Có 2 kết quả:

tiǎo ㄊㄧㄠˇtiào ㄊㄧㄠˋ
Âm Pinyin: tiǎo ㄊㄧㄠˇ, tiào ㄊㄧㄠˋ
Tổng nét: 10
Bộ: yuè 月 (+6 nét)
Hình thái:
Nét bút: ノフ一一ノ丶一フノ丶
Thương Hiệt: BLMO (月中一人)
Unicode: U+6713
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: thiểm, thiểu
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Quảng Đông: tiu3

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

tiǎo ㄊㄧㄠˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. mặt trời mọc ở phương tây vào cuối tháng âm lịch
2. dư, thừa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cuối tháng âm lịch thấy trăng ở phương tây, gọi là “thiểu” 朓 trăng cuối tháng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Mặt trời mặt trăng mọc ở phương tây vào cuối tháng âm lịch;
② Dư, thừa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trời tối đi và trăng lặn — Đi qua. Qua mau.

tiào ㄊㄧㄠˋ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cuối tháng âm lịch thấy trăng ở phương tây, gọi là “thiểu” 朓 trăng cuối tháng.

Từ điển Trung-Anh

(1) scorch
(2) western moon before sunrise