Có 3 kết quả:

ㄅㄧˋㄈㄨˊㄈㄨˋ
Âm Pinyin: ㄅㄧˋ, ㄈㄨˊ, ㄈㄨˋ
Tổng nét: 8
Bộ: yuè 月 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: 𠬝
Nét bút: ノフ一一フ丨フ丶
Thương Hiệt: BSLE (月尸中水)
Unicode: U+670D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: phục
Âm Nôm: phục
Âm Nhật (onyomi): フク (fuku)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: fuk6

Tự hình 5

Dị thể 5

1/3

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Áo mặc. ◎Như: “lễ phục” 禮服 áo lễ, “thường phục” 常服 áo thường.
2. (Danh) Áo tang. ◎Như: “trảm thôi” 斬衰, “tư thôi” 齊衰, “đại công” 大功, “tiểu công” 小功, “ti ma” 緦麻 gọi là “ngũ phục” 五服.
3. (Danh) Đóng xe tứ mã, hai con ở bên trong gọi là “phục”.
4. (Danh) Cái ống tên.
5. (Động) Mặc áo, đội. ◇Hán Thư 漢書: “Chu Công phục thiên tử chi miện, nam diện nhi triều quần thần” 周公服天子之冕, 南面而朝群臣 (Vương Mãng truyện 王莽傳) Chu Công đội mũ thiên tử, quay mặt về hướng nam hội họp các quan.
6. (Động) Phục tòng. ◎Như: “bội phục” 佩服 vui lòng mà theo, không bao giờ quên. ◇Luận Ngữ 論語: “Cử trực, thố chư uổng, tắc dân phục” 舉直錯諸枉, 則民服 (Vi chính 為政) Đề cử người ngay thẳng, bỏ hết những người cong queo thì dân phục tùng.
7. (Động) Làm việc. ◎Như: “phục quan” 服官 làm việc quan, “phục điền” 服田 làm ruộng.
8. (Động) Uống, dùng. ◎Như: “phục dược” 服藥 uống thuốc.
9. (Động) Quen, hợp. ◎Như: “bất phục thủy thổ” 不服水土 chẳng quen với khí hậu đất đai.
10. (Động) Đeo.
11. (Động) Nghĩ nhớ.

ㄈㄨˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. quần áo
2. phục tùng, phục dịch
3. làm việc
4. uống vào

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Áo mặc. ◎Như: “lễ phục” 禮服 áo lễ, “thường phục” 常服 áo thường.
2. (Danh) Áo tang. ◎Như: “trảm thôi” 斬衰, “tư thôi” 齊衰, “đại công” 大功, “tiểu công” 小功, “ti ma” 緦麻 gọi là “ngũ phục” 五服.
3. (Danh) Đóng xe tứ mã, hai con ở bên trong gọi là “phục”.
4. (Danh) Cái ống tên.
5. (Động) Mặc áo, đội. ◇Hán Thư 漢書: “Chu Công phục thiên tử chi miện, nam diện nhi triều quần thần” 周公服天子之冕, 南面而朝群臣 (Vương Mãng truyện 王莽傳) Chu Công đội mũ thiên tử, quay mặt về hướng nam hội họp các quan.
6. (Động) Phục tòng. ◎Như: “bội phục” 佩服 vui lòng mà theo, không bao giờ quên. ◇Luận Ngữ 論語: “Cử trực, thố chư uổng, tắc dân phục” 舉直錯諸枉, 則民服 (Vi chính 為政) Đề cử người ngay thẳng, bỏ hết những người cong queo thì dân phục tùng.
7. (Động) Làm việc. ◎Như: “phục quan” 服官 làm việc quan, “phục điền” 服田 làm ruộng.
8. (Động) Uống, dùng. ◎Như: “phục dược” 服藥 uống thuốc.
9. (Động) Quen, hợp. ◎Như: “bất phục thủy thổ” 不服水土 chẳng quen với khí hậu đất đai.
10. (Động) Đeo.
11. (Động) Nghĩ nhớ.

Từ điển Trung-Anh

(1) clothes
(2) dress
(3) garment
(4) to serve (in the military, a prison sentence etc)
(5) to obey
(6) to be convinced (by an argument)
(7) to convince
(8) to admire
(9) to acclimatize
(10) to take (medicine)
(11) mourning clothes
(12) to wear mourning clothes

Từ ghép 268

āi gào bīn fú 哀告宾服āi gào bīn fú 哀告賓服ài qíng zhēng fú yī qiè 愛情征服一切ài qíng zhēng fú yī qiè 爱情征服一切biàn fú 便服bù fú 不服bù fú shuǐ tǔ 不服水土bù fú zuì 不服罪cháo fú 朝服chén fú 臣服chéng fú 誠服chéng fú 诚服chī bu fú 吃不服chōng fú 冲服chōng fú 沖服chōng fú jì 冲服剂chōng fú jì 沖服劑chuán shū fú wù 传输服务chuán shū fú wù 傳輸服務chuán sòng fú wù 传送服务chuán sòng fú wù 傳送服務dǎ yìn fú wù qì 打印服务器dǎ yìn fú wù qì 打印服務器dàng àn fú wù 档案服务dàng àn fú wù 檔案服務dào jù fú 道具服diàn huà fú wù 电话服务diàn huà fú wù 電話服務duì fú 队服duì fú 隊服fǎ fú 法服fàn hòu fú yòng 飯後服用fàn hòu fú yòng 饭后服用fáng hán fú 防寒服fǎng zhēn fú wù qì 仿真服务器fǎng zhēn fú wù qì 仿真服務器fēn bù shì jù jué fú wù 分佈式拒絕服務fēn bù shì jù jué fú wù 分布式拒绝服务fú biàn 服辩fú biàn 服辯fú cóng 服从fú cóng 服從fú dú 服毒fú fǎ 服法fú fu 服服fú fu tiē tiē 服服帖帖fú lǎo 服老fú mǎn 服满fú mǎn 服滿fú qì 服气fú qì 服氣fú ruǎn 服軟fú ruǎn 服软fú sāng 服丧fú sāng 服喪fú shí 服食fú shì 服飾fú shì 服饰fú shi 服事fú shi 服侍fú shū 服輸fú shū 服输fú tā líng 服他灵fú tā líng 服他靈fú tiē 服帖fú tiē 服貼fú tiē 服贴fú wán 服完fú wù 服务fú wù 服務fú wù fèi 服务费fú wù fèi 服務費fú wù guǎng gào xié yì 服务广告协议fú wù guǎng gào xié yì 服務廣告協議fú wù guī zhāng 服务规章fú wù guī zhāng 服務規章fú wù qì 服务器fú wù qì 服務器fú wù shēng 服务生fú wù shēng 服務生fú wù tái 服务台fú wù tái 服務台fú wù tái 服務臺fú wù tí gōng shāng 服务提供商fú wù tí gōng shāng 服務提供商fú wù tí gōng zhě 服务提供者fú wù tí gōng zhě 服務提供者fú wù yè 服务业fú wù yè 服務業fú wù yuán 服务员fú wù yuán 服務員fú wù zhì liàng 服务质量fú wù zhì liàng 服務質量fú xíng 服刑fú yào 服药fú yào 服藥fú yào guò liàng 服药过量fú yào guò liàng 服藥過量fú yí 服仪fú yí 服儀fú yì 服役fú yīng 服膺fú yìng 服硬fú yòng 服用fú zhòng 服众fú zhòng 服眾fú zhuāng 服装fú zhuāng 服裝fú zhuāng xiù 服装秀fú zhuāng xiù 服裝秀fú zuì 服罪gāo dàng fú zhuāng 高档服装gāo dàng fú zhuāng 高檔服裝gōng zuò fú 工作服guǎng bō hé wèi zhī fú wù qì 广播和未知服务器guǎng bō hé wèi zhī fú wù qì 廣播和未知服務器hán fú 韓服hán fú 韩服hàn fú 汉服hàn fú 漢服hé fú 和服jiào xǐng fú wù 叫醒服务jiào xǐng fú wù 叫醒服務jìn jiē fú wù 进接服务jìn jiē fú wù 進接服務jǐng fú 警服jìng fú 敬服kè fú 克服kè fú 客服kè hù fú wù 客戶服務kè hù fú wù 客户服务kè hù fú wù bù 客戶服務部kè hù fú wù bù 客户服务部kè hù fú wù qì jié gòu 客戶服務器結構kè hù fú wù qì jié gòu 客户服务器结构kè hù jī fú wù qì huán jìng 客戶機服務器環境kè hù jī fú wù qì huán jìng 客户机服务器环境kōng fú yuán 空服员kōng fú yuán 空服員kǒu fú 口服kuǎn fú 款服lǐ fú 礼服lǐ fú 禮服mǎn fú 满服mǎn fú 滿服mí cǎi fú 迷彩服míng lù fú wù 名录服务míng lù fú wù 名錄服務nèi fú 內服nèi fú 内服Nuò màn Zhēng fú 諾曼征服Nuò màn Zhēng fú 诺曼征服pèi fú 佩服pǐn fú 品服píng fú 平服qí zhuāng yì fú 奇装异服qí zhuāng yì fú 奇裝異服qián shuǐ fú 潛水服qián shuǐ fú 潜水服qín jiǎn wéi fú wù zhī běn 勤俭为服务之本qín jiǎn wéi fú wù zhī běn 勤儉為服務之本qīng fú 倾服qīng fú 傾服qū fú 屈服quàn fú 劝服quàn fú 勸服sāng fú 丧服sāng fú 喪服shè fú 慑服shè fú 懾服shè huì fú wù 社会服务shè huì fú wù 社會服務shèng fú 盛服shǐ rén xìn fú 使人信服shōu fú 收服shǒu fú 守服shòu hòu fú wù 售后服务shòu hòu fú wù 售後服務shū fú 舒服shuǐ tǔ bù fú 水土不服shùn fú 順服shùn fú 顺服shuō fú 說服shuō fú 说服shuō fú lì 說服力shuō fú lì 说服力sì fú 伺服sì fú qì 伺服器sòng fú 送服tài kōng fú 太空服tàn fú 叹服tàn fú 嘆服tào fú 套服tiē fú 帖服tōng xìn fú wù 通信服务tōng xìn fú wù 通信服務tuī fú 推服tūn fú 吞服tuō yī fú 脫衣服tuō yī fú 脱衣服wǎn lǐ fú 晚礼服wǎn lǐ fú 晚禮服wǎng lù fú wù 網路服務wǎng lù fú wù 网路服务wēi fú 微服wēi fú sī fǎng 微服私訪wēi fú sī fǎng 微服私访wèi rén mín fú wù 为人民服务wèi rén mín fú wù 為人民服務wén jiàn fú wù qì 文件服务器wén jiàn fú wù qì 文件服務器xī fú 西服xiáng fú 降服xiào fú 孝服xiào fú 校服xiè fú 亵服xiè fú 褻服xīn fú 心服xīn fú kǒu fú 心服口服xīn yuè chéng fú 心悅誠服xīn yuè chéng fú 心悦诚服xìn fú 信服xìng fú wù 性服务xìng fú wù 性服務xìng fú wù chǎn yè 性服务产业xìng fú wù chǎn yè 性服務產業xiōng fú 凶服xùn fú 馴服xùn fú 驯服yā ér bù fú 压而不服yā ér bù fú 壓而不服yā fú 压服yā fú 壓服yàn wěi fú 燕尾服yáng fú 洋服yī fú fèng biān 衣服縫邊yī fú fèng biān 衣服缝边yī tiáo lóng fú wù 一条龙服务yī tiáo lóng fú wù 一條龍服務yǒu shuō fú lì 有說服力yǒu shuō fú lì 有说服力yǔ háng fú 宇航服yǔ róng fú 羽絨服yǔ róng fú 羽绒服yù guǎn lǐ Yú fú wù zhī zhōng 寓管理于服务之中yù guǎn lǐ Yú fú wù zhī zhōng 寓管理于服務之中yù míng fú wù qì 域名服务器yù míng fú wù qì 域名服務器yuàn dǔ fú shū 愿赌服输yuàn dǔ fú shū 願賭服輸yùn dòng fú 运动服yùn dòng fú 運動服zào xíng fú zhuāng 造型服装zào xíng fú zhuāng 造型服裝zhé fú 折服zhēng fú 征服zhēng fú zhě 征服者zhěng tǐ fú wù shù wèi wǎng lù 整体服务数位网路zhěng tǐ fú wù shù wèi wǎng lù 整體服務數位網路zhěng tǐ shù wèi fú wù wǎng lù 整体数位服务网路zhěng tǐ shù wèi fú wù wǎng lù 整體數位服務網路zhì fú 制服zhì fú ní 制服呢zhōng shān fú 中山服zī liào chuán sòng fú wù 資料傳送服務zī liào chuán sòng fú wù 资料传送服务zōng hé fú wù shù wèi wǎng luò 綜合服務數位網絡zōng hé fú wù shù wèi wǎng luò 综合服务数位网络

ㄈㄨˋ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Áo mặc. ◎Như: “lễ phục” 禮服 áo lễ, “thường phục” 常服 áo thường.
2. (Danh) Áo tang. ◎Như: “trảm thôi” 斬衰, “tư thôi” 齊衰, “đại công” 大功, “tiểu công” 小功, “ti ma” 緦麻 gọi là “ngũ phục” 五服.
3. (Danh) Đóng xe tứ mã, hai con ở bên trong gọi là “phục”.
4. (Danh) Cái ống tên.
5. (Động) Mặc áo, đội. ◇Hán Thư 漢書: “Chu Công phục thiên tử chi miện, nam diện nhi triều quần thần” 周公服天子之冕, 南面而朝群臣 (Vương Mãng truyện 王莽傳) Chu Công đội mũ thiên tử, quay mặt về hướng nam hội họp các quan.
6. (Động) Phục tòng. ◎Như: “bội phục” 佩服 vui lòng mà theo, không bao giờ quên. ◇Luận Ngữ 論語: “Cử trực, thố chư uổng, tắc dân phục” 舉直錯諸枉, 則民服 (Vi chính 為政) Đề cử người ngay thẳng, bỏ hết những người cong queo thì dân phục tùng.
7. (Động) Làm việc. ◎Như: “phục quan” 服官 làm việc quan, “phục điền” 服田 làm ruộng.
8. (Động) Uống, dùng. ◎Như: “phục dược” 服藥 uống thuốc.
9. (Động) Quen, hợp. ◎Như: “bất phục thủy thổ” 不服水土 chẳng quen với khí hậu đất đai.
10. (Động) Đeo.
11. (Động) Nghĩ nhớ.

Từ điển Thiều Chửu

① Áo mặc, như lễ phục 禮服 áo lễ, thường phục 常服 áo thường.
② Mặc áo.
③ Áo tang, trảm thôi 斬衰, tư thôi 齊衰, đại công 大功, tiểu công 小功, ti ma 緦麻 gọi là ngũ phục 五服.
④ Phục tòng.
⑤ Làm việc, như phục quan 服官 làm việc quan, phục điền 服田 làm ruộng, v.v.
⑥ Ðóng xe tứ mã, hai con ở hai bên đòn xe gọi là phục.
⑦ Uống, như phục dược 服藥 uống thuốc.
⑧ Quen, như bất phục thuỷ thổ 不服水土 chẳng quen đất nước.
⑨ Ðeo.
⑩ Nghĩ nhớ.
⑪ Cái ống tên.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quần áo, phục: 制服 Đồng phục; 喪服 Quần áo tang; 西服 Âu phục;
② Quần áo tang: 有服在身 Mặc đồ tang;
③ (cũ) Áo tang: 五服 Năm loại áo tang;
④ Mặc (quần áo): 夏天服單衣 Mùa hè mặc áo mỏng;
⑤ Uống (thuốc): 服中藥 Uống thuốc bắc;
⑥ Gánh (chức vụ), chịu, nhận, đi, làm, phục vụ: 服兵役 Làm nghĩa vụ quân sự, đi bộ đội, đi lính; 服罪 Nhận tội; 服刑 Chịu hình phạt; 服官 Làm việc quan; 服田 Làm ruộng;
⑦ Chịu phục, phục tùng, tuân theo: 你講的有道理,我算服了你了 Anh nói có lí, tôi chịu phục anh đấy; 口服心不服 Ngoài miệng tuân theo, trong bụng không phục;
⑧ Làm cho tin phục, thuyết phục, chinh phục: 以理服人 Dùng lí lẽ để thuyết phục người;
⑨ Thích ứng, quen: 不服水土 Không quen thuỷ thổ;
⑩ (văn) Hai ngựa ở bên đòn xe (trong xe tứ mã thời xưa);
⑪ (văn) Ống đựng tên;
⑫ (văn) Đeo;
⑬ Nghĩ nhớ;
⑭ [Fú] (Họ) Phục. Xem 服 [fù].

Từ điển Trần Văn Chánh

Thang (thuốc): 一服藥 Một thang thuốc. Xem 服 [fú].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghe theo, tin theo. Td: Khuất phục — Làm việc. Td: Phục chính sự ( làm việc nước ) — Ăn. Uống. Xem Phục dược — Chỉ chung quần áo. Td: Y phục — Chỉ riêng đồ tang. Td: Ngũ phục ( năm loại quần áo tang, dùng cho năm trường hợp để tang khác nhau ) — Mặc vào người. Đeo trên người. Td: Trang phục ( chỉ chung sự ăn mặc ).

Từ điển Trung-Anh

(1) dose (measure word for medicine)
(2) Taiwan pr. [fu2]

Từ ghép 2