Có 3 kết quả:
bì ㄅㄧˋ • fú ㄈㄨˊ • fù ㄈㄨˋ
Tổng nét: 8
Bộ: yuè 月 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰月𠬝
Nét bút: ノフ一一フ丨フ丶
Thương Hiệt: BSLE (月尸中水)
Unicode: U+670D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 5
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Đông thành cao thả trường - 東城高且長 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Ký Lưu Giáp Châu Bá Hoa sứ quân tứ thập vận - 寄劉峽州伯華使君四十韻 (Đỗ Phủ)
• Lãng đào sa - Giang thượng ẩm, thứ Tải Chi vận - 浪淘沙-江上飲,次載之韻 (Châu Hải Đường)
• Phọc Nhung nhân - 縛戎人 (Bạch Cư Dị)
• Phụng hoạ ngự chế “Kỳ khí” - 奉和御製奇氣 (Ngô Hoán)
• Phụng hoạ ngự triều bái khánh lưỡng tôn cung ứng chế - 奉和御朝拜慶兩尊宮應制 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Thái tử Trương xá nhân di chức thành nhục đoạn - 太子張舍人遺織成褥段 (Đỗ Phủ)
• Tín - 信 (Lý Dục Tú)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam kỳ 1 - 送尚書柴莊卿出使安南其一 (Lý Thanh (II))
• Tỳ bà hành - 琵琶行 (Bạch Cư Dị)
• Ký Lưu Giáp Châu Bá Hoa sứ quân tứ thập vận - 寄劉峽州伯華使君四十韻 (Đỗ Phủ)
• Lãng đào sa - Giang thượng ẩm, thứ Tải Chi vận - 浪淘沙-江上飲,次載之韻 (Châu Hải Đường)
• Phọc Nhung nhân - 縛戎人 (Bạch Cư Dị)
• Phụng hoạ ngự chế “Kỳ khí” - 奉和御製奇氣 (Ngô Hoán)
• Phụng hoạ ngự triều bái khánh lưỡng tôn cung ứng chế - 奉和御朝拜慶兩尊宮應制 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Thái tử Trương xá nhân di chức thành nhục đoạn - 太子張舍人遺織成褥段 (Đỗ Phủ)
• Tín - 信 (Lý Dục Tú)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam kỳ 1 - 送尚書柴莊卿出使安南其一 (Lý Thanh (II))
• Tỳ bà hành - 琵琶行 (Bạch Cư Dị)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Áo mặc. ◎Như: “lễ phục” 禮服 áo lễ, “thường phục” 常服 áo thường.
2. (Danh) Áo tang. ◎Như: “trảm thôi” 斬衰, “tư thôi” 齊衰, “đại công” 大功, “tiểu công” 小功, “ti ma” 緦麻 gọi là “ngũ phục” 五服.
3. (Danh) Đóng xe tứ mã, hai con ở bên trong gọi là “phục”.
4. (Danh) Cái ống tên.
5. (Động) Mặc áo, đội. ◇Hán Thư 漢書: “Chu Công phục thiên tử chi miện, nam diện nhi triều quần thần” 周公服天子之冕, 南面而朝群臣 (Vương Mãng truyện 王莽傳) Chu Công đội mũ thiên tử, quay mặt về hướng nam hội họp các quan.
6. (Động) Phục tòng. ◎Như: “bội phục” 佩服 vui lòng mà theo, không bao giờ quên. ◇Luận Ngữ 論語: “Cử trực, thố chư uổng, tắc dân phục” 舉直錯諸枉, 則民服 (Vi chính 為政) Đề cử người ngay thẳng, bỏ hết những người cong queo thì dân phục tùng.
7. (Động) Làm việc. ◎Như: “phục quan” 服官 làm việc quan, “phục điền” 服田 làm ruộng.
8. (Động) Uống, dùng. ◎Như: “phục dược” 服藥 uống thuốc.
9. (Động) Quen, hợp. ◎Như: “bất phục thủy thổ” 不服水土 chẳng quen với khí hậu đất đai.
10. (Động) Đeo.
11. (Động) Nghĩ nhớ.
2. (Danh) Áo tang. ◎Như: “trảm thôi” 斬衰, “tư thôi” 齊衰, “đại công” 大功, “tiểu công” 小功, “ti ma” 緦麻 gọi là “ngũ phục” 五服.
3. (Danh) Đóng xe tứ mã, hai con ở bên trong gọi là “phục”.
4. (Danh) Cái ống tên.
5. (Động) Mặc áo, đội. ◇Hán Thư 漢書: “Chu Công phục thiên tử chi miện, nam diện nhi triều quần thần” 周公服天子之冕, 南面而朝群臣 (Vương Mãng truyện 王莽傳) Chu Công đội mũ thiên tử, quay mặt về hướng nam hội họp các quan.
6. (Động) Phục tòng. ◎Như: “bội phục” 佩服 vui lòng mà theo, không bao giờ quên. ◇Luận Ngữ 論語: “Cử trực, thố chư uổng, tắc dân phục” 舉直錯諸枉, 則民服 (Vi chính 為政) Đề cử người ngay thẳng, bỏ hết những người cong queo thì dân phục tùng.
7. (Động) Làm việc. ◎Như: “phục quan” 服官 làm việc quan, “phục điền” 服田 làm ruộng.
8. (Động) Uống, dùng. ◎Như: “phục dược” 服藥 uống thuốc.
9. (Động) Quen, hợp. ◎Như: “bất phục thủy thổ” 不服水土 chẳng quen với khí hậu đất đai.
10. (Động) Đeo.
11. (Động) Nghĩ nhớ.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. quần áo
2. phục tùng, phục dịch
3. làm việc
4. uống vào
2. phục tùng, phục dịch
3. làm việc
4. uống vào
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Áo mặc. ◎Như: “lễ phục” 禮服 áo lễ, “thường phục” 常服 áo thường.
2. (Danh) Áo tang. ◎Như: “trảm thôi” 斬衰, “tư thôi” 齊衰, “đại công” 大功, “tiểu công” 小功, “ti ma” 緦麻 gọi là “ngũ phục” 五服.
3. (Danh) Đóng xe tứ mã, hai con ở bên trong gọi là “phục”.
4. (Danh) Cái ống tên.
5. (Động) Mặc áo, đội. ◇Hán Thư 漢書: “Chu Công phục thiên tử chi miện, nam diện nhi triều quần thần” 周公服天子之冕, 南面而朝群臣 (Vương Mãng truyện 王莽傳) Chu Công đội mũ thiên tử, quay mặt về hướng nam hội họp các quan.
6. (Động) Phục tòng. ◎Như: “bội phục” 佩服 vui lòng mà theo, không bao giờ quên. ◇Luận Ngữ 論語: “Cử trực, thố chư uổng, tắc dân phục” 舉直錯諸枉, 則民服 (Vi chính 為政) Đề cử người ngay thẳng, bỏ hết những người cong queo thì dân phục tùng.
7. (Động) Làm việc. ◎Như: “phục quan” 服官 làm việc quan, “phục điền” 服田 làm ruộng.
8. (Động) Uống, dùng. ◎Như: “phục dược” 服藥 uống thuốc.
9. (Động) Quen, hợp. ◎Như: “bất phục thủy thổ” 不服水土 chẳng quen với khí hậu đất đai.
10. (Động) Đeo.
11. (Động) Nghĩ nhớ.
2. (Danh) Áo tang. ◎Như: “trảm thôi” 斬衰, “tư thôi” 齊衰, “đại công” 大功, “tiểu công” 小功, “ti ma” 緦麻 gọi là “ngũ phục” 五服.
3. (Danh) Đóng xe tứ mã, hai con ở bên trong gọi là “phục”.
4. (Danh) Cái ống tên.
5. (Động) Mặc áo, đội. ◇Hán Thư 漢書: “Chu Công phục thiên tử chi miện, nam diện nhi triều quần thần” 周公服天子之冕, 南面而朝群臣 (Vương Mãng truyện 王莽傳) Chu Công đội mũ thiên tử, quay mặt về hướng nam hội họp các quan.
6. (Động) Phục tòng. ◎Như: “bội phục” 佩服 vui lòng mà theo, không bao giờ quên. ◇Luận Ngữ 論語: “Cử trực, thố chư uổng, tắc dân phục” 舉直錯諸枉, 則民服 (Vi chính 為政) Đề cử người ngay thẳng, bỏ hết những người cong queo thì dân phục tùng.
7. (Động) Làm việc. ◎Như: “phục quan” 服官 làm việc quan, “phục điền” 服田 làm ruộng.
8. (Động) Uống, dùng. ◎Như: “phục dược” 服藥 uống thuốc.
9. (Động) Quen, hợp. ◎Như: “bất phục thủy thổ” 不服水土 chẳng quen với khí hậu đất đai.
10. (Động) Đeo.
11. (Động) Nghĩ nhớ.
Từ điển Trung-Anh
(1) clothes
(2) dress
(3) garment
(4) to serve (in the military, a prison sentence etc)
(5) to obey
(6) to be convinced (by an argument)
(7) to convince
(8) to admire
(9) to acclimatize
(10) to take (medicine)
(11) mourning clothes
(12) to wear mourning clothes
(2) dress
(3) garment
(4) to serve (in the military, a prison sentence etc)
(5) to obey
(6) to be convinced (by an argument)
(7) to convince
(8) to admire
(9) to acclimatize
(10) to take (medicine)
(11) mourning clothes
(12) to wear mourning clothes
Từ ghép 268
āi gào bīn fú 哀告宾服 • āi gào bīn fú 哀告賓服 • ài qíng zhēng fú yī qiè 愛情征服一切 • ài qíng zhēng fú yī qiè 爱情征服一切 • biàn fú 便服 • bù fú 不服 • bù fú shuǐ tǔ 不服水土 • bù fú zuì 不服罪 • cháo fú 朝服 • chén fú 臣服 • chéng fú 誠服 • chéng fú 诚服 • chī bu fú 吃不服 • chōng fú 冲服 • chōng fú 沖服 • chōng fú jì 冲服剂 • chōng fú jì 沖服劑 • chuán shū fú wù 传输服务 • chuán shū fú wù 傳輸服務 • chuán sòng fú wù 传送服务 • chuán sòng fú wù 傳送服務 • dǎ yìn fú wù qì 打印服务器 • dǎ yìn fú wù qì 打印服務器 • dàng àn fú wù 档案服务 • dàng àn fú wù 檔案服務 • dào jù fú 道具服 • diàn huà fú wù 电话服务 • diàn huà fú wù 電話服務 • duì fú 队服 • duì fú 隊服 • fǎ fú 法服 • fàn hòu fú yòng 飯後服用 • fàn hòu fú yòng 饭后服用 • fáng hán fú 防寒服 • fǎng zhēn fú wù qì 仿真服务器 • fǎng zhēn fú wù qì 仿真服務器 • fēn bù shì jù jué fú wù 分佈式拒絕服務 • fēn bù shì jù jué fú wù 分布式拒绝服务 • fú biàn 服辩 • fú biàn 服辯 • fú cóng 服从 • fú cóng 服從 • fú dú 服毒 • fú fǎ 服法 • fú fu 服服 • fú fu tiē tiē 服服帖帖 • fú lǎo 服老 • fú mǎn 服满 • fú mǎn 服滿 • fú qì 服气 • fú qì 服氣 • fú ruǎn 服軟 • fú ruǎn 服软 • fú sāng 服丧 • fú sāng 服喪 • fú shí 服食 • fú shì 服飾 • fú shì 服饰 • fú shi 服事 • fú shi 服侍 • fú shū 服輸 • fú shū 服输 • fú tā líng 服他灵 • fú tā líng 服他靈 • fú tiē 服帖 • fú tiē 服貼 • fú tiē 服贴 • fú wán 服完 • fú wù 服务 • fú wù 服務 • fú wù fèi 服务费 • fú wù fèi 服務費 • fú wù guǎng gào xié yì 服务广告协议 • fú wù guǎng gào xié yì 服務廣告協議 • fú wù guī zhāng 服务规章 • fú wù guī zhāng 服務規章 • fú wù qì 服务器 • fú wù qì 服務器 • fú wù shēng 服务生 • fú wù shēng 服務生 • fú wù tái 服务台 • fú wù tái 服務台 • fú wù tái 服務臺 • fú wù tí gōng shāng 服务提供商 • fú wù tí gōng shāng 服務提供商 • fú wù tí gōng zhě 服务提供者 • fú wù tí gōng zhě 服務提供者 • fú wù yè 服务业 • fú wù yè 服務業 • fú wù yuán 服务员 • fú wù yuán 服務員 • fú wù zhì liàng 服务质量 • fú wù zhì liàng 服務質量 • fú xíng 服刑 • fú yào 服药 • fú yào 服藥 • fú yào guò liàng 服药过量 • fú yào guò liàng 服藥過量 • fú yí 服仪 • fú yí 服儀 • fú yì 服役 • fú yīng 服膺 • fú yìng 服硬 • fú yòng 服用 • fú zhòng 服众 • fú zhòng 服眾 • fú zhuāng 服装 • fú zhuāng 服裝 • fú zhuāng xiù 服装秀 • fú zhuāng xiù 服裝秀 • fú zuì 服罪 • gāo dàng fú zhuāng 高档服装 • gāo dàng fú zhuāng 高檔服裝 • gōng zuò fú 工作服 • guǎng bō hé wèi zhī fú wù qì 广播和未知服务器 • guǎng bō hé wèi zhī fú wù qì 廣播和未知服務器 • hán fú 韓服 • hán fú 韩服 • hàn fú 汉服 • hàn fú 漢服 • hé fú 和服 • jiào xǐng fú wù 叫醒服务 • jiào xǐng fú wù 叫醒服務 • jìn jiē fú wù 进接服务 • jìn jiē fú wù 進接服務 • jǐng fú 警服 • jìng fú 敬服 • kè fú 克服 • kè fú 客服 • kè hù fú wù 客戶服務 • kè hù fú wù 客户服务 • kè hù fú wù bù 客戶服務部 • kè hù fú wù bù 客户服务部 • kè hù fú wù qì jié gòu 客戶服務器結構 • kè hù fú wù qì jié gòu 客户服务器结构 • kè hù jī fú wù qì huán jìng 客戶機服務器環境 • kè hù jī fú wù qì huán jìng 客户机服务器环境 • kōng fú yuán 空服员 • kōng fú yuán 空服員 • kǒu fú 口服 • kuǎn fú 款服 • lǐ fú 礼服 • lǐ fú 禮服 • mǎn fú 满服 • mǎn fú 滿服 • mí cǎi fú 迷彩服 • míng lù fú wù 名录服务 • míng lù fú wù 名錄服務 • nèi fú 內服 • nèi fú 内服 • Nuò màn Zhēng fú 諾曼征服 • Nuò màn Zhēng fú 诺曼征服 • pèi fú 佩服 • pǐn fú 品服 • píng fú 平服 • qí zhuāng yì fú 奇装异服 • qí zhuāng yì fú 奇裝異服 • qián shuǐ fú 潛水服 • qián shuǐ fú 潜水服 • qín jiǎn wéi fú wù zhī běn 勤俭为服务之本 • qín jiǎn wéi fú wù zhī běn 勤儉為服務之本 • qīng fú 倾服 • qīng fú 傾服 • qū fú 屈服 • quàn fú 劝服 • quàn fú 勸服 • sāng fú 丧服 • sāng fú 喪服 • shè fú 慑服 • shè fú 懾服 • shè huì fú wù 社会服务 • shè huì fú wù 社會服務 • shèng fú 盛服 • shǐ rén xìn fú 使人信服 • shōu fú 收服 • shǒu fú 守服 • shòu hòu fú wù 售后服务 • shòu hòu fú wù 售後服務 • shū fú 舒服 • shuǐ tǔ bù fú 水土不服 • shùn fú 順服 • shùn fú 顺服 • shuō fú 說服 • shuō fú 说服 • shuō fú lì 說服力 • shuō fú lì 说服力 • sì fú 伺服 • sì fú qì 伺服器 • sòng fú 送服 • tài kōng fú 太空服 • tàn fú 叹服 • tàn fú 嘆服 • tào fú 套服 • tiē fú 帖服 • tōng xìn fú wù 通信服务 • tōng xìn fú wù 通信服務 • tuī fú 推服 • tūn fú 吞服 • tuō yī fú 脫衣服 • tuō yī fú 脱衣服 • wǎn lǐ fú 晚礼服 • wǎn lǐ fú 晚禮服 • wǎng lù fú wù 網路服務 • wǎng lù fú wù 网路服务 • wēi fú 微服 • wēi fú sī fǎng 微服私訪 • wēi fú sī fǎng 微服私访 • wèi rén mín fú wù 为人民服务 • wèi rén mín fú wù 為人民服務 • wén jiàn fú wù qì 文件服务器 • wén jiàn fú wù qì 文件服務器 • xī fú 西服 • xiáng fú 降服 • xiào fú 孝服 • xiào fú 校服 • xiè fú 亵服 • xiè fú 褻服 • xīn fú 心服 • xīn fú kǒu fú 心服口服 • xīn yuè chéng fú 心悅誠服 • xīn yuè chéng fú 心悦诚服 • xìn fú 信服 • xìng fú wù 性服务 • xìng fú wù 性服務 • xìng fú wù chǎn yè 性服务产业 • xìng fú wù chǎn yè 性服務產業 • xiōng fú 凶服 • xùn fú 馴服 • xùn fú 驯服 • yā ér bù fú 压而不服 • yā ér bù fú 壓而不服 • yā fú 压服 • yā fú 壓服 • yàn wěi fú 燕尾服 • yáng fú 洋服 • yī fú fèng biān 衣服縫邊 • yī fú fèng biān 衣服缝边 • yī tiáo lóng fú wù 一条龙服务 • yī tiáo lóng fú wù 一條龍服務 • yǒu shuō fú lì 有說服力 • yǒu shuō fú lì 有说服力 • yǔ háng fú 宇航服 • yǔ róng fú 羽絨服 • yǔ róng fú 羽绒服 • yù guǎn lǐ Yú fú wù zhī zhōng 寓管理于服务之中 • yù guǎn lǐ Yú fú wù zhī zhōng 寓管理于服務之中 • yù míng fú wù qì 域名服务器 • yù míng fú wù qì 域名服務器 • yuàn dǔ fú shū 愿赌服输 • yuàn dǔ fú shū 願賭服輸 • yùn dòng fú 运动服 • yùn dòng fú 運動服 • zào xíng fú zhuāng 造型服装 • zào xíng fú zhuāng 造型服裝 • zhé fú 折服 • zhēng fú 征服 • zhēng fú zhě 征服者 • zhěng tǐ fú wù shù wèi wǎng lù 整体服务数位网路 • zhěng tǐ fú wù shù wèi wǎng lù 整體服務數位網路 • zhěng tǐ shù wèi fú wù wǎng lù 整体数位服务网路 • zhěng tǐ shù wèi fú wù wǎng lù 整體數位服務網路 • zhì fú 制服 • zhì fú ní 制服呢 • zhōng shān fú 中山服 • zī liào chuán sòng fú wù 資料傳送服務 • zī liào chuán sòng fú wù 资料传送服务 • zōng hé fú wù shù wèi wǎng luò 綜合服務數位網絡 • zōng hé fú wù shù wèi wǎng luò 综合服务数位网络
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Áo mặc. ◎Như: “lễ phục” 禮服 áo lễ, “thường phục” 常服 áo thường.
2. (Danh) Áo tang. ◎Như: “trảm thôi” 斬衰, “tư thôi” 齊衰, “đại công” 大功, “tiểu công” 小功, “ti ma” 緦麻 gọi là “ngũ phục” 五服.
3. (Danh) Đóng xe tứ mã, hai con ở bên trong gọi là “phục”.
4. (Danh) Cái ống tên.
5. (Động) Mặc áo, đội. ◇Hán Thư 漢書: “Chu Công phục thiên tử chi miện, nam diện nhi triều quần thần” 周公服天子之冕, 南面而朝群臣 (Vương Mãng truyện 王莽傳) Chu Công đội mũ thiên tử, quay mặt về hướng nam hội họp các quan.
6. (Động) Phục tòng. ◎Như: “bội phục” 佩服 vui lòng mà theo, không bao giờ quên. ◇Luận Ngữ 論語: “Cử trực, thố chư uổng, tắc dân phục” 舉直錯諸枉, 則民服 (Vi chính 為政) Đề cử người ngay thẳng, bỏ hết những người cong queo thì dân phục tùng.
7. (Động) Làm việc. ◎Như: “phục quan” 服官 làm việc quan, “phục điền” 服田 làm ruộng.
8. (Động) Uống, dùng. ◎Như: “phục dược” 服藥 uống thuốc.
9. (Động) Quen, hợp. ◎Như: “bất phục thủy thổ” 不服水土 chẳng quen với khí hậu đất đai.
10. (Động) Đeo.
11. (Động) Nghĩ nhớ.
2. (Danh) Áo tang. ◎Như: “trảm thôi” 斬衰, “tư thôi” 齊衰, “đại công” 大功, “tiểu công” 小功, “ti ma” 緦麻 gọi là “ngũ phục” 五服.
3. (Danh) Đóng xe tứ mã, hai con ở bên trong gọi là “phục”.
4. (Danh) Cái ống tên.
5. (Động) Mặc áo, đội. ◇Hán Thư 漢書: “Chu Công phục thiên tử chi miện, nam diện nhi triều quần thần” 周公服天子之冕, 南面而朝群臣 (Vương Mãng truyện 王莽傳) Chu Công đội mũ thiên tử, quay mặt về hướng nam hội họp các quan.
6. (Động) Phục tòng. ◎Như: “bội phục” 佩服 vui lòng mà theo, không bao giờ quên. ◇Luận Ngữ 論語: “Cử trực, thố chư uổng, tắc dân phục” 舉直錯諸枉, 則民服 (Vi chính 為政) Đề cử người ngay thẳng, bỏ hết những người cong queo thì dân phục tùng.
7. (Động) Làm việc. ◎Như: “phục quan” 服官 làm việc quan, “phục điền” 服田 làm ruộng.
8. (Động) Uống, dùng. ◎Như: “phục dược” 服藥 uống thuốc.
9. (Động) Quen, hợp. ◎Như: “bất phục thủy thổ” 不服水土 chẳng quen với khí hậu đất đai.
10. (Động) Đeo.
11. (Động) Nghĩ nhớ.
Từ điển Thiều Chửu
① Áo mặc, như lễ phục 禮服 áo lễ, thường phục 常服 áo thường.
② Mặc áo.
③ Áo tang, trảm thôi 斬衰, tư thôi 齊衰, đại công 大功, tiểu công 小功, ti ma 緦麻 gọi là ngũ phục 五服.
④ Phục tòng.
⑤ Làm việc, như phục quan 服官 làm việc quan, phục điền 服田 làm ruộng, v.v.
⑥ Ðóng xe tứ mã, hai con ở hai bên đòn xe gọi là phục.
⑦ Uống, như phục dược 服藥 uống thuốc.
⑧ Quen, như bất phục thuỷ thổ 不服水土 chẳng quen đất nước.
⑨ Ðeo.
⑩ Nghĩ nhớ.
⑪ Cái ống tên.
② Mặc áo.
③ Áo tang, trảm thôi 斬衰, tư thôi 齊衰, đại công 大功, tiểu công 小功, ti ma 緦麻 gọi là ngũ phục 五服.
④ Phục tòng.
⑤ Làm việc, như phục quan 服官 làm việc quan, phục điền 服田 làm ruộng, v.v.
⑥ Ðóng xe tứ mã, hai con ở hai bên đòn xe gọi là phục.
⑦ Uống, như phục dược 服藥 uống thuốc.
⑧ Quen, như bất phục thuỷ thổ 不服水土 chẳng quen đất nước.
⑨ Ðeo.
⑩ Nghĩ nhớ.
⑪ Cái ống tên.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quần áo, phục: 制服 Đồng phục; 喪服 Quần áo tang; 西服 Âu phục;
② Quần áo tang: 有服在身 Mặc đồ tang;
③ (cũ) Áo tang: 五服 Năm loại áo tang;
④ Mặc (quần áo): 夏天服單衣 Mùa hè mặc áo mỏng;
⑤ Uống (thuốc): 服中藥 Uống thuốc bắc;
⑥ Gánh (chức vụ), chịu, nhận, đi, làm, phục vụ: 服兵役 Làm nghĩa vụ quân sự, đi bộ đội, đi lính; 服罪 Nhận tội; 服刑 Chịu hình phạt; 服官 Làm việc quan; 服田 Làm ruộng;
⑦ Chịu phục, phục tùng, tuân theo: 你講的有道理,我算服了你了 Anh nói có lí, tôi chịu phục anh đấy; 口服心不服 Ngoài miệng tuân theo, trong bụng không phục;
⑧ Làm cho tin phục, thuyết phục, chinh phục: 以理服人 Dùng lí lẽ để thuyết phục người;
⑨ Thích ứng, quen: 不服水土 Không quen thuỷ thổ;
⑩ (văn) Hai ngựa ở bên đòn xe (trong xe tứ mã thời xưa);
⑪ (văn) Ống đựng tên;
⑫ (văn) Đeo;
⑬ Nghĩ nhớ;
⑭ [Fú] (Họ) Phục. Xem 服 [fù].
② Quần áo tang: 有服在身 Mặc đồ tang;
③ (cũ) Áo tang: 五服 Năm loại áo tang;
④ Mặc (quần áo): 夏天服單衣 Mùa hè mặc áo mỏng;
⑤ Uống (thuốc): 服中藥 Uống thuốc bắc;
⑥ Gánh (chức vụ), chịu, nhận, đi, làm, phục vụ: 服兵役 Làm nghĩa vụ quân sự, đi bộ đội, đi lính; 服罪 Nhận tội; 服刑 Chịu hình phạt; 服官 Làm việc quan; 服田 Làm ruộng;
⑦ Chịu phục, phục tùng, tuân theo: 你講的有道理,我算服了你了 Anh nói có lí, tôi chịu phục anh đấy; 口服心不服 Ngoài miệng tuân theo, trong bụng không phục;
⑧ Làm cho tin phục, thuyết phục, chinh phục: 以理服人 Dùng lí lẽ để thuyết phục người;
⑨ Thích ứng, quen: 不服水土 Không quen thuỷ thổ;
⑩ (văn) Hai ngựa ở bên đòn xe (trong xe tứ mã thời xưa);
⑪ (văn) Ống đựng tên;
⑫ (văn) Đeo;
⑬ Nghĩ nhớ;
⑭ [Fú] (Họ) Phục. Xem 服 [fù].
Từ điển Trần Văn Chánh
Thang (thuốc): 一服藥 Một thang thuốc. Xem 服 [fú].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nghe theo, tin theo. Td: Khuất phục — Làm việc. Td: Phục chính sự ( làm việc nước ) — Ăn. Uống. Xem Phục dược — Chỉ chung quần áo. Td: Y phục — Chỉ riêng đồ tang. Td: Ngũ phục ( năm loại quần áo tang, dùng cho năm trường hợp để tang khác nhau ) — Mặc vào người. Đeo trên người. Td: Trang phục ( chỉ chung sự ăn mặc ).
Từ điển Trung-Anh
(1) dose (measure word for medicine)
(2) Taiwan pr. [fu2]
(2) Taiwan pr. [fu2]
Từ ghép 2