
7. (Danh) Đơn vị tổ chức hành chánh ngày xưa. § Hai mươi bốn “gia” 家 là một “bằng” 朋.
8. (Danh) Họ “Bằng”.
9. (Động) Cấu kết, kết làm bè đảng. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thập nhân bằng tị vi gian” 十人朋比為奸 (Đệ nhất hồi 第一回) Mười người kết bè đảng làm gian.
10. (Động) Sánh bằng, sánh tày. ◇Thi Kinh 詩經: “Thạc đại vô bằng” 碩大無朋 (Đường phong 唐風, Tiêu liêu 椒聊) 碩大無朋 To lớn không gì sánh tày.
11. (Phó) Cùng nhau, nhất khởi. ◇San hải kinh 山海經: “Hữu điểu yên, quần cư nhi bằng phi” 有鳥焉, 群居而朋飛 (Bắc san kinh 北山經).
2. (Danh) Bầy, đàn, đám đông người. ◇Phương Nhạc 方岳: “Cửu trụ Tây Hồ mộng diệc giai, Lộ bằng âu lữ tự yên sa” 久住西湖夢亦佳, 鷺朋鷗侶自煙沙 (Tống Sử Tử Quán quy cận thả nghênh phụ dã 送史子貫歸覲且迎婦也).
3. (Danh) Nhóm, bọn, tổ (tạm thời thành bọn chơi đùa, tranh đua). ◇Vương Kiến 王建: “Phân bằng nhàn tọa đổ anh đào, Thu khước đầu hồ ngọc oản lao” 分朋閒坐賭櫻桃, 收卻投壺玉腕勞 (Cung từ 宮詞, Chi thất thất 之七七).
4. (Danh) Bè đảng, bằng đảng. ◇Đông Phương Sóc 東方朔: “Quần chúng thành bằng hề, thượng tẩm dĩ hoặc” 群眾成朋兮, 上浸以惑 (Thất gián 七諫, Sơ phóng 初放).
5. (Danh) Lượng từ: Đơn vị tiền tệ ngày xưa, năm vỏ sò hoặc hai vỏ sò là một “bằng”. § Tạ ơn người ta cho nhiều tiền gọi là “bách bằng chi tích” 百朋之錫.
6. (Danh) Hai chén rượu.
7. (Danh) Đơn vị tổ chức hành chánh ngày xưa. § Hai mươi bốn “gia” 家 là một “bằng” 朋.
8. (Danh) Họ “Bằng”.
9. (Động) Cấu kết, kết làm bè đảng. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thập nhân bằng tị vi gian” 十人朋比為奸 (Đệ nhất hồi 第一回) Mười người kết bè đảng làm gian.
10. (Động) Sánh bằng, sánh tày. ◇Thi Kinh 詩經: “Thạc đại vô bằng” 碩大無朋 (Đường phong 唐風, Tiêu liêu 椒聊) 碩大無朋 To lớn không gì sánh tày.
11. (Phó) Cùng nhau, nhất khởi. ◇San hải kinh 山海經: “Hữu điểu yên, quần cư nhi bằng phi” 有鳥焉, 群居而朋飛 (Bắc san kinh 北山經).
Từ điển Thiều Chửu
① Bè bạn.
② Ðảng, như bằng tị vi gian 朋比為奸 kết đảng làm gian.
③ Sánh tầy, như thạc đại vô bằng 碩大無朋 to lớn không gì sánh tầy.
④ Năm vỏ sò là một bằng. Ðời xưa dùng vỏ sò làm tiền, cho nên tạ ơn người ta cho nhiều của gọi là bách bằng chi tích 百朋之錫.
② Ðảng, như bằng tị vi gian 朋比為奸 kết đảng làm gian.
③ Sánh tầy, như thạc đại vô bằng 碩大無朋 to lớn không gì sánh tầy.
④ Năm vỏ sò là một bằng. Ðời xưa dùng vỏ sò làm tiền, cho nên tạ ơn người ta cho nhiều của gọi là bách bằng chi tích 百朋之錫.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bạn: 三朋四友 Lắm bè lắm bạn, bạn bè đàn đúm; 有朋自遠方來不亦樂乎? Có bạn từ phương xa đến, chẳng vui lắm sao? (Luận ngữ);
② Tụ họp nhau, kéo cánh, kết bè;
③ (văn) Sánh bằng, sánh tày: 碩大無朋 To lớn không gì sánh tày;
④ (văn) Bằng (đơn vị để tính số vỏ sò [tức là tiền thời thượng cổ], bằng 5 vỏ sò): 百朋之鍚 Sự cho nhiều tiền của (ý nói mang ơn người khác cho mình nhiều tiền của).
② Tụ họp nhau, kéo cánh, kết bè;
③ (văn) Sánh bằng, sánh tày: 碩大無朋 To lớn không gì sánh tày;
④ (văn) Bằng (đơn vị để tính số vỏ sò [tức là tiền thời thượng cổ], bằng 5 vỏ sò): 百朋之鍚 Sự cho nhiều tiền của (ý nói mang ơn người khác cho mình nhiều tiền của).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bạn bè — Phe đảng — Bầy, Bọn — Cùng nhau. Chẳng hạn Bằng tâm hợp lực ( đồng lòng góp sức ).
Từ điển Trung-Anh
friend
Từ ghép 48
bīn péng 宾朋 • bīn péng 賓朋 • bīn péng mǎn zuò 宾朋满座 • bīn péng mǎn zuò 賓朋滿座 • bīn péng yíng mén 宾朋盈门 • bīn péng yíng mén 賓朋盈門 • gāo péng mǎn zuò 高朋满座 • gāo péng mǎn zuò 高朋滿座 • gòu péng you 够朋友 • gòu péng you 夠朋友 • hǎo péng you 好朋友 • hū péng yǐn bàn 呼朋引伴 • hū péng yǐn lèi 呼朋引类 • hū péng yǐn lèi 呼朋引類 • hú péng gǒu yǒu 狐朋狗友 • jiāo péng you 交朋友 • jiǔ ròu péng you 酒肉朋友 • lǎo péng you 老朋友 • liáng péng yì yǒu 良朋益友 • nán péng you 男朋友 • nǚ péng you 女朋友 • Ōū péng 欧朋 • Ōū péng 歐朋 • péng bǐ wéi jiān 朋比为奸 • péng bǐ wéi jiān 朋比為奸 • péng dǎng 朋党 • péng dǎng 朋黨 • péng kè 朋克 • péng yǒu 朋友 • péng you 朋友 • péng you qī bù kě qī 朋友妻不可欺 • qīn péng 亲朋 • qīn péng 親朋 • qīn péng hǎo yǒu 亲朋好友 • qīn péng hǎo yǒu 親朋好友 • sān péng sì yǒu 三朋四友 • shuò dà wú péng 硕大无朋 • shuò dà wú péng 碩大無朋 • tán péng you 談朋友 • tán péng you 谈朋友 • xiǎo péng yǒu 小朋友 • zài jiā kào fù mǔ , chū mén kào péng you 在家靠父母,出門靠朋友 • zài jiā kào fù mǔ , chū mén kào péng you 在家靠父母,出门靠朋友 • zài jiā kào fù mǔ , chū wài kào péng you 在家靠父母,出外靠朋友 • zhì yǒu liáng péng 挚友良朋 • zhì yǒu liáng péng 摯友良朋 • zhū péng gǒu yǒu 猪朋狗友 • zhū péng gǒu yǒu 豬朋狗友